Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 19 đến 20 (Bản 4 cột)

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 19 đến 20 (Bản 4 cột)

I. MỤC TIÊU:

- Hệ thống kiến thức cơ bản chương I.

- Rèn kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương.

II. CHUẨN BỊ:

Thầy: Bảng phụ.

 Trò : - Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương

 - Bảng nhóm

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

1. Ổn định: (1’)

2. Kiểm tra: (Trong phần ôn tập)

3. Ôn tập:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 275Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 19 đến 20 (Bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 28/10/2007
Ngày dạy: 29/10/2007
Tiết :19 - 20 
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
- Hệ thống kiến thức cơ bản chương I.
- Rèn kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: Bảng phụ.
 Trò : - Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương
 - Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra: (Trong phần ôn tập)
3. Ôn tập:
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung 
8’
HĐ1: Ôn tập nhân đơn thức, đa thức:
GV: Nêu câu hỏi và yêu cầu kiểm tra:
I. Ôn tập nhân đơn thức, đa thức:
H: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
HS1: Lên bảng:
HS: Phát biểu quy tắc.
Bài tập 75a/SGK
GV: Cho HS làm bài tập 75a/33
s Làm bài tập 75a
a) 5x2 (3x2 – 7x + 2)
= 15x4– 35x3 + 10x2
H: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
HS2:
 - Phát biểu quy tắc
BT 76a/SGK
s Làm bài tập 76a/33
 - Làm bài tập 76 a
a) (2x2 – 3x) (5x2 – 2x + 1)
= 2x2(5x2 – 2x + 1) – 3x(5x2 – 2x + 1)
=..
GV: Nhận xét và cho điểm.
HS: Nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn.
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x
15’
HÑ2: Ôn tập về hằng đẳng thức và phân tích đa thức thành nhân tử:
GV: Yêu cầu cả lớp viết bảy hằng đẳng thức đã học vào vở nháp.
HS: Viết bảng HĐT đáng nhớ.
II. Ôn tập về hằng đẳng thức và phân tích đa thức thành nhân tử.
GV: Kiểm tra 1 số em
GV: Yêu cầu phát biểu thành lời HĐT
(A + B)2;(A – B)2 ; A2 – B2 + Cho HS làm bài tập 78/SGK
HS: Phát biểu
Bài tập 78b/SGK
s Rút gọn biểu thức:
HS: Cả lớp cùng làm, 1HS lên bảng.
b)(2x+1)2+(3x– 1)2 + 2(2x + 1)(3x – 1)
H: Cho biết biểu thức có dạng đặc biệt gì?
HS: Dạng hằng đẳng thức thứ nhất.
=[(2x+1)+(3x– 1)]2
(2x + 1 + 3x – 1)2
= (5x)2 = 25x2
GV: Cho HS làm bài tập 79 và 81 SGK/33.
Bài tập 79 SGK
a) x2 – 4 + (x – 2)2
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
HS: Hoạt động theo nhóm.
= (x – 2) (x + 2) + (x – 2)2
Nửa lớp làm bài 79 a,b nửa lớp làm bài 81a, b
Nhóm chẵn làm 79a, b Nhóm lẻ làm bài 81a, b
= (x–2)(x+2+x–2) 
=2x (x – 2)
b) x3–2x2 + x - xy2
=x(x2–2x + 1 – y2)
GV: Hướng dẫn thêm các nhóm giải bài tập.
= x [(x – 1)2 – y2]
= x( x – 1 – y) (x – 1 + y)
GV: Gợi ý các nhóm phân tích vế trái thành nhân tử rồi xét một tích bằng 0 khi nào?
3. Bài tập 81 a, b
Tìm x, biết:
a)x (x2 – 4) = 0
x(x–2)(x+2) = 0
=> x=0; x=2; x= -2 
b) (x + 2)2–(x – 2) (x + 2) = 0
GV: Nhận xét và sửa bài làm của các nhóm HS
HS: Các nhóm đưa bài giải lên bảng.
HS: Nhận xét, sửa bài
(x + 2)[(x + 2) – (x – 2)] = 0
 (x+2)(x+2–x+2)=0
 4( x + 2)=0
 x + 2 =0 =>x =-2 
10’
HÑ3: Ôn tập về chia đa thức, đơn thức
H: Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B; đa thức A chia hết cho đơn thức B; đa thức A chia hết cho đa thức B?
HS lần lượt trả lời các câu hỏi.
III. Ôn tập về chia đa thức, đơn thức 
GV: Neâu baøi 80a, c/33 SGK
2 HS lên bảng thực hiện
Bài tập 80/SGK
a) Làm phép chia
GV: Lưu ý sự khác nhau giữa 2 câu a và c. (câu a: đa thức 1 biến đã sắp xếp; câu c nhiều biến, có thể dùng hằng đẳng thức).
-
-
 6x3 - 7x2 – x + 2
 6x3 +3x2
-
 -10x2 –x + 2
 -10x2 -5x
-
 4x + 2
 4x + 2
 0
2x + 1
3x3 - 5x + 2
10’
HÑ4: Bài tập ứng dụng khác:
GV cho HS làm bài bài tập 82 (SGK/33)
IV. Bài tập ứng dụng khác: 
Bài tập 82 SGK
GV: Có nhận xét gì về vế trái của bất đẳng thức?
HS: vế trái có chứa (x – y)2
HS: Ta có: (x – y)2 ³ 0 với "x, y
Chứng minh:
a) x2–2xy+y2+1>0 với mọi số thực x và y 
H: Vậy làm thế nào để chứng minh bất đẳng thức?
HS: Trả lời, 1 HS lên bảng thực hiện
giải: Ta có: x2–2xy+y2+ 1
= (x – y)2 + 1
=> (x – y)2 + 1 > 0 ?
Mà (x – y)2 ³ 0 với "x, y
=> (x – y)2 + 1 > 0 với "x, y
GV: Cho HS nhận xét dạng bài 80b.
Hay x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x, y
Chú ý: x – x2 + 1 = - (x2 – x + 1)
Cho HS về nhà thực hiện.
Bài tập 83 SGK
Tìm n ÎZ để
2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 
H: Còn thời gian cho HS làm bài tập 83 hoặc hướng dẫn về nhà.
HS: Nghe GV hướng dẫn
-
-
Giải: Ta có:
 2n2 – n + 2 2n + 1
 2n2 + n n - 1
 -2n+2
 -2n -1
 3
HS: khi:
Hay 2n + 1ÎƯ (3) 
Vậy: 
=> 2n + 1ÎƯ (3)
=> 2n+1Î{±1; ±3}
Vậy nÎ{0;-1;-2; 1} 
GV: Với nÎZ, nên:
(2n2 – n + 2) : (2n + 1)
Khi nào? 
GV: Yêu cầu HS giải tiếp để tìm n.
4. H ướng dẫn về nhà: (1’)
- Ôn tập các câu hỏi và làm các bài tập còn lại.
- Tiết sau kiểm tra một tiết chương I.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_19_den_20_ban_4_cot.doc