A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nẵm vững công thức tính diện tích tam giác. HS biết cách chứng minh về diện tích tam giác 1 cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp xảy ra và biết cách trình bày ngắn gọn các chứng minh ddó.
- Kĩ năng: Vận dụng các công thức đó vào giải các bài toán, rèn kĩ năng vẽ hình chữ nhật hoặc tam giác có diện tích bằng diện tích của tam giác đó.
B. Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, êke, giấy rời, kéo, keo dán
- HS: Thước thẳng, êke, giấy rời, kéo, keo dán.
C.Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
? Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông, Nêu cách xây dựng công thức tính diện tích tam giác vuông dựa vào hình chữ nhật.
III. Bài mới:
Tiết 29 Ngày soạn: 29/11/2009 Ngày giảng: 3/12/2009 Đ3: diện tích tam giác A. Mục tiêu: - Kiến thức: HS nẵm vững công thức tính diện tích tam giác. HS biết cách chứng minh về diện tích tam giác 1 cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp xảy ra và biết cách trình bày ngắn gọn các chứng minh ddó. - Kĩ năng: Vận dụng các công thức đó vào giải các bài toán, rèn kĩ năng vẽ hình chữ nhật hoặc tam giác có diện tích bằng diện tích của tam giác đó. B. Chuẩn bị: - GV: Thước thẳng, êke, giấy rời, kéo, keo dán - HS: Thước thẳng, êke, giấy rời, kéo, keo dán. C.Tiến trình bài giảng: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: ? Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông, Nêu cách xây dựng công thức tính diện tích tam giác vuông dựa vào hình chữ nhật. III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - GV đưa ra bài toán. - GV hưỡng dẫn làm bài - HS chú ý theo dõi và làm bài ? Tính diện tích AHB và AHC. - 1 học sinh lên bảng làm ? Rút ra công thức tính diện tích ABC - GV: Đây là công thức tính diện tích tam giác - GV phân tích và đưa ra 3 trường hợp - Cả lớp chứng minh vào vở. - 3 học sinh lên làm theo 3 trường hợp - GV hướng dẫn làm ? - GV treo bảng phụ các hình thang bài tập 16 lên bảng. - Cả lớp thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi của giáo viên. * Định lí Bài toán: Cho ABC, BC = a cm, đường cao AH = h cm. Tính diện tích của ABC Ta có: . Định lí: SGK ? Bài tập 16 (tr121 - SGK) - Dựa vào công thức tínhdt tam giác và diện tích hình chữ nhật + Hình 128: Ta có IV. Củng cố: BT 17 (tr121 - SGK) Ta có: (Vì AOB vuông) (dựa vào công thức tính diện tích tam giác) Bài tập 18 (TR121 - SGK) Kẻ AHBC Xét AMB có AH là đường cao (1) Xét AMC có AH là đường cao (2) mà BM = MC Từ (1) Và (2) suy ra = V. Hướng dẫn học ở nhà: - Học theo SGK , nẵm được cách chứng minh diện tích tam giác - Làm lại các bài tập trong SGK - Làm bài tập 27, 29, 30, 31 (tr129 - SBT) Tiết 30 Ngày soạn: 29/11/2009 Ngày giảng: 4/12/2009 luyện tập A. Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố cho học sinh công thức tính diện tích tam giác, áp dụng vào giải các bài tập, nắm chắc được và vận dụng cách xây dựng công thức tính diện tích các hình - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính diện tích của tam giác, hình chữ nhật. B. Chuẩn bị: - GV: Thước thẳng, phẫn màu. - HS: Thước thẳng. C.Tiến trình bài giảng: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu định lí về diện tích của tam giác và chứng minh định lí đó. III.Luyện tập: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - GV treo bảng phụ lên bảng. - Cả lớp thảo luận theo nhóm và trả lời các câu hỏi ? tính diện tích của các hình trên. - Y/c học sinh tự làm bài tập 21 - Cả lớp làm bài - 1 học sinh lên bảng làm. - GV treo bảng phụ lên bảng - HS nghiên cứu đề bài - GV hớng dẫn học sinh làm bài ? Tính diện tích PIE. - HS đứng tại chỗ trả lời. BT 19 (tr122 - SGK) a) Các tam giác có cùng diện tích S1; S3 và S6 có diện tích = 4 ô vuông. S2 và S8 có diện tích = 3 ô vuông b) 2 tam giác có diện tích bằng nhau không nhất thiết phải bằng nhau BT 21 (tr122 - SGK) Theo công thức tính diện tích HCN ta có: cm Vậy x = 3 chứng minh thì BT 22 9tr122 - SGK) a) Tìm I để I thuộc đờng thẳng d đi qua đi qua A và song song với PE b) Tìm O để O thuộc đờng thẳng d sao cho khoảng cách từ O đến PE = 2 k/c từ A đến PE c) Tìm N để N thuộc đt // PE và k/c từ N đến PE băng 1/2 k/c từ A đến PE IV. Củng cố: - HS nhắc lại công thức tính diện tích của hình chữ nhật, tam giác vuông, tam giác thờng. V. Hớng dẫn học ở nhà: - Làm lại các bài tập trên - Làm các bài 23, 24, 25 (tr123 - SGK) - Làm bài tập 25, 26, 27 (tr129 - SBT)
Tài liệu đính kèm: