Giáo án Hình học 8 - Tiết 11-12 - Năm học 2010-2011

Giáo án Hình học 8 - Tiết 11-12 - Năm học 2010-2011

I - Mục tiêu:

- Hiểu định nghĩa hình bình hành, các tính chất của hình bình hành, các dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình bình hành.

- Rèn kỹ năng sử dụng thước để vẽ hình, kỹ năng chứng minh hình học, biết vận dụng các tính chất của hình bình hành để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, chứng minh góc bằng nhau.

- Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác trong vẽ hình và CM

II - Chuẩn bị:

 - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, compa

 - Hs: Thước thẳng, compa

III - Tiến trình dạy học:

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

 

doc 4 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1099Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 11-12 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 15/9/2010
Ngày giảng : 23/9/2010
Tiết 11 : 	HÌNH BÌNH HÀNH
I - Mục tiêu:
- Hiểu định nghĩa hình bình hành, các tính chất của hình bình hành, các dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình bình hành.
- Rèn kỹ năng sử dụng thước để vẽ hình, kỹ năng chứng minh hình học, biết vận dụng các tính chất của hình bình hành để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, chứng minh góc bằng nhau.
- Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác trong vẽ hình và CM 
II - Chuẩn bị:
 - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, compa
 - Hs: Thước thẳng, compa
III - Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Các hoạt động dạy học : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
 Hoạt động 1: ĐỊNH NGHĨA (10’)
Làm bài (SGK)
Gv: Thông báo tứ giác ABCD như trên gọi là hình bình hành
? Vậy hình bình hành là gì
? Từ ĐN hình bình hành và hình thang thì HBH là hình thang đặc biệt ntn
? Vậy HBH có là hình thang không,hình thang thêm điều kiện gì sẽ trở thành HBH
Hs: Đọc đề bài sau đó trả lời
Hs: Phát biểu định nghĩa HBH
Hs: Trả lời.
Hs: HBH là hình thang, Hình thang là hình bình hành khi chúng có hai song song
1. Định nghĩa:
Tứ giác ABCD là HBH 
Û 
*) HBH là hình thang có hai cạnh bên song song
 Hoạt động 2: TÍNH CHẤT (12’)
Làm 
Gv: Gọi Hs dự đoán
Gv: Nhận xét sau đó đưa ra Đlí:
? Yêu cầu Hs vẽ hinh, ghi GT/KL
? Làm thế nào để chứng minh
 AB = CD, AD = BC
? Nêu cách chứng minh
? Muốn chứng minh OA = OC, OD = OB ta cần chứng minh điều gì
Hs: Dự đoán 
- Các cạnh đối song song
- Các góc đối bằng nhau
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Hs: Phát biểu định lí
Hs: Vẽ hình, ghi GT/KL
Hs: Dựa vào tính chất của hình thang
Hs: C/m DABC = DCDA, 
 DABD = DCDB
Hs: C/m DOAB = DOCD
1. Tính chất:
HBH bang đầy đủ tính chất của tứ giác và hình thang
*) Đlí: 
GT
ABCD là HBH
AC Ç AC = {O}
KL
a, AB = CD, AD = BC
b, 
c,OA = OC, OD = OB
 C/m
a, Hình bình hành ABCD là hình thang có AB // CD, AD // BC Þ AB = CD, AD = BC.
b, DABC = DCDA(c.c.c) vì:
 AB = CD, BC = DA, AC cạnh chung Þ , Tương tự 
c, DOAB = DOCD(g.c.g) vì
 AB = CD (ABCD là HBH)
 (so le trong)
Þ OA = OC, OD = OB
 Hoạt động 3: DẤU HIỆU NHẬN BIẾT (15')
? Để nhận biết một tứ giác là hbh ta làm thế nào
Gv: Thông báo các dấu hiệu nhận biết và yêu cầu vài học sinh đọc các dấu hiệu trong (SGK)
Hs: Nêu các dấu hiệu nhận biết
Hs: Đọc các dấu hiệu
3. Dấu hiệu nhận biết hình bình hành
*) Dấu hiệu: 
Làm 
Gv: Gọi lần lượt từng hs đứng
Gv:nhận xét sửa sai nếu có
Hs: Trả lời tại chỗ
a, ABCD, EFGH, PSRQ ,VUYX là hbh theo dấu hiệu 2,4,5,3
INMK không là HBH
Hoạt động 4 CỦNG CỐ (6')
Làm Btập 44
? Để chứng minh BE = DF ta cần chứng minh điều gì
Hs: Đọc đề bài , suy nghĩ sau đó đứng tại chỗ trả lời
Hs: Chứng minh BEDF là hình bình hành
*) Bài tập 44: 
Do ABCD là HBH 
Þ AD //= BC 
Þ ED //= BF = 
Þ BEDF là HBH(theo dấu hiệu 3) Þ BE = DF
4. Hướng dẫn về nhà: 
	- Nắm chắc các địng nghĩa, định lí, tính chất, dấu hiệu nhận biết HBH
	- BTVN: 43,45,46,47 
Ngày soạn : 15/9/2010
Ngày giảng : 24/9/2010
Tiết 12: 	LUYỆN TẬP	
I - Mục tiêu:
 - Củng cố kiến thức định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết về HBH
 - Vận dụng các kiến thức trên vào giải các bài tập thực tế
 - Biết chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, song song, các góc bằng nhau, ba điểm thẳng hàng
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác
II - Chuẩn bị:
 - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, compa
 - Hs: Thước thẳng, compa, làm bài tập ở nhà
III - Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu địng nghĩa, tính chất hình bình hành
- Nêu các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình bình hành
3. Các hoạt động dạy học : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
 Hoạt động 1: CHỮA BÀI TẬP 
Làm Btập 47
Gv: Gọi một Hs đọc bài sau đó yêu cầu hs ghi GT/KL
HD: a, 
 AHCK là h.b. hành
 Ý
 AH = CK, AH // CK 
 Ý Ý 
DHAD = DKCB 
 Ý 
 AD = BC 
 Ý 
Xét 2 tam giác vuông..
? Để chứng minh A, O, C thẳng hàng ta làm thế nào
Hs: Đọc đề bài và ghi GT/KL vào vở
Hs: Trả lời các câu hỏi liên quan
HS chứng minh theo gợi ý của giáo viên.
Hs: Trả lời
Bài tập 47 
GT
ABCD là h.b.hành
AH ^ BD, CK ^ BD
OH = OK
KL
a, AHCK là h.b.hành
c, A, C O thẳng hàng
 C/m
a, Xét DHAD và DKCB có:
 AD = BC (ABCD là h.b.h)
 (so le trong)
Þ DHAD = DKCB (ch - gn)
Þ AH = CK (cạnh t/ứng) (1)
Mặt khác.
 Þ AH // CK (2)
Từ (1) và (2) Þ AHCK là hình bình hành
b, Hình bình hành AHCK có O là trung điểm của của đường chéo HK và cũng là trung điểm của đường chéo AC (t/c đường chéo hbh) Þ A, O, C thẳng hàng
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP 
Gọi HS đọc và tóm tắt bài 49.
Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình và ghi GT,KL.
-Nêu cách chứng minh ở câu a,
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ chứng minh câu a.
Gv nhận xét,góp ý.
- Nêu cách chứng minh câu b,
Áp dụng định lí 1 về tính chất đường trung bình của tam giác trong hai tam giác ABM và DCNÞ DM = MN = NB
- Để làm bài tập 49 đã sử dụng những kiến thức nào ?
- Nhắc lại các bướcc làm một bài tập hình
Gv chốt lại các bước làm một bài tập hình.
Hs:chứng minh AKCI là hình bình hành rồi suy ra AI//CK
Hs: đứng tại chỗ chứng minh câu a.
Hs chứng minh theo gợi ý của giáo viên
- HS trả lời.
*) Bài tập 49
GT
ABCD là h.b.hành
IC = IC,KA=KB
KL
a, AI // CK
c, DM = MN = NB
 C/m
a, Do ABCD là HBH 
Þ AB //= CD 
Þ AK //= CI = AB
Þ AKCI là HBH(theo dấu hiệu 3) Þ AI // CK
b,DABM có KA = KB(gt),
KN//AM Þ MN=NB (1) (tc đường trung bình của tam giác)
 DDCN có DI = CI(gt),
IM//CN Þ DM=MN (2) (tc đường trung bình của tam giác)
Từ (1)và(2)ÞDM = MN = NB
Hoạt động 3 : CỦNG CỐ (5')
? Nêu dấu hiệu nhận biết hình bình hành
? Để chứng minh 2 đường thẳng, 2 góc bằng nhau ta có thêm cách chứng minh nào
Hs: Trả lời
4. Hướng dẫn về nhà: (1ph) 
	- Nắm chắc các địng nghĩa, định lí, tính chất, dấu hiệu nhận biết HBH
	- BTVN: 48 
TUẦN 6 TỪ NGÀY 20/9 ĐẾN 25/9
 BGH kí duyệt 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 1112 hinh 8chuan.doc