A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Vận dụng các kiến thức đã học vào tính độ dài đoạn thẳng, lập ra được tỉ số thích hợp từ đó tính ra các đoạn thẳng, chứng minh tỉ lệ thức. Biết cách chứng minh 2 tam giác đồng dạng (có 3 trường hợp)
- Kĩ năng : Rèn kĩ năng lập tỉ số của các đoạn thẳng tỉ lệ.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ hình 45 tr79-SGK, thước thẳng, phấn màu.
- Học sinh: thước thẳng.
C.Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu nội dung của định lí trường hợp đồng dạng thứ 3 của tam giác. Ghi GT, Kl, vẽ hình và chứng minh định lí đó.
III.Luyện tập:
Tiết 47 Ngày soạn: 27/02/2010 Ngày giảng:03/03/2010 Luyện tập A. Mục tiêu: - Kiến thức: Vận dụng các kiến thức đã học vào tính độ dài đoạn thẳng, lập ra được tỉ số thích hợp từ đó tính ra các đoạn thẳng, chứng minh tỉ lệ thức. Biết cách chứng minh 2 tam giác đồng dạng (có 3 trường hợp) - Kĩ năng : Rèn kĩ năng lập tỉ số của các đoạn thẳng tỉ lệ. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: bảng phụ hình 45 tr79-SGK, thước thẳng, phấn màu. - Học sinh: thước thẳng. C.Tiến trình bài giảng: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: ? Phát biểu nội dung của định lí trường hợp đồng dạng thứ 3 của tam giác. Ghi GT, Kl, vẽ hình và chứng minh định lí đó. III.Luyện tập: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Giáo viên đưa ra bảng phụ hình 45 - Học sinh quan sát hình vẽ và làm bài. - 2 học sinh lên bảng làm bài. ? Vẽ hình ghi GT, KL của bài toán. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. ? Để chứng minh câu a ta chứng minh tỉ lệ thức nào. OAB OCD - Cả lớp làm bài vào vở. - 1 học sinh lên bảng làm bài. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Giáo viên đánh giá. Bài tập 38 (tr79-SGK) y x 3 2 3,5 6 C A B E D Vì AB // DC CBA CDE Bài tập 39 (tr79-SGK) 1 1 O A B D C K H GT Hình thang ABCD (AB // CD) ACBD = O KL a) OA.OD = OB.OC b) OH AB; OK DC, CMR: a) Vì AB // DC (GT) OAB OCD OA.OD = OB.OC b) Theo câu a: OABB OCD (1) Xét OKC và OHA có OKC OHA (g.g) (2) Từ 1, 2 IV. Củng cố: - Để chứng minh A'B'C' ABC ta có 3 cách chứng minh: + 3 cặp cạnh tương ứng tỉ lệ. + 2 cặp cạnh tỉ lệ và gó xen giữa bằng nhau. + 2 cặp góc bằng nhau. V. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn lại các kiến thức về 2 tam giác đồng dạng. - Làm lại cấc bài tập trên. - Làm bài tập 41, 42 (tr80 SGK); 39, 40 (tr72 SBT) Tiết 48 Ngày soạn: 27/02/2010 Ngày giảng:05/03/2010 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông A. Mục tiêu: - Kiến thức : Học sinh nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông) - Kĩ năng:Vận dụng định lí về 2 tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích ... B. Chuẩn bị: - Giáo viên: êke, thước thẳng - Học sinh: thước thẳng, êke, ôn tập lại các trường hợp đồng dạng của tam giác. C.Tiến trình bài giảng: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác . (học sinh đứng tại chỗ trả lời) III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng ? áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác, ta xét các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Giáo viên vẽ hình 47 lên bảng. - Cả lớp chú ý theo dõi và làm bài. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Giáo viên hướng dẫn học sinh chứng minh theo cách thông thường. - Học sinh nghiên cứu cách chứng minh trong SGK và chú ý theo dõi gợi ý của giáo viên. ? Ta phải chứng minh điều gì. - HS: cm: AMN ABC và AMN = A'B'C' - Yêu cầu học sinh chứng minh. - Cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng. - Giáo viên vẽ hình 49 (tr83-SGK) lên bảng. - Học sinh chú ý theo dõi và làm bài. - Giáo viên yêu cầu học sinh chứng minh. - Giáo viên nhận xét và phát biểu định lí. - Yêu cầu học sinh về nhà tự chứng minh. - Giáo viên nêu ra định lí 3. 1. áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông - Hai tam giác vuông đồng dạng nếu: + Tam giác vuông có 2 góc nhọn bằng nhau. + 2 cạnh góc vuông của 2 tam giác vuông tỉ lệ. 2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng (15') ?1 * DEF D'E'F ' vì * Định lí 1: SGK A C A' B M N C' B' GT ABC, A'B'C', KL A'B'C' ABC Chứng minh: Ta có: AMN ABC (1) mà MN = A'B' (GT) MN = B'C' AMN = A'B'C' (cạnh góc vuông và cạnh huyền) (2) từ 1 và 2 A'B'C' ABC 3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác * Định lí 2: A'B'C' ABC theo tỉ số k thì * Định lí 3: A'B'C' ABC theo tỉ số k thì IV. Củng cố: Bài tập 46 (tr84 SGK) FDE FBC, FDE ABE FDE ADC FBC ABE, FBC ADC, ABE ADC F D A C E B Bài tập 47 (tr84-SGK) Ta có ABC là tam giác vuông Theo định lí 3 ta có: k = 3 Vậy các cạnh của A'B'C' là: 3.3 = 9 (cm); 3.4 = 12 (cm); 3.5 = 15 (cm) V. Hướng dẫn học ở nhà: - Học theo SGK. - Làm bài tập 48 (tr84-SGK), các bài 44, 45, 46 (tr74, 75-SBT)
Tài liệu đính kèm: