Bài 20- Tiết 29
HIẾN PHÁP NƯỚC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM(T1)
I.Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức: Giúp HS.
- Năm được Hiến pháp là đạo luật cơ bản của nhà nước ; hiểu được vị trí , vai trò của Hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam . Năm được những nội dung cơ bản của Hiến pháp 1992 .
2. Kỹ năng :
- Phân biệt Hiến pháp và các văn bản pháp luật khác
3. Thái độ :
-Có trách nhiệm trong học tập,tìm hiểu hiến pháp
- Có ý thức tự giác sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật .
II.Chuẩn bị
1.GV: SGK, SGV, TLTK, bảng phụ
2.HS : SGK, đọc trước bài .
Lớp 8A Tiết(tkb) Ngày giảngSĩ số: 34 Vắng Lớp 8B Tiết(tkb) Ngày giảngSĩ số: 30 Vắng Bài 20 - Tiết 29 Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam(t1) I.Mục tiêu bài học. 1. Kiến thức: Giúp HS. - Năm được Hiến pháp là đạo luật cơ bản của nhà nước ; hiểu được vị trí , vai trò của Hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam . Năm được những nội dung cơ bản của Hiến pháp 1992 . 2. Kỹ năng : - Phân biệt Hiến pháp và các văn bản pháp luật khác 3. Thái độ : -Có trách nhiệm trong học tập,tìm hiểu hiến pháp - Có ý thức tự giác sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật . II.Chuẩn bị 1.GV: SGK, SGV, TLTK, bảng phụ 2.HS : SGK, đọc trước bài . 3.Phương pháp: Thảo luận nhóm,động não,xử lí tình huống.. III- Các hoạt động dạy học . 1- Kiểm tra bài cũ . Em hiểu thế nào là quyền tự do ngôn luận của công dân ? Hãy kể ra các chuyên mục trên các phương tiện thông tin đại chúng mà công dân có thể đóng góp ý kiến , thắc mắc , phản ánh nguyện vọng của mình với Đảng , Nhà nước .Cho ví dụ . Đỏp *Quyền tự do ngôn luận - Là quyền của công dân tham gia bàn bạc , thảo luận , đóng góp ý kiến vào những vấn đề chung của đất nước,XH * Thư bạn đọc , ý kiến nhân dân , Diễn đàn nhân dân ,Trả lời bạn nghe đài ,Hộp thư truyền hình ,Đường dây nóng,Hòm thư góp ý 2- Bài mới. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài. Chúng ta vừa nghiên cứu xong một số quyền và nghĩa vụ của công dân, những nội dung này là những qui định của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam . Vởy Hiến pháp là gì ? Vị trí và ý nghĩa của Hiến pháp như thế nào ? Chúng ta nghiên cứu bài hôm nay. Hoạt động 2 : Tìm hiểu nội dung đặt vấn đề. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi. Yêu cầu HS đọc bài ? Em hãy nêu một điều trong luật bảo vệ ,chăm sóc và giáo dục trẻ em, mà theo em được cụ thể hoá trong điều 65 của Hiến Pháp ? ? Từ điều 65,điều 146 của Hiến pháp và các điều luật , em có nhận xét gì về Hiến Pháp và luật hôn nhân gia đình, luật BV,CS và GD trẻ em ? ? HS lấy thêm ví dụ ?Qua phần thảo luận ở trên em rút ra bài học gì?. Đàm thoại cùng học sinh , học sinh trao đổi và giới thiệu sơ lược về sự ra đời của Hiến Pháp ? Hiến pháp đầu tiên của nước ta ra đời từ khi nào ? Có sự kiện lịch sử nào ? ? Vì sao có Hiến pháp 1959,1980 và 1992 ? ? Hiến pháp năm 1959, 1980 và 1992 gọi là sự ra đời hay sửa đổi Hiến pháp ? - Nhà nước ta đã ban hành 4 bản Hiến pháp,trong đó Hiến pháp 1959,1980 và 1992 là sửa đổi và bổ sung Hiến pháp là sự thể chế hoá đường lối , chính sách chính trị của Đảng cộng sản Việt Nam trong từng thời kỳ , từng giai đoạn CM. -Đọc bài -Tìm hiểu,trả lời -Tìm hiểu,trả lời -Tìm hiểu,trả lời -Tìm hiểu,trả lời -Tìm hiểu,trả lời -Tìm hiểu,trả lời -Tìm hiểu,trả lời -Theo dõi I. Đặt vấn đề : - Điều 8 : Luật BV,CS và GD trẻ em - Trẻ em được Nhà nước và xã hội tôn trọng , bảo vệ tính mạng, thân thể , nhân phẩm và danh dự , được bày tỏ ý kiến , nguyện vọng của mình về các vấn đề có liên quan. - Giữa Hiến pháp và các điều luật có liên quan đến nhau, mọi văn bản pháp luật để phảI phù hợp với Hiến Pháp và cụ thể hoá Hiến pháp . - Bài 12: HP 1992 Điều 64 Luật HN và GĐ Điều 2 Bài 16 : HP 1992 Điều 58 BLDS Điều 175 Bìa 17 : HP Điều 17,18 BLHS Điều 144 * Bài học . - Hiến pháp là cơ sở , là nền tảng của hệ thống pháp luật Việt Nam . - Hiến pháp 1946 : Cách mạng Tháng Tám thành công , nhà nước ban hành Hiến pháp của cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân - Hiến pháp 1959: Hiến pháp của thời kỳ xây dựng CNXH ở miền Bắc và đấu tranh giải phóng miền Nam - Hiến pháp 1980: Hiến pháp của thời kỳ quá độ lên CNXH trên phạm vi cả nước - Hiến pháp 1992 : Hiến pháp của thời kỳ đổi mới đất nước. - Gọi là sửa đổi bổ sung Hiến pháp. Hoạt động 3 : Tìm hiểu nộidung bài học. Từ các nội dung chúng ta đã nghiên cứu ở phần trên ?Em hiểu Hiến pháp là gì Nhận xét và kết luận. GV cùng học sinh tìm hiểu nội dung của Hiến pháp ? Nêu hiểu biết của em về hiến pháp 1992( bao nhiêu chương, điều, nội dung từng chương)? ? Điều 6 trong luật chăm sóc- giáo dục trẻ em và điều 2 trong luật hôn nhân- gia đình có quan hệ ntn với điều 65 của hiến pháp 1992? ? Trong hiến pháp có qui định cụ thể chi tiết mọi vấn đề không? ? Vậy nội dung của hiến pháp là gì? -Tìm hiểu,trả lời HS đọc nội dung SGK trang 108 - 111 -Tìm hiểu,trả lời -Tìm hiểu,trả lời -Tìm hiểu,trả lời -Tìm hiểu,trả lời II. Nội dung bài học : 1- Hiến pháp . - Là đạo luật cơ bản của nhà nước , có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam . Mọi văn bản pháp luật khác đều được xây dựng , ban hành trên cơ sở các quy định của Hiến pháp , không được tráI với Hiến pháp . 2- Nội dung cơ bản của Hiến Pháp 1992. - Gồm 12 chương- 147 điều + Chương 1(điều 1->14): Nước CHXHCNVN + Chương 2(điều 15-> 29):Chế độ kinh tế + Chương 3 (điều 30-> 43): văn hóa, giáo dục, khoa học, công nghệ + Chương 4 (điều 44-> 48): bảo vệ tổ quốc XHCN + Chương 5 (điều 49->82): quyền và nghĩa vụ của công dân + Chương 6 (điều 83-> 100): quốc hội + Chương 7 (điều 101->108): Chủ tịch nước + Chương 8 (điều 109->117): chính phủ + Chương 9(điều 118->125): HĐND và UBND + Chương10 (điều 126->140): tòa án, viện kiểm sát + Chương11(điều 141->145): quốc kì, quốc ca, quốc huy, thủ đô, ngày quốc khánh + Chương12(điều 146->147): hiệu lực và ngày sửa đổi hiến pháp - cụ thể hóa quyền của trẻ em trong gia đình và ngoài xã hội Đọc điều 146 hiến pháp 1992/55? - không - Qui định những vấn đề nền tảng, những nguyên tắc mang tính định hướng của đường lối xây dựng , phát triển đất nước. 3. Củng cố : Nhắc lại hiến pháp là gì ? Nội dung Hiến pháp quy định ntn ? 4- Hướng dẫn về nhà . Học thuộc nội dung bài học Tìm hiểu kỹ phần nội dung của Hiến Pháp Làm các bài tập ở nhà . Chuẩn bị chu đáo cho tiết 2. Nhận xét ***************************************
Tài liệu đính kèm: