Giáo án Hình học 8 - Tuần 24 - Năm học 2009-2010

Giáo án Hình học 8 - Tuần 24 - Năm học 2009-2010

I, Mục tiêu.

*Về kiến thức: Củng cố về tính chất đường phân giác tam giác.

*Về kĩ năng: + Hs vận dụng định lí giải thàng thạo được các bài tập trong SGK

*Về thái độ: GD HS có thức củng cố và rèn luyện kĩ năng.

II, Phương tiện dạy học

- GV: Thước + bảng phụ

- HS: Ôn tập theo hướng dẫn.

 

doc 6 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 967Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tuần 24 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 24
Ngày soạn 5/02/2010
	TiÕt 41: LUYỆN TẬP
I, Mục tiêu.
*Về kiến thức: Củng cố về tính chất đường phân giác tam giác.
*Về kĩ năng: + Hs vận dụng định lí giải thàng thạo được các bài tập trong SGK
*Về thái độ: GD HS có thức củng cố và rèn luyện kĩ năng.
II, Phương tiện dạy học
GV: Thước + bảng phụ 
HS: Ôn tập theo hướng dẫn.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1. Kiểm tra bài cũ:
M
B
C
A
D
E
LÀm bài 17 Tr 77 Sgk
Chữa bài cũ
Gọi HS nhận xét
Áp dụng t/c đường phân giác vào 
2 tam giác AMB và AMC, ta có :
Mà MB = MC (gt)
Þ DE//BC ( đlí Talet đảo)
Nhận xét
I. Chữa bài tập cũ:
Bài 17: 
HĐ2: Luyện tập
HĐTP2.1
+ Cho hs làm 18 sgk/68
- Hs nêu cách giải, mối quan hệ giữa và 
HĐTP2.2
- Hs lên bảng trình bày
- Hs nhận xét bài làm
B
E
C
A
7
 6
 5
GT
DABC, AB=5cm, AC=5cm, BC=7cm, AE là tia phân giác 
KL
EB, EC = ?
Giải
Theo tính chất đường phân giác ta có :
II, Bài tập luyện.
1, BT18 sgk/68
B
E
C
A
7
 6
 5
GT
DABC, AB=5cm, AC=5cm, BC=7cm, AE là tia phân giác 
KL
EB, EC = ?
Giải
Theo tính chất đường phân giác ta có :
HĐ3
HĐTP3.1
+ Cho hs làm 19a sgk/68
- Hs vẽ hình, ghi gt-kl
- Hướng dẫn hs c/m qua trung gian (áp dụng định lí Talet đối với 2 tam giác)
- Hướng dẫn hs c/m tương tự cho câu b, c.
HĐTP3.2
BT19a sgk/68
A
B
C
D
F
E
a
O
GT
Ht ABCD(AB//CD), a//DC, aÇAD={E}
 aÇBC={F}
KL
a) 
Chứng minh
ACÇEF = {O}
Áp dụng đlí Talet đối với DADC và DABC ta có :
 và 
2, BT19a sgk/68
A
B
C
D
F
E
a
O
GT
Ht ABCD(AB//CD), a//DC, aÇAD={E}
 aÇBC={F}
KL
a) 
Chứng minh
ACÇEF = {O}
Áp dụng đlí Talet đối với DADC và DABC ta có :
 và 
HĐ4
HĐTP4.1
+ Cho hs làm 20 sgk/68
Hướng dẫn Hs phân tích bài toán theo sơ đồ sau :
OE=OF
Ý
Ý
Ý
Ý
HĐTP4.1
GV cho hs lên bảmg trình bày
GV gọi hs nhận xét
BT 20 sgk/68
GT
Ht ABCD(AB//CD), ACÇBD={O};
a qua O, a//AB,
aÇAD={E};aÇBC={F} 
KL
OE=OF
A
B
C
D
O
E
F
Chứng minh
Vì EF//DC, áp dụng hệ quả của định lí Talet cho DADC và DBDC ta có :
Vì AB//DC 
Từ (1)(2)(3) 
Do đó : OE = OF
3, BT 20 sgk/68
GT
Ht ABCD(AB//CD), ACÇBD={O};
a qua O, a//AB,
aÇAD={E};aÇBC={F} 
KL
OE=OF
A
B
C
D
O
E
F
Chứng minh
Vì EF//DC, áp dụng hệ quả của định lí Talet cho DADC và DBDC ta có :
Vì AB//DC 
Từ (1)(2)(3) 
Do đó : OE = OF
*.Hướng dẫn về nhà :
Xem lại các BT đã giải 
Làm các bài 9b,c; 21;22/68 SGK
Hướng dẫn BT 22
 Kết quả bài 21: 
IV Lưu ý khi sử dụng giáo án.
GV chú ý rèn kĩ năng cho HS. Luyện nhiều dạng bài tập.
Ngày soạn 5/02/2010
	TiÕt42: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I, Mục tiêu.
*Về kiến thức: + Hs nắm vững định nghĩa về hai tam gíác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng
*Về kĩ năng: + Hiểu được các bước chứng minh định lí trong tiết học : MN//BC ÞDAMN P DABC
*Về thái độ: GD HS ý thức ham học hỏi luôn có nhu cầu tìm hiểu cái mới.
II, Phương tiện dạy học
GV: Bảng phụ + bộ tranh vẽ hình đồng dạng, tranh vẽ phóng to chính xác hình 29sgk
HS: Thước đo góc + thước thẳng có chia khoảng + compa
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi hs lên bảng làm BT22/68
HĐ2
HĐTP2.1
- Gv treo bức tranh (h28sgk) lên bảng cho hs tự nhận xét mỗi em 1 ý kiến (gv không gợi ý)
HĐTP2.2
Þ Những cặp hình như thế gọi là những hình đồng dạng
Hs quan sát và trả lời
1: Hình đồng dạng 
HĐ3
HĐTP3.1
- Gv treo bức tranh (h29sgk) lên bảng cho hs trả lời ?1
Þ Những tam giác có tính chất như thế gọi là những tam giác đồng dạng
- Cho hs làm ?2
HĐTP3.2
Hs làm bài theo nhóm
Cử đại diện nhóm lên bảng trình bày
ÞHs phát hiện từng tính chất
?1
?2
1/ Nếu DA’B’C’=DABC
ÞDA’B’C’PDABC theo tỉ số đồng dạng là 1
2/ Nếu DA’B’C’=DABC theo tỉ số đồng dạng là k thì DABC P DA’B’C’theotỉ số đồng dạng là 
2 : Tam giác đồng dạng
HĐ4
HĐTP4.1
- Cho hs làm ?3
Với những cạnh, góc tương ứng thì 2 tam giác đó có đồng dạng không ?Vìsao ?
Gọi hs dựa vào ?3 để c/m DAMN P DABC
HĐTP4.2
 Gv giới thiệu chú ý SGK/71
B
C
M
N
A
Hs chứng minh hai tam giác đồng dạng như SGK
3 : Định lí 
B
C
M
N
A
HĐ5.Củng cố & luyện tập:
HĐTP5.1
+ Cho hs làm bài 23/71 sgk
Hs đứng tại chỗ trả lời., giải thích
HĐTP5.2
+ Cho hs làm bài 25/71 sgk
- Gv hướng dẫn: DAB’C’ P DABC
theo tỉ số có nghĩa là DAB’C’ bằng mấy phần DABC ?
HĐTP5.3
- Hs nêu cách dựng
BT23/71 sgk
a) Đúng
b) Sai 
BT25/71 sgk
B
C
A
B’
C’
B’
C’
-Dựng tại đỉnh A được DAB’C’ P DABC theo tỉ số 
(kẻ B’C’//BC : )
- Tam giác có 3 đỉnh, tại mỗi đỉnh ta dựng tượng tự như trên sẽ được 3 tam giác đồngdạng với DABC
- Dựng B’C’//BC : 
Dựng được 6 tam giác đồng dạng với DABC (trong đó tại mỗi đỉnh có 1 cặp tam giác bằng nhau)
4, Luyện tập
BT23/71 sgk
a) Đúng
b) Sai 
BT25/71 sgk
B
C
A
B’
C’
B’
C’
-Dựng tại đỉnh A được DAB’C’ P DABC theo tỉ số 
(kẻ B’C’//BC : )
- Tam giác có 3 đỉnh, tại mỗi đỉnh ta dựng tượng tự như trên sẽ được 3 tam giác đồngdạng với DABC
- Dựng B’C’//BC : 
Dựng được 6 tam giác đồng dạng với DABC (trong đó tại mỗi đỉnh có 1 cặp tam giác bằng nhau)
*Hướng dẫn về nhà :
Học bài + xem lại các BT đã giải 
Làm các bài 24, 26/72 SGK
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
GV chú ý rèn kĩ năng cho HS. Luyện nhiều dạng bài tập.
 Kí duyệt của BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 24.doc