Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 1 đến 2 (Bản đẹp)

Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 1 đến 2 (Bản đẹp)

A. Mục tiêu:

-Kiến thức: Nắm được định nghĩa tứ giác, ta giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.

 Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.

-Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức của bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.

B. Chuẩn bị:

-GV:Bảng phụ H1 (SGK) Hình 5a, 6a (SGK), thước thẳng, phấn màu.

-HS: Thước thẳng.

C. Tiến trình bài giảng:

I. Tổ chức lớp :

II. Kiểm tra bài cũ:

 Xen lẫn vào bài mới

III. Bài mới:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 319Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 1 đến 2 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1
Ngày soạn: 21/08/10
Ngày dạy: 25/08/10
Chương I - Tứ giác
Đ 1. Tứ giác
A. Mục tiêu:
-Kiến thức: Nắm được định nghĩa tứ giác, ta giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi. 
 Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.
-Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức của bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
B. Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ H1 (SGK) Hình 5a, 6a (SGK), thước thẳng, phấn màu.
-HS: Thước thẳng.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp : 
II. Kiểm tra bài cũ:
 Xen lẫn vào bài mới
III. Bài mới:
Hoạt động của thày 
Hoạt động của trò
-Treo bảng phụ H1 (SGK).
?Kể tên các đoạn thẳng ở h1a,b,c và H2.
TL:
? 4 đoạn thẳng ở các hình a, b, c (H1) có đặc điểm gì?
TL: 
?5 đoạn thẳng ở H2 có đặc điểm gì?
TL: Có đoạn BC, CD cùng nằm trên một đờng thẳng.
- GV: H1 là tứ giác, vậy tứ giác ABCD là gì?
TL:
- GV giới thiệu cách gọi tên , các đỉnh , các cạnh của tứ giác.
-Gv nhắc lại bờ của nửa mặt phẳng.
-Yêu cầu hs làm ?1.
-Hình 1a gọi là tứ giác lồi.
?Vậy tứ giác ntn gọi là t.giác lồi?
TL: 
- GV hướng dẫn hs cách vẽ , cách ghi các đỉnh của tứ giác.
- GV treo bảng phụ ghi ?2 - SGK.
-Yêu cầu hs làm ?2.
-Cho hs làm việc theo nhóm bàn.(5' )
+ HS làm theo nhóm.
-Gọi hs lên bảng làm.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
- GV: Ta đã biết tổng số đo độ của các góc trong tam giác. Vậy tổng số đo độ của các góc trong một tứ giác là bao nhiêu? Có mối liên hệ gì với tam giác không?.
- GV yêu cầu hs làm ?3.
?Tổng 3 góc của một tam giác bằng bao nhiêu độ?
TL: bằng 3600
? Làm thế nào có thể tính được tổng các góc của tứ giác ABCD ?
TL: Chia tứ giác thành hai tam giác.
- GV gọi hs lên bảng làm.
+ HS khác làm vào vở.
? Phát biểu nội dung định lý về tổng các góc trong một ta giác?
1. Định nghĩa.	
* Ví dụ: 
* Định nghĩa: (SGK)
-Tứ giác ABCD có: 
+ AB, BC, CD, DA gọi là các cạnh
+ A, B, C, D : Là các đỉnh.
* Tứ giác lồi: (SGK)
*chú ý: (SGK)
?2.
Tứ giác ABCD có;
* Đỉnh: 
+Hai đỉnh kề nhau A và B, C và D, B và C, D và A.
+Hai đỉnh đối nhau A và C, B và D.
* Cạnh: 
+Hai cạch kề: AB và BC
+Hai cạnh đối nhau: AB và CD
* Đờng chéo: AC và BD. 
2.Tổng các góc của một tứ giác (16’).
?3.
b)Nối A với C.
*Định lý: Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.
IV. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-Cần nẵm chắc nội dung định lý tổng các góc của một tứ giác.
-BTVN: BT 1 b,c,d, H6 d + 2 + 3 + 4 + 5 (SK-T67).
Tiết 2
Ngày soạn: 21/08/10
Ngày dạy: 27/08/10
Đ2. Hình thang
A. Mục tiêu:
-Kiến thức: Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang, cách CM một tứ giác là hình thang , hình thang vuông, vẽ hình thang, hình thang vuông, biết tính số đo các góc của hình thang.
-Kĩ năng: Biểt sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang
B. Chuẩn bị:
-GV:Thước thẳng, phấn màu, êke. Bảng phụ.
-HS:Thước thẳng, êke, ôn tập các kiến thức về hình thang đã học.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ :
? HS1: Phát biểu và chứng minh định lý về tổng các góc của một tứ giác.
? HS2: Làm BT 3 (SGK.T67).
III. Bài mới: 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
-Treo bảng phụ H13 .
? Hai cạnh AB và CD có đặc điểm gì?
TL: AB // CD.
- GV ta gọi t.giác ABCD đó là hình thang.
?Vậy thế nào là hình thang?
TL: Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
?Nêu cách vẽ hình thang?
-Gọi hs lên bảng vẽ, cho hs cả lớp cùng vẽ ra nháp.
-Gv nêu các yếu tố cạnh, đường cao.
-Treo bảng phụ H15 và yêu cầu hs làm ?1.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Treo bảng phụ H16, 17 và yêu cầu hs trả lời ?2.
-Gv phân tích cùng hs.
?Để c/m hai đoạn thẳng bằng nhau thông thờng ta thờng c/m ntn?
TL: Hai tam giác bằng nhau.
?Hai tam giác nào bằng nhau?
HD:
?AB và CD có song song không? Vì sao?
TL:
?Hai đoạn thẳng song song thường cho ta điều gì?
?Có cặp góc nào bằng nhau
- Câu b) làm tương tự.)Gọi 2 hs lên bảng làm.)
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Treo bảng phụ H18.
?Có nhận xét gì về hình thang đa cho?
TL: Góc A = 900
-Gv giới thiệu hình thang vuông.
?Thế nào là hình thang vuông?
TL: 
? Còn có góc nào bằng 900 không?
TL: góc D.
1. Định nghĩa
*Định nghĩa: (SGK).
Hình thang ABCD có AB//CD
-Cạnh đáy: AB, CD.
-Cạnh bên: AD. BC.
-Đờng cao: AH.
?1.
a) T.giác là hình thang: 
+) ABCD (vì BC//AD do ).
+) EHGF (vì GF//HE do ).
b) Tổng 2 góc kề một cạnh bên của hình thang bằng 1800.
?2. Hình thang ABCD.
a) AD//BC.
CM: AD=BC
 AB = CD.
BL
a) Nối A với C.
Vì AB, CD là 2 đáy của hình thang ABCD AB//CD. (sole trong)
Vì AD//BC (so le trong).
 có: AC chung
 ABC = CDA (g.c.g).
 AD = BC; AB = CD.
b) Tượng tự 
*Nhận xét:(SGK).
2. Hình thang vuông 
*Định nghĩa (SGK).
ABCD là hình thang vuông.
IV. Củng cố:
*Bài 6 (SGK.T70).
-Gv treo bảng phụ và hớng dẫn hs cách kiểm tra hai đờng thẳng song song bằng thớc và compa.
-Hs làm theo hướng dẫn của gv.
V. Hướng dẫn học ở nhà: 
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-Cần nắm chắc các tính chất của hình thang để vận dụng vào làm BT.
-BTVN: BT7+9+10 (SGK.T71). BT16+17+19+20 (SBT)
-HD: BT7 : làm nh BT 8.
	BT9: Sử dụng t/c của tam giác cân và t/c hai đường thẳng song song.
Tổ Trưởng CM duyệt 23/08/10

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_khoi_8_tiet_1_den_2_ban_dep.doc