A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
Giúp HS ôn tập, hệ thống, khái quát hóa nội dung cơ bản kiến thức của chương III.
2. Kỷ năng:
Rèn luyện các thao tác của tư duy, tổng hợp, so sánh, tương tự.
3.Thái độ:
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Tổng hợp.
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Có tính linh hoạt và tính độc lập, tính hệ thống
B.PHƯƠNG PHÁP:
Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.Trực quan.
C. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: thước êke, compa,
Học sinh: Làm BTVN; dụng cụ vẽ: Thước, compa.
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề. (Trực tiếp)
2. Triển khai bài:
Tiết 53 ÔN TẬP CHƯƠNG III Ngày soạn: 26/3 Ngày giảng: 8A: 28/3 (Dạy bù) 8B:30/3 A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Giúp HS ôn tập, hệ thống, khái quát hóa nội dung cơ bản kiến thức của chương III. 2. Kỷ năng: Rèn luyện các thao tác của tư duy, tổng hợp, so sánh, tương tự. 3.Thái độ: *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Tổng hợp. *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Có tính linh hoạt và tính độc lập, tính hệ thống B.PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.Trực quan. C. CHUẨN BỊ: Giáo viên: thước êke, compa, Học sinh: Làm BTVN; dụng cụ vẽ: Thước, compa. D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: Đặt vấn đề. (Trực tiếp) Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Điền vào chỗ trống để có mệnh đề đúng? HS phát biểu định lí Ta - lét thuận và đảo HS điền vào chỗ trống. M N A B C 3 4,2 1,5 2,1 Áp dụng: Nhận xét về MN và BC? Hãy phát biểu hệ quả định lí Ta-lét, rồi điền vào chỗ trống? có a//BC HS điền vào chỗ trống: Đồng dạng Bằng nhau a) (c.c.c) ........ ....... b) (c.g.c) ....... ....... c) (g.g) ......... (g.c.g) ..... Phát biểu các trường đồng dạng của hai tam giác vuông? Ghi kí hiệu lên bảng (GV vẽ hình) H A K I B C Gọi một HS trình bày câu a GV yêu cầu HS làm câu c như sau: Cho AB=AC=b, BC=a, vẽ AIBC + Chứng minh +Tính BK, từ đó suy ra AK +Tính KH (theo a và b) -HS làm vào giấy -GV thu và chấm một số bài của HS rồi đưa bài giải hoàn chỉnh lên bảng phụ 1. Đoạn thẳng tỉ lệ: AB, CD tỉ lệ với A’B’, C’D’ 2. Định lí Ta - lét (thuận và đảo): a B’ C’ A B C có B’C’//BC 3. Hệ quả của định lí Ta-lét: có a//BC 4. Tính chất đường phân giác trong tam giác: 5. Tam giác đồng dạng: (tỉ số k) 6. Liên hệ giữa đồng dạng và bằng nhau của và : sgk 7.Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông và: Bài tập 58: (sgk) a) Xét và , ta có: BC: cạnh chung (vì cân tại A) Do đó = (cạnh huyền-góc nhọn) BK =CH (đpcm) b) Chứng minh KH //BC: Ta có: AB = AC; BK =CHAK=AH (định lí đảo Ta-lét) 3. Củng cố: 4. Hướng dẫn về nhà: 5’ BTVN: 56, 57, 59, 61 sgk. Ôn tập kỉ tiết sau kiểm tra. *Hướng dẫn bài tập 59 sgk: Qua O kẻ EF//AB//CD (EAD, FAC) Chứng minh OE = OF (bài tập 20 sgk) đpcm. E. BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: