Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tiết 5: Luyện tập (Bản 2 cột)

Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tiết 5: Luyện tập (Bản 2 cột)

I- MỤC TIÊU:

 Hsinh vận dụng được các hằng đẳng thức trong đó A, B là các số hay các biểu thức đại số

II- CHUẨN BỊ:

 Sgk , phấn màu.

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1) Kiểm tra bài cũ: Kể tên các hằng đẳng thức đã học. Viết dạng tổng quát của chúng.

 Ap dụng: Tính a) (x + 3)2 b) ) (1 – 2x )2 c) ( 2 + x).( x – 2)

2) Bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 366Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tiết 5: Luyện tập (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 5 LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU:
 Hsinh vận dụng được các hằng đẳng thức trong đó A, B là các số hay các biểu thức đại số
II- CHUẨN BỊ:
	Sgk , phấn màu.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1) Kiểm tra bài cũ: Kể tên các hằng đẳng thức đã học. Viết dạng tổng quát của chúng.
 Aùp dụng: Tính a) (x + 3)2 b) ) (1 – 2x )2 c) ( 2 + x).( x – 2)
2) Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
Cho hsinh đọc đề bài 11 SBT/ 4
Gọi hsinh lên giải, cả lớp theo dõi nhận xét
Cho hsinh đọc đề bài 25 Sgk/ 12
Hsinh làm theo nhóm đã phân công. Đại diện nhóm lên trình bày các nhóm khác theo dõi nhận xét và sửa sai.
Cho hsinh đọc đề bài 14 SBT/ 4
Hsinh tiếp tục làm theo nhóm đã phân công. Đại diện nhóm lên trình bày các nhóm khác theo dõi nhận xét
Cho hsinh đọc đề bài 16 SBT/ 5
Nêu cách làm.
Gọi hsinh lên trình bày các hsinh còn lại làm vào vở sau đó nhận xét và sửa sai
Cho hsinh đọc đề bài 23 Sgk/ 12
Cho hsinh nêu cách làm.
Cho hsinh làm bài theo nhóm, gọi đại diện nhóm lên trình bày các nhóm khác theo dõi nhận xét
NỘI DUNG GHI BẢNG
 1) Dạng 1: Tính
Bài 11 SBT/ 4
a) (x + 2y)2=x2+2.x .2y+4y2 = x2+ 4xy + 4y2
b) (x – 3y).(x + 3y) = x2 – 9y2
c) (5–x )2= 52 –2.5.x+ x2 = 25 – 10x + x2
Bài 25 Sgk/ 12
a) (a+ b+c)2 = (a+ b)2 +2.(a+b).c + c2 
= a2+2ab+ b2+2ac+2bc+ c2 
b) (a+ b – c)2 = (a+ b)2 –2.(a+b).c + c2 
= a2+2ab+ b2 – 2ac – 2bc+ c2 
c) (a – b – c)2 = (a –b)2 – 2.(a – b).c + c2 
= a2 – 2ab+ b2 – 2ac+2bc+ c2 
Bài 14 SBT/ 4 
 a) (x + y)2+(x –y)2= x2+2xy+y2+x2 – 2xy+y2 
 = 2x2+ 2y2 
b) 2(x –y)(x+y)+ (x + y)2+(x –y)2
 = 2x2 –2y2+ x2+2xy+y2+x2 – 2xy+y2= 4x2 
c) ) (x -y+ z)2+(z –y)2+2(x –y+z)(y –z)
= (x -y + z+y – z )2 = x2
2) Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
Bài 16 SBT/5
a) x2 – y2 = (x +y).(x – y)
Thay x= 87; y=13 vào biểu thức ta được:
(87+13).(87 – 13)= 100 .74= 7400
b) x3 – 3x2 + 3x – 1= (x – 1)3
Thay x= 101vào biểu thức ta được:
 (101 – 1)3 = 1003 = 1000000
c) x3 + 9x2 + 27x + 27= (x + 3)3
Thay x= 97 vào biểu thức ta được:
 (97 + 3)3 = 1003 = 1000000
3) Dạng 3: Chứng minh
Bài 23 Sgk/ 12 
a/ VP = (a + b)2 + 4ab = a2 + 2ab + b2 - 4ab 
 = a2 - 2ab + b2 = (a - b)2= VT
b/ VP = (a - b)2 + 4ab = a2 - 2ab + b2 + 4ab 
 = a2 + 2ab + b2= (a + b)2= VT
Áp dụng 
a/ (a - b)2 = (a + b)2 - 4ab
 = 72 - 4 . 12= 49 - 48 = 1
b/ (a + b)2 = (a - b)2 + 4ab
 = 202 - 4.3 = 400 - 12 = 388
3) Củng cố: Thông qua các bài tập đã giải
 Hướng dẫn hsinh cách làm bài 18; 19; 20 SBT/ 5	
	Bài 18 SBT/ 5 : Chứng tỏ rằng: 
 a) x2 – 6x + 10 > 0 với mọi b) 4x - x2 – 5 < 0 với mọi x
 Bài 19 SBT/ 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 
 a) x2 – 2x + 5 b) 2x2 – 6x 
	Bài 20 SBT/ 5: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 
 a) 4x – x2 + 3 b) 2x – 2x2 – 5
4) Hướng dẫn về nhà: Ôn lại các hằng đẳng thức đã học
Làm bài 17; 18; 19; 20 SBT/ 5
 Xem trước bài “Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt)” Cho biểu thức ( x + y).(x + y)2 
 a) Viết gọn dưới dạng lũy thừa b) Tính
RÚT KINH NGHIỆM:
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_khoi_8_tiet_5_luyen_tap_ban_2_cot.doc