Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 57: Thể tích hình hộp chữ nhật - Đặng Trường Giang

Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 57: Thể tích hình hộp chữ nhật - Đặng Trường Giang

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :

 Bằng hình ảnh cụ thể cho trước HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau

 Nắm được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật

 Biết vận dụng công thức vào tính toán

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :

1. Giáo viên :

 Mô hình hình hộp chữ nhật, mô hình 65, 67 tr 117 SGV

 Đề bài và hình vẽ của các bài tập trên bảng phụ

 Thước thẳng, phấn màu

2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước

 Thước kẻ, compa, bảng nhóm

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 344Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 57: Thể tích hình hộp chữ nhật - Đặng Trường Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 12/4/2009
Giảng: 14/4/2009
Tuần : 32
Tiết : 57
§3. THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT 
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :	
- Bằng hình ảnh cụ thể cho trước HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau
- Nắm được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật
- Biết vận dụng công thức vào tính toán
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : 
- Mô hình hình hộp chữ nhật, mô hình 65, 67 tr 117 SGV
- Đề bài và hình vẽ của các bài tập trên bảng phụ
- Thước thẳng, phấn màu
2. Học sinh : - Thực hiện hướng dẫn tiết trước
 - Thước kẻ, compa, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định : 	1’ kiểm diện 
2. Kiểm tra bài cũ : 	7’
GV đưa ra hình vẽ hình hộp 
chữ nhật ABCD. A’B’C’D’. 
HS1 : - Hai đường thẳng phân biệt
trong không gian có những vị trí tương đối nào ? 
(Có ba vị trí tương đối là : cắt nhau ; song song ; chéo nhau. Ví dụ : AB cắt AD ; 
AB // A’B’ ; AB chéo nhau với A’D’)
- Tìm trên hình hộp chữ nhật ví dụ cụ thể để chứng tỏ các mệnh đề sau đây là sai a) Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì cũng cắt đường thẳng kia (có AB // DC ; AA’ cắt AB ở A nhưng AA’ không cắt DC)
b) Hai đường thẳng song song thì chúng không có điểm chung (Có AD và D’C’ không có điểm chung nhưng chúng không song song vì không cùng thuộc một mặt phẳng)
HS2 : - Lấy ví dụ về đường thẳng // với mặt phẳng trên hình hộp chữ nhật. Giải thích tại sao AD // mp (A’B’C’D’)
 (Hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có AB // mp (A’B’C’D’) ; AA’ // mp(DCC’D’. AD // mp (A’B’C’D’) Vì : AD Ë mp (A’B’C’D’) ; AD // A’D’; A’D’ Ì mp (A’B’C’D’)
- Lấy ví dụ về hai mặt phẳng song song trên hình hộp chữ nhật ? 
(Ví dụ : mp (ABCD) // mp (A’B’C’D’) ; mp (ADD’A’) // mp (BCC’B’)
3. Bài mới 
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
20P
15P
10P
HĐ1:Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc 
 GV đặt vấn đề : Trong không gian, giữa đường thẳng, mặt phẳng, ngoài quan hệ song song còn có một quan hệ phổ biến là quan hệ vuông góc (đường thẳng vuông góc với mặt phẳng).
GV : Quan sát hình nhảy cao ở sân tập thể dục tr 101 SGK ta có hai cọc thẳng đứng vuông góc với mặt sân, đó là hình ảnh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
HĐ 2: Thể tích của hình hộp chữ nhật.
- Cho HS nhắc lại cách tính thể tích hình hộp chữ nhật đã học ở lớp dưới?
- GV thông báo: Đặc biệt thể tích của hình lập phương cạnh bằng a là:
V = a3.
- Cho HS đọc VD ở SGK + hướng dẫn HS giải như bên.
HĐ 3: Vận dụng – Cũng cố – Hướng dẫn về nhà.
- Yêu cầu HS làm bài tập 11, 12 (104) SGK?
- Cho HS nhắc lại công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương?
- Dặn HS về học bài + làm bài tập 13 – 18 (104) + ôn bài để tiêt sau luyện tập.
HS : Nghe GV trình bày và xem SGK
- Vài HS nhắc lại.
- HS nhắc lại + ghi vở.
- HS đọc VD ở SGK + 1 HS lên làm:
+) Hình lập phương có 6 mặt bằng nhau. Vậy diện tích 1 mặt là:
216 : 6 = 36 (cm2)
Độ dài 1 cạnh lập phương:
a = = 6 (cm)
thể tích hình lập phương:
V = a3 = 63 = 216 (cm3)
- HS làm bài tập vào vở.
- Vài HS nhắc lại.
- HS nghe + ghi vở.
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc 
t Khi đường thẳng A’A vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau AD và AB của mặt phẳng (ABCD) ta nói : A’A vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại A 
ký hiệu:A’A ^ mp (ABCD)
IV- RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_8_tiet_56_the_tich_hinh_hop_chu_nhat_da.doc