Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 11: Luyện tập

Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 11: Luyện tập

A. MỤC TIÊU:

+Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.

+Rèn kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

 -HS: Bút dạ, bảng phụ nhóm, ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.

C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Ổn định lớp (1 ph)

II. Kiểm tra bài cũ (5 ph).

-Câu hỏi: +Hãy nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

+Chữa BT 75/14 SBT: Tìm hai số x và y biết: 7x = 3y và x – y = 16.

III. Bài mới

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 430Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 11: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 26/9/2010
Ngày dạy 27/9/2010
Tiết 11: 	 Luyện tập 
A. Mục tiêu: 	
+Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau. 
+Rèn kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 
 -HS: Bút dạ, bảng phụ nhóm, ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
C. Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ (5 ph).
-Câu hỏi: 	+Hãy nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
+Chữa BT 75/14 SBT : Tìm hai số x và y biết: 7x = 3y và x – y = 16.
III. Bài mới
Hoạt động 1: luyện tập
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
*Dạng 1: Thay bằng tỉ số giữa các số nguyên
-Yêu cầu làm Bài 59/31 SGK:Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
a)2,04 : (-3,12); b): 1,25
c)4 : ; d) : 
-Hai HS lên bảng làm BT 59/31 SGK.
-HS khác Làm việc cá nhân vào vở.
*Bài 59/31 SGK: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
a)2,04 : (-3,12) = 204 : (-312) = 17:(-26)
b):1,25 = (-1,5):1,25 =
(-150):125 = (-6):5
c) 4 : = 4 : = 
d) : = : = . = 2
*Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết.
-Yêu cầu làm bài 60/31 SGK.
-GV hướng dẫn HS làm câu a.
HS làm theo hướng dẫn của GV
-Yêu cầu phát biểu cách tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức (trung tỉ, ngoại tỉ)?
-Gọi 3 HS trình bày cách làm câu b, c, d.
-Hỏi: Cần có các chú ý gì khi tìm x trong tỉ lệ thức?
-Lưu ý HS: có thể có nhiều cách khác nhau nhưng nên chuyển thành các tỉ số của số nguyên và rút gọn nếu có thể.
-1 HS nêu các chú ý khi tìm x:
+Đổi hỗn số thành phân số.
+Đổi ra tỉ số nguyên.
+Rút gọn bớt trong quá trình làm.
-Bài 60/31 SGK:
a) : = : 
 : = : ị .x = .:
 .x = .. ị x = : = . = 
b)15 : 1 = 2,25 : (0,1 . x) 
 0,1 . x = 1 . 2,25 : 15 
 x = 0,15 : 0,1 = 1,5
c) 8 : = 100 : 1 ị . x = 8 : 100
 x = : = . = 
d)3: = : (6.x) ị6x = . : 3 
6x = ị 6x = ị x = : 6 = 
Dạng 3: Toán chia tỉ lệ
-Yêu cầu HS làm bài 58/30 SGK.
-1 HS đọc to đầu bài 58/30 SGK.
-Làm theo hướng dẫn của GV.
-1 HS trình bày cách làm và trả lời.
-Yêu cầu vận dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau tìm x và y.
-Cho 1 HS trình bày trên bảng, lớp làm ra vở.
-Yêu cầu đọc đầu bài BT 64/31 SGK.
-Nếu gọi số HS khối 6, 7, 8, 9 là x, y, z, t (x, y, z, t ẻ N*) ta có gì?
-Ta có: = = = và y – t = 70
-Vận dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau để tìm x, y, z, t?
-Yêu cầu 1 HS trình bày trên bảng, cả lớp làm ra vở sau đó nhận xét bài làm của bạn.
-GV nhận xét và bổ sung.
*Bài 58/30 SGK.
-Nếu gọi x, y là số cây lớp 7A, 7B trồng được (x, y ẻ N*).Theo đầu bài ta có :
= 0,8 = và y - x = 20
ị= = = = 20
(Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau)
Vậy : x = 20 . 4 = 80 (cây)
 y = 20 . 5 = 100 (cây)
BT 64/31 SGK 
Gọi số HS khối 6, 7, 8, 9 là x, y, z, t 
(x, y, z, t ẻ N*)
Ta có: = = = = = = 35
Vậy : x=35.9 = 315 (hs)
 y=35.8 = 280 (hs)
 z =35.7 = 245 (hs)
 t =5.6 = 210 (hs)
IV. Hướng dẫn về nhà (2 ph).
-Ôn lại các bài tập đã làm.
-BTVN: 63/31 SGK; 78, 79, 80, 83/14 SBT.
 -Xem trước bài “Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn”.
-Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ, tiết sau mang máy tính bỏ túi.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_7_tiet_11_luyen_tap.doc