Giáo án Hình học 7 tiết 46: Kiểm tra chương 2

Giáo án Hình học 7 tiết 46: Kiểm tra chương 2

Tiết 46:

KIỂM TRA CHƯƠNG 2

I. Mục tiêu bài kiểm tra:

- Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức cơ bản của chương: Tổng ba góc của một tam giác; Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác; Tam giác cân; định lý Pitago. Từ đó điều chỉnh PP dạy cho phù hợp.

- Rèn kỹ năng chứng minh hình học

- Rèn tính tự giác, chủ động, sáng tạo khi làm bài.

 - Học sinh yêu thích học hình

II. Nội dung đề kiểm tra:

Đề lớp 7A1

 

doc 9 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1756Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 7 tiết 46: Kiểm tra chương 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22.02.2011
Ngày kiểm tra: 25.02.2011
Lớp 7A4 , A1
Ngày kiểm tra: 26.02.2011
Lớp 7A3 , A2
Tiết 46: 
KIỂM TRA CHƯƠNG 2 
I. Mục tiêu bài kiểm tra:
- Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức cơ bản của chương: Tổng ba góc của một tam giác; Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác; Tam giác cân; định lý Pitago. Từ đó điều chỉnh PP dạy cho phù hợp.
- Rèn kỹ năng chứng minh hình học
- Rèn tính tự giác, chủ động, sáng tạo khi làm bài.	
 - Học sinh yêu thích học hình	
II. Nội dung đề kiểm tra:
Đề lớp 7A1
	* Thiết kế ma trận.
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các trường hợp bằng nhau của tam giác
C2ac
1
C3
3
2
4 
Tam giác cân
C2b
0.5
C1a
2
C1b
1
3
3.5
Tam giác đều
C2d
0.5
1
0.5
Định lí pytago
C4
2
1
2
Tổng
1
0.5
1
2
1
1.5
1
1
2
5
6
10
 Đề kiểm tra.
 Bài 1: (3 điểm)
Phát biểu định nghĩa tam giác cân? Nêu tính chất về góc của tam giác cân?
Vẽ tam giác ABC cân tại B?
	Bài 2: (2 điểm)
 Điền dấu x vào chỗ trống () một cách thích hợp:
 (HS điền trực tiếp vào bảng sau)
Câu
Đúng
Sai
a. Nếu 3 góc của tam giác này bằng 3 góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
b. Tam giác cân có 1 góc bằng 600 là tam giác đều.
c. Nếu tam giác vuông có hai cạnh liên tiếp bằng nhau thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
d. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác đều.
............
...........
.
............
.............
.
Bài 3: (3 điểm):
 Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC (H BC)
	a. Chứng minh HB = HC 
	b. Chứng minh 
 Bài 4: (2 điểm) 
 Cho tam giác ABC vuông tại B, biết AB = 6 cm, BC = 8 cm . Hãy tính độ dài cạnh AC.
III. Đáp án - biểu điểm:
Bài 1: 
	a. Định nghĩa tam giác cân: Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau.(1đ)
Tính chất về góc: Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau. (1đ)
b. Vẽ ABC cân tại B, có = 400 , AB = 3cm.
 Vẽ đúng, chính xác, đẹp (1đ)
Bài 2: 
 a) Sai (0.5đ)
 b) Đúng (0.5đ)
 c) Đúng (0.5đ)
 d) Sai (0.5đ)
Bài 3: Vẽ hình đúng, sạch sẽ 
 Ghi GT, KL đầy đủ, chính xác (0,5đ)
GT
A
ABC: AB = AC
 AH BC (H C)
KL
a) HB = HC
B
C
b) 
H
Chứng minh:
	a. Xét AHB và AHC có: (0.25đ)
 (1đ)
 Từ đó, suy ra HB = HC ( 2 cạnh tương ứng ) (0.25đ)
	b. Vì AHB = AHC (c/m trên) (0.5đ)
	 Nên suy ra (2 góc tương ứng) (1/2đ)
Bài 4: Vẽ hình đúng, sạch sẽ 
 Ghi GT, KL đầy đủ, chính xác (0,5đ)
GT
ABC: = 90 0
AB = 6cm, BC = 8cm
KL
AC = ?
Giải:
 Áp dụng nội dung định lí Pitago trong ABC ta có: (0.25đ)
 AC2 = BC2 + AB2 = 82 + 62 = 100 = 102 ( 1đ )
 Do đó : AC = 10cm (0.25đ)
Đề lớp 7A2
	* Thiết kế ma trận.
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các trường hợp bằng nhau của tam giác
C1dc
1
C3
3
2
4 
Tam giác cân
C1b
0.5
C2a
2
C2b
1
3
3.5
Tam giác đều
C1a
0.5
1
0.5
Định lí pytago
C4
2
1
2
Tổng
1
0.5
1
2
1
1.5
1
1
2
5
6
10
 Đề kiểm tra.
 Bài 1: (2 điểm)
 Điền dấu x vào chỗ trống () một cách thích hợp:
 (HS điền trực tiếp vào bảng sau)
Câu
Đúng
Sai
a. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác đều.
b. Tam giác cân có 1 góc bằng 600 là tam giác đều.
c. Nếu tam giác vuông có hai cạnh liên tiếp bằng nhau thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
d. Nếu 3 góc của tam giác này bằng 3 góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
............
...........
.
............
.............
.
 Bài 2: (3 điểm)
Phát biểu định nghĩa tam giác cân? Nêu tính chất về góc của tam giác cân?
Vẽ tam giác ABC cân tại B?
Bài 3: (3 điểm):
 Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC (H BC)
	a. Chứng minh HB = HC 
	b. Chứng minh 
 Bài 4: (2 điểm) 
 Cho tam giác ABC vuông tại B, biết AB = 6 cm, BC = 8 cm . Hãy tính độ dài cạnh AC.
III. Đáp án - biểu điểm:
Bài 1: 
 a) Sai (0.5đ)
 b) Đúng (0.5đ)
 c) Đúng (0.5đ)
 d) Sai (0.5đ)
Bài 2: 
	a. Định nghĩa tam giác cân: Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau.(1đ)
Tính chất về góc: Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau. (1đ)
b. Vẽ ABC cân tại B, có = 400 , AB = 3cm.
 Vẽ đúng, chính xác, đẹp (1đ)
Bài 3: Vẽ hình đúng, sạch sẽ 
 Ghi GT, KL đầy đủ, chính xác (0,5đ)
GT
A
ABC: AB = AC
 AH BC (H C)
KL
a) HB = HC
B
C
b) 
H
Chứng minh:
	a. Xét AHB và AHC có: (0.25đ)
 (1đ)
 Từ đó, suy ra HB = HC ( 2 cạnh tương ứng ) (0.25đ)
	b. Vì AHB = AHC (c/m trên) (0.5đ)
	 Nên suy ra (2 góc tương ứng) (1/2đ)
Bài 4: Vẽ hình đúng, sạch sẽ 
 Ghi GT, KL đầy đủ, chính xác (0,5đ)
GT
ABC: = 90 0
AB = 6cm, BC = 8cm
KL
AC = ?
Giải:
 Áp dụng nội dung định lí Pitago trong ABC ta có: (0.25đ)
 AC2 = BC2 + AB2 = 82 + 62 = 100 = 102 ( 1đ )
 Do đó : AC = 10cm (0.25đ)
Đề lớp 7A3
	* Thiết kế ma trận.
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các trường hợp bằng nhau của tam giác
C1db
1
C4
3
2
4 
Tam giác cân
C1c
0.5
C3a
2
C3b
1
3
3.5
Tam giác đều
C1a
0.5
1
0.5
Định lí pytago
C2
2
1
2
Tổng
1
0.5
1
2
1
1.5
1
1
2
5
6
10
 Đề kiểm tra.
 Bài 1: (2 điểm)
 Điền dấu x vào chỗ trống () một cách thích hợp:
 (HS điền trực tiếp vào bảng sau)
Câu
Đúng
Sai
a. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác đều.
b. Nếu tam giác vuông có hai cạnh liên tiếp bằng nhau thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
c. Tam giác cân có 1 góc bằng 600 là tam giác đều.
d. Nếu 3 góc của tam giác này bằng 3 góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
............
...........
.
............
.............
.
Bài 2: (2 điểm) 
 Cho tam giác ABC vuông tại B, biết AB = 6 cm, BC = 8 cm . Hãy tính độ dài cạnh AC.
 Bài 2: (3 điểm)
Phát biểu định nghĩa tam giác cân? Nêu tính chất về góc của tam giác cân?
Vẽ tam giác ABC cân tại B?
Bài 3: (3 điểm):
 Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC (H BC)
	a. Chứng minh HB = HC 
	b. Chứng minh 
III. Đáp án - biểu điểm:
Bài 1: 
 a) Sai (0.5đ)
 b) Đúng (0.5đ)
 c) Đúng (0.5đ)
 d) Sai (0.5đ)
Bài 2: Vẽ hình đúng, sạch sẽ 
 Ghi GT, KL đầy đủ, chính xác (0,5đ)
GT
ABC: = 90 0
AB = 6cm, BC = 8cm
KL
AC = ?
Giải:
 Áp dụng nội dung định lí Pitago trong ABC ta có: (0.25đ)
 AC2 = BC2 + AB2 = 82 + 62 = 100 = 102 ( 1đ )
 Do đó : AC = 10cm (0.25đ)
Bài 3: 
	a. Định nghĩa tam giác cân: Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau.(1đ)
Tính chất về góc: Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau. (1đ)
b. Vẽ ABC cân tại B, có = 400 , AB = 3cm.
 Vẽ đúng, chính xác, đẹp (1đ)
Bài 4: Vẽ hình đúng, sạch sẽ 
 Ghi GT, KL đầy đủ, chính xác (0,5đ)
GT
A
ABC: AB = AC
 AH BC (H C)
KL
a) HB = HC
B
C
b) 
H
Chứng minh:
	a. Xét AHB và AHC có: (0.25đ)
 (1đ)
 Từ đó, suy ra HB = HC ( 2 cạnh tương ứng ) (0.25đ)
	b. Vì AHB = AHC (c/m trên) (0.5đ)
	 Nên suy ra (2 góc tương ứng) (1/2đ)
 Đề lớp 7A4
	* Thiết kế ma trận.
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các trường hợp bằng nhau của tam giác
C1ab
1
C4
3
2
4 
Tam giác cân
C1c
0.5
C3a
2
C3b
1
3
3.5
Tam giác đều
C1d
0.5
1
0.5
Định lí pytago
C2
2
1
2
Tổng
1
0.5
1
2
1
1.5
1
1
2
5
6
10
Đề kiểm tra.
 Bài 1: (2 điểm)
 Điền dấu x vào chỗ trống () một cách thích hợp:
 (HS điền trực tiếp vào bảng sau)
Câu
Đúng
Sai
a.Nếu 3 góc của tam giác này bằng 3 góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. 
b. Nếu tam giác vuông có hai cạnh liên tiếp bằng nhau thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
c. Tam giác cân có 1 góc bằng 600 là tam giác đều.
d. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác đều.
............
...........
.
............
.............
.
 Bài 2: (3 điểm)
a.Phát biểu định nghĩa tam giác cân? Nêu tính chất về góc của tam giác cân?
b.Vẽ tam giác ABC cân tại B?
Bài 3: (3 điểm):
 Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC (H BC)
	a. Chứng minh HB = HC 
	b. Chứng minh 
 Bài 4: (2 điểm) 
 Cho tam giác ABC vuông tại B, biết AB = 6 cm, BC = 8 cm . Hãy tính độ dài cạnh AC.
III. Đáp án - biểu điểm:
Bài 1: 
 a) Sai (0.5đ)
 b) Đúng (0.5đ)
 c) Đúng (0.5đ)
 d) Sai (0.5đ)
Bài 2: 
	a. Định nghĩa tam giác cân: Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau.(1đ)
Tính chất về góc: Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau. (1đ)
b. Vẽ ABC cân tại B, có = 400 , AB = 3cm.
 Vẽ đúng, chính xác, đẹp (1đ)
Bài 3: Vẽ hình đúng, sạch sẽ 
 Ghi GT, KL đầy đủ, chính xác (0,5đ)
GT
A
ABC: AB = AC
 AH BC (H C)
KL
a) HB = HC
B
C
b) 
H
Chứng minh:
	a. Xét AHB và AHC có: (0.25đ)
 (1đ)
 Từ đó, suy ra HB = HC ( 2 cạnh tương ứng ) (0.25đ)
	b. Vì AHB = AHC (c/m trên) (0.5đ)
	 Nên suy ra (2 góc tương ứng) (1/2đ)
Bài 4: Vẽ hình đúng, sạch sẽ 
 Ghi GT, KL đầy đủ, chính xác (0,5đ)
GT
ABC: = 90 0
AB = 6cm, BC = 8cm
KL
AC = ?
Giải:
 Áp dụng nội dung định lí Pitago trong ABC ta có: (0.25đ)
 AC2 = BC2 + AB2 = 82 + 62 = 100 = 102 ( 1đ )
 Do đó : AC = 10cm (0.25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 46.doc