Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 25 đến 26 (Bản đẹp)

Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 25 đến 26 (Bản đẹp)

A. Mục tiêu:

- Kiến thức: HS nắm được khái niệm đa giác, đa giác đều, tính tổng số đo các góc của một đa giác. Vẽ được và nhận biết 1 số đa giác lồi, đa giác đều, biết cách xây dựng công thức, tính số đo của các góc trong đa giác.

- Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận chính xác trong vẽ hình.

B. Chuẩn bị:

- Giáo viên: bảng phụ ?3 và bài tập 4 (tr115 - SGK), máy chiếu, giấy trong các hình trang 113, thước thẳng.

- Học sinh: Thước thẳng, ôn tập lại các khái niệm về tứ giác

C.Tiến trình bài giảng:

I. Tổ chức lớp:

II. Kiểm tra bài cũ:

III. Bài mới:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 321Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 25 đến 26 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 25
Ngày soạn : 14/11/09
Ngày giảng : 18/11/09
Đ1: đa giác - đa giác đều 
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm được khái niệm đa giác, đa giác đều, tính tổng số đo các góc của một đa giác. Vẽ được và nhận biết 1 số đa giác lồi, đa giác đều, biết cách xây dựng công thức, tính số đo của các góc trong đa giác.
- Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận chính xác trong vẽ hình.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ ?3 và bài tập 4 (tr115 - SGK), máy chiếu, giấy trong các hình trang 113, thước thẳng.
- Học sinh: Thước thẳng, ôn tập lại các khái niệm về tứ giác 
C.Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- GV đưa các hình vẽ lên máy chiếu.
- HS quan sát các hình vẽ.
? Trong các hình hình trên, những hình nào là tứ giác, hình nào là tứ giác lồi.
- HS trả lời.
- GV đưa ra định nghĩa 
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp thảo luận nhóm
- GV chốt lại:
- GV đưa bảng phụ ghi một số đa giác đều và giới thiệu cho học sinh 
- HS chú ý theo dõi.
- GV yêu cầu học sinh trả lời ?4
- Cả lớp thảo luận nhóm và làm bài ra giấy trong
1. Khái niệm về đa giác 
- Đa giác là hình gồm n đoạn thẳng trong đó 2 đoạn thẳng bất kì nào có 1 điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng (n3)
?1
* Đa giác lồi
- Định nghĩa : SGK 
?2
* Chú ý: SGK 
?3
- Cạnh:
+ Cạnh kề nhau: AB và BC...
+ Cạnh đối nhau: CD và EG ...
- Góc:
+ Góc đối: gócA và góc C, ...
+ Góc kề 1 cạnh: góc A và góc B ...
- Đỉnh
- Đường chéo
2. Đa giác đều 
* Định nghĩa : SGK 
?4
IV. Củng cố: 
- BT 1(tr115- SGK): Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm.
- BT 4 (tr115- SGK): Cả lớp thảo luận nhóm
Đa giác
n cạnh
Số cạnh
4
5
6
n
Số đường chéo xuất phát từ một đỉnh
1
2
3
n-3
Số tam giác được tạo thành
2
3
4
n - 2
Tổng số đo các góc của đa giác
2.1800 =3600
3.1800 =5400
4.1800 =7200
(n - 2) .1800
? Tính số đường chéo của đa giác n cạnh.
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học theo SGK, làm các bài tập 2, 3, 5 (tr115 - SGK)
- Làm các bài 7, 8, 10 (tr126 - SBT)
HD 5: 
Tổng số đo các góc của hình n cạnh là (n - 2) ) .1800
Số đo mỗi góc của đa giác đều là 
Từ đó áp dụng vào giải các hình trên.
Tiết 25
Ngày soạn : 14/11/09
Ngày giảng : 20/11/09
Đ2: diện tích hình chữ nhật 
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nẵm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông HS hiểu rằng để chứng minh các công thức đó cần vận dụng tính chất của diện tích đa giác.
- Kĩ năng: HS vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: máy chiếu , giấy trong ghi nội dung hình 121 (tr116 - SGK), các công thức tính diện tích của hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
- Học sinh: Thước thẳng.
C.Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- GV đưa lên máy chiếu hình 121
- HS quan sát 
- GV yêu cầu học sinh tả lời ?1.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
- GV đưa lên máy chiếu phần tính chất 
- HS đứng tại chỗ đọc tính chất 
- GV dẫn dắt như SGK 
- GV yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp thảo luận ?2 và giải thích cách xây dựng công thức đó.
- HS thảo luận nhóm để trả lời ?3.
1. Khái niệm diện tích đa giác 
?1
* Nhận xét:
- Số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác gọi là diện tích của đa giác đó.
- Mỗi đa giác đều có số đo nhất định, số đó là số dương.
* Tính chất: SGK 
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật 
 S = a.b
3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông 
?2
?3
IV. Củng cố: 
- BT 6 (tr118 - SGK) (hs đứng tại chỗ trả lời)
 Diện tích hình chữ nhật thay đổi:
a) Tăng chiều dài lên 2 lần diện tích tăng 2 lần.
b) Tăng chiều dài và rộng lên 3 lần diện tích tăng 9 lần.
c) Tăng chiều dài lên 4 lần chiều rộng giảm 4 lần diện tích giữ nguyên
- BT 8 (tr118 - SGK) ( 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời)
AB = 30 mm; AC = 25 mm
S = AB.AC = .30.25 mm2 
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học theo SGK, nắm chắc 3 công thức tính diện tích tam giác vuông, hình chữ nhật và hình vuông.
- Làm các bài tập 7, 9, 10 (tr118, 119 - SGK), các bài 13, 15, 16, 17, 18 (tr127-SBT)
 Tổ trưởng chuyên môn duyệt 16/11/09

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_khoi_8_tiet_25_den_26_ban_dep.doc