.(x-1)(3x+1) =0
2.(3,1x -6,2)(0,5x +1) =0
3.(x-1)(x+2)(x-3) =0
4.(2x +1)(x+4)(3x-2) =0
5.(5x+3)(x2 +4)(x-4) =0
6.(7x -2)(2x-1)(x+3) = 0
7.(4x-1)(x-3) -(x-3)(5x+2) =0
8.(x+3)(x-5) +(x+3)(3x-4)=0
9.(x+6)(3x-1) +x2 -36 =0
10.(x+4)(5x+9) -x2 +16 = 0
11.0,75x(x+5) =(x+5)(3-1,25x)
Buổi 18 Ngày dạy:................. phương trình tích I. Kiến thức - Dạng pt : A(x).B(x) = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 Giải các pt A(x) = 0 ; B(x) = 0 . Nghiệm của các pt này chính là nghiệm của pt ban đầu II. Bài tập Bài 1 Giải các pt sau: 1.(x-1)(3x+1) =0 2.(3,1x -6,2)(0,5x +1) =0 3.(x-1)(x+2)(x-3) =0 4.(2x +1)(x+4)(3x-2) =0 5.(5x+3)(x2 +4)(x-4) =0 6.(7x -2)(2x-1)(x+3) = 0 7.(4x-1)(x-3) -(x-3)(5x+2) =0 8.(x+3)(x-5) +(x+3)(3x-4)=0 9.(x+6)(3x-1) +x2 -36 =0 10.(x+4)(5x+9) -x2 +16 = 0 11.0,75x(x+5) =(x+5)(3-1,25x) Bài 1 Giải các PT sau: (x-1)(x+1)=0 (x-2)2=0 (4x+20)(2x-6)=0 4x2-1=0 9x2-6x+1=0 (2x-4) (x-1)(5x+3)=(3x-8)(x-1) 3x(25x+15)-35(5x+3) (2-3x)(x+11)=(3x-2)(2-5x) (2x-1)2+(2-x)(2x-1)=0 x3+1=x(x+1) 12 / x3-x 13 / (2x-1)2-(x+3)2 14 / x2(x-3)+12-4x 15 / x2-4+(x-2)2 16) x3+x2+x+1=0 17) x(x2-5)2-4x=0 18) x2-4x+3=0 19) 4x2-12x+5=0 20) x3-4x2+x+6=0 Bài 2 Cho PT (3x+2k-5)(x-3k+1)=0 tìm giá trị của k để PT có nghiệm x=1 với mỗi k tìm được ở câu a), hãy giải PT đã cho Bài 3 Biết rằng x=-2 là một nghiệm của PT: x3+ax2-4x-4=0 xác định giá trị của a voéi a tìm được ở phần a) tìm các nghiệm còn lại của PT bằng cách đưa về dạng PT tích Bài 4: a/ (x+5)(x-1) = 2x(x-1) b/ 5(x+3)(x-2) -3 (x+5)(x-2) = 0 c/ 2x3+ 5x2 -3x = 0. d/ (x-1) 2 +2 (x-1)(x+2) +(x+2)2 =0 e/ x2 +2x +1 =4(x2-2x+1) II) PHƯƠNG TRèNH TÍCH a) Cỏch giải: A(x) = B(x) Û C(x) = O Û P(x).Q(x) = O b) Bài tập: Giải cỏc pt sau: 1) x2 + 5x + 6 = 0 2) x2 + 7x + 2 = 0 3) x2 – x – 12 = 0 4) x2 + 2x + 7 = 0 5) x3 – x2 – 21x + 45 = 0 Û (x-3)( x2 + 2x – 15 ) = 0 6) 2x3 – 5x2 + 8x – 3 = 0 Û (2x-1)(x2 – 2x + 3 ) = 0 7) ( x+3)4 + ( x + 5 )4 = 2 . Đặt x + 4 = y . Ta cú pt: ( y – 1 )4 + ( y + 1 )4 = 2 Û ( y2 – 2y + 1 )2 + ( y2 + 2y + 1 )2 = 2 Û 2y4 + 12y2 = 0 Û y2 ( y2 + 6 ) = 0 Û y = 0 8) Giải pt bậc 4 dạng: ax4 + bx3 + cx2 + bx + a = 0 ( a ạ 0 ) Ta đưa về dạng: a( x2 + ) + b ( x + ) + c = 0 . Đặt x + = y Ta được pt: ay2 + by + c – 2a = 0 . Giải pt tỡm y từ đú suy ra x. 9) Giải pt bậc 4 dạng: ax4 + bx3 + cx2 - bx + a = 0 ( a ạ 0 ) Ta đưa về dạng: a( x2 - ) + b ( x - ) + c = 0 . Đặt x - = y Ta được pt: ay2 + by + c + 2a = 0 . Giải pt tỡm y từ đú suy ra x. Vớ dụ: Giải pt sau : x4 – 3x3 + 4x2 – 3x + 1 = 0 Vỡ x = 0 khụng phải là nghiệm của pt . Chia 2 vế của pt cho x2 ạ 0 , ta được: ( x2 + ) - 3 ( x + ) + 4 = 0 . Đặt y = x + ị x2 + = y2 – 2 PT trờn trở thành: ( y2 – 2 ) – 3y + 4 = 0 Û y2 – 3y + 2 = 0 Û ( y – 1)( y – 2) = 0 Û y = 1 ; y = 2 * Với y = 1 ị x + = 1 ị x2 – x + 1 = 0 : Vụ nghiệm * Với y = 2 ị x + = 2 ị x2 –2x + 1 = 0 ị x = 1
Tài liệu đính kèm: