Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 6, Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 6, Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo)

I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:

1/ Kiến thức: Nắm chắc hằng đẳng thức (4), (5).

2/ Kỹ năng: Vận dụng các hằng đẳng thức vào giải toán

3/ Thái độ: Nghiêm túc, sáng tạo, chịu khó trong học tập

II/ Chuẩn bị:

1/ Giáo viên: - Nghiên cứu phần các đIểm cần lu ý ở sgv

 - Bảng phụ, phấn màu

2/ Học sinh: Ôn tập lại các hằng đẳng thức đã học

III/ Kiểm tra: ( 7 phút)

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 368Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 6, Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết 6:	 Đ4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo)
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Nắm chắc hằng đẳng thức (4), (5).
2/ Kỹ năng: Vận dụng các hằng đẳng thức vào giải toán
3/ Thái độ: Nghiêm túc, sáng tạo, chịu khó trong học tập
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: - Nghiên cứu phần các đIểm cần lưu ý ở sgv
	 - Bảng phụ, phấn màu 
2/ Học sinh: Ôn tập lại các hằng đẳng thức đã học 
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu 
- HS1 Viết 3 HĐT đã học 
- HS2 Làm bài trên bảng
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét 
- HS1: Viết các hằng đẳng thức
- HS2: Làm bài trên bảng
- Dưới lớp: Làm bài trên bảng
Tính:
a, (x+)2 ; (x+1/x)2
b, (x-1/2)2 ; 
 (2x+3y)(2x-3y)
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nghiên cứu mục 4/sgk ( 7phút)
* Yêu cầu HS làm ?1 và viết vế trái thành 1 luỹ thừa
* Khẳng định kết quả 
* Khái quát: Kết quả còn đúng với A,B là các biểu thức bất kỳ
* Yêu cầu HS áp dụng HĐT 4 để tính
- Làm ?1
- Viết vế trái thành một luỹ thừa
(a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3
- Hoạt động nhóm: Phát biểu quy tắc.
- HS đại diện nhóm đọc phát biểu
- Các nhóm thảo luận làm bài tập áp dụng 
4. Lập phương của một tổng
(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
* Phát biểu :
* áp dụng : 
Tính: (x+1)3=
 (x+1/3)3=
 (x+1/x)3=
 (2x+y)3=
 1013=
 1023=
Viết về dạng lập phương
x3+9x2+27x+27
8x3+12x2 y+6xy2+y3
Hoạt động 2: Nghiên cứu mục 5/sgk (10 phút)
* Nêu yêu cầu
- Dãy ngoài tính(A+(-B))3
-Dãy trong tính (A-B)(A-B)2
* Giáo viên quan sát, hướng dẫn
? HĐT (4) và (5) có gì giống và khác nhau
* GV khẳng định: ở HĐT(5) nếu B có số mũ lẻ thì dấu của hạng tử chứa nó là dấu" - "
? Phát biểu thành lời HĐT(5)
? Tính
- Tính 
- Dãy ngoài tính(A+(-B))3
-Dãy trong tính (A-B)(A-B)2
- HS nhận xét chéo
- Giống phần chữ, số
- Khác về dấu
- Phát biểu thành lời
- HS hoạt động cá nhân 
- Đổi chéo để kiểm tra
5. Lập phương của một hiệu 
(A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3
* áp dụng: Tính
(2x-y)3=
(x-1/2)3=
(1/3x-y)3=
993=
Hoạt động 3: Luyện tập (17 phút)
* Yêu cầu HS làm ?4
- GV treo bảng phụ
Khẳng định
Đúng
Sai
1
x
2
x
3
x
4
x
5
x
* Cho HS làm bài 29
( Dùng bảng phụ )
Đố. Đức tính đáng quý
x3 – 3x2 + 3x -1 (N)
16 + 8x +x2 (U) 
3x2 + 3x +1 + x3 (H)
1-2y+y2 (Â)
(x-1)3 
(x+1)3 
(y-1)3 
(1+x)3 
(1-y)2 
(x+4)2 
- HS trắc nghiệm đúng sai
- Nhận xét
- Hoạt động nhóm tìm ra đức tính đáng quý
* Luyện tập 
* Chú ý:
(A-B)2= (B-A)2
(A-B)3= - (B-A)3 
V/ Hướng dẫn về nhà: (4phút)
Học thuộc : Năm HĐT đã học 
Làm bài tập 26 đến 29(sgk)
Đọc trước Đ5
Hướng dẫn bài tập:
Bài 28:
Đưa về dạng lập phương rồi tính.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_6_bai_4_nhung_hang_dang_thuc_dang.doc