Giáo án Hình học 8 - Tiết 66: Thể tích của hình chóp đều (Bản đẹp)

Giáo án Hình học 8 - Tiết 66: Thể tích của hình chóp đều (Bản đẹp)

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức : HS nắm được cách xác định và nhớ được công thức tính thể tích hình chóp đều.

- Kỹ năng : Biết vận dụng công thức vào việc tính thể tích của hình chóp đều.

- Thái độ : Góp phần rèn luyện tư duy cho HS.

B.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm

C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- GV: Mô hình hình chóp, hình chóp tứ giác đều, hình chóp tam giác đều, hình chóp cụt đều.

- HS : Kéo, giấy.

D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

I. HĐ1: Tổ chức: Sĩ số: 8A: 8B:

II. HĐ2: KIỂM TRA (6 ph)

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 362Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 66: Thể tích của hình chóp đều (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tiết 66: thể tích của hình chóp đều
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS nắm được cách xác định và nhớ được công thức tính thể tích hình chóp đều.
- Kỹ năng : Biết vận dụng công thức vào việc tính thể tích của hình chóp đều.
- Thái độ : Góp phần rèn luyện tư duy cho HS.
B.Phương pháp dạy học:
- Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị của GV và HS: 
- GV: Mô hình hình chóp, hình chóp tứ giác đều, hình chóp tam giác đều, hình chóp cụt đều.
- HS : Kéo, giấy.
D. Tiến trình dạy học: 
I. HĐ1: Tổ chức: 	Sĩ số:	8A:	8B:
II. HĐ2:	 Kiểm tra (6 ph)
- Nêu công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình chóp đều.
- Chữa bài tập 43 (b) SGK.
Hoạt động 3 1. công thức tính thể tích (12 ph)
- GV giới thiệu dụng cụ và nêu phương pháp tiến hành như SGK.
- Yêu cầu 2 HS lên thực hiện thao tác và nêu nhận xét.
Người ta chứng minh đựơc: 
 Vchóp = S.h
(S: diện tích đáy; h: chiều cao).
áp dụng:
 Tính thể tích của một hình chóp tứ giác đều, biết cạnh của hình vuông đáy bằng 6 cm, chiều cao hình chóp 
bằng 5 cm.
 V = S.h = 62. 5 = 60 (cm3).
Hoạt động 4 2. ví dụ (15 ph)
- Yêu cầu HS đọc đề bài SGK.
- GV vẽ hình lên bảng.
- GV gợi ý: Xét tam giác vuông BHI có: HBI = 300.
- GV lưu ý HS cần ghi nhớ các công thức này để sử dụng khi cần thiết.
- Yêu cầu một HS đọc chú ý SGK.
 S
 h
 I
 A C
 H 
 a 
 B
a) Tam giác vuông BHI có:
 I = 900 ; HBI = 300
 BH = R ị HI = (tính chất tam giác vuông).
Có: BI2 = BH2 - HI2 (đ/l Pytago).
 BI2 = R2 - .
 BI2 = 
Vậy a = BC = 2BI = R
ị R = .
b) AI = AH + HI = R
AI = 
SABC = 
SABC = 
Tính cạnh a của tam giác đáy:
 a = R = 6 (cm).
Diện tích tam giác đáy:
 S = 
 S = (cm2).
Thể tích của hình chóp:
 V = S.h = . 27. . 6
 ằ 54. 1,73 ằ 93,42 (cm3).
Hoạt động 5
Luyện tập (10 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 44 + 45 SGK.
Hoạt động 6
Hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập 46, 47 .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_8_tiet_66_the_tich_cua_hinh_chop_deu_ban_de.doc