Giáo án Hình học 8 - THCS Lương Quới - Tiết 30: Luyện tập

Giáo án Hình học 8 - THCS Lương Quới - Tiết 30: Luyện tập

Tiết 30: Luyện tập

I. MỤC TIÊU:

- HS được Củng cố công thức tính diện tích tam giác.

- HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán.

- Phát triển tư duy : hiểu được tập hợp đỉnh của tam giác khi đáy cố định và diện tích không đổi là một đuường thẳng song song với đáy của tam giác.

II. CHUẨN BỊ:

- GV : bảng phụ, thước, eke.

- HS : thước, eke , ôn bài.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc 3 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 935Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - THCS Lương Quới - Tiết 30: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS:	 Tuần: 16
ND: 	 Tiết: 30
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU:
HS được Củng cố công thức tính diện tích tam giác.
HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán.
Phát triển tư duy : hiểu được tập hợp đỉnh của tam giác khi đáy cố định và diện tích không đổi là một đuường thẳng song song với đáy của tam giác.
CHUẨN BỊ:
GV : bảng phụ, thước, eke.
HS : thước, eke , ôn bài.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
BỔ SUNG
TG
HĐ CỦA THẦY 
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG
10’
HOẠT DỘNG 1: Kiểm tra 
Yêu cầu:
Viết công thức tính diện tích tam giác ?
AD: Sửa bài 25/sbt129.
Gọi HS nhận xét, GV khẳng định , ghi điểm.
O
C
B
D
A
S = a.h
 (a : cạnh đáy; h: chiều cao)
SAOB = SAOD = SABD
SCOB = SCOD = SCBD
SABD = SCBD = SABCD
Þ SAOB=SAOD=SCOB=SCOD= SABCD
28’
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập
Yêu cầu Bài 21. (bảng phụ )
® gọi 1 HS trình bày sửa bài tập vn.
® gọi HS nhận xét, GV khẳng định , ghi điểm.
Yêu cầu HS thảo luận nhóm 5’ Bài 24,25.
® GV cùng các nhóm nhận xét, GV chốt bài toán và lưu ý tầm quan trọng của công thức.
Yêu cầu Bài 26/sbt129 .
Diện tích tam giác ABC được tính như thế nào ?
GV lưu ý : diện tích tam giác ABC không đổi khi A di chuyển trên d.
® gọi 1 HS trình bày, giải thích.
® GV chốt bài toán : tập hợp các đỉnh của tam giác khi cạnh đáy và diện tích không đổi là hai đường thẳng song song với cạnh đáy và cách đáy một khoảng bằng chiều cao ứng với cạnh đó.
HS quan sát.
1 HS trình bày.
HS thảo luân nhóm 5’.
HS quan sát suy nghĩ.
HS trả lời.
HS lắng nghe.
Bài 21:
SABCD = 3.SADE
5x = 3..2.5
5x = 15
A
Þ x = 3 (cm)
Bài 24,25:
Giả sử AB = AC = b; 
BC = a.
H
C
B
Kẻ AH ^ BC 
Þ BH = HC = 
Trong DAHC vuông tại H có:
AH2 = AC2 – HC2 
Þ AH = 
Þ SABC = AH.BC = 
Nếu DABC là tam giác đều thì a = b, khi đó:
AH = 
Þ SABC = 
Bài 26/sbt129:
A
B
C
A’
d
H
SA’BC=AH.BC = A’H.BC = SA’BC.
Vậy diện tích của DABC không đổi khi A di chuyển trên d//BC.
7’
HOẠT ĐỘNG 3 : HDVN
Ôn lại công thức tính diện tích tam giác.
Giải Bài 22.
HD : dựa vào kết luận Bài 26/sbt.
- Chuẩn bị Ôn tập HKI. Ôn lại kiến thức về tứ giác: định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết. 
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • dochh8-t30.doc