I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về PT và bất PT.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử ,giải phương trình và bất phương trình.
3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ: HS: ôn lại kiến thức có liên quan, SGK, .
GV: giáo án, SGK, bài tập thêm, bảng phụ.
III. PHƯƠNG PHÁP: hỏi đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, nêu vấn đề.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tuần : 35 Ngày soạn: 10/04/2012 Tiết :69 Ngày dạy :..../04/2012 ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về PT và bất PT. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử ,giải phương trình và bất phương trình. 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: HS: ôn lại kiến thức có liên quan, SGK, ... GV: giáo án, SGK, bài tập thêm, bảng phụ. III. PHƯƠNG PHÁP: hỏi đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, nêu vấn đề. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết (15’) - Ôn tập về PT và bất PT: GV nêu lần lượt các câu hỏi ôn tập cho về nhà , yêu cầu HS trả lời để xây dựng bảng tóm tắt - HS trả lời lần lượt các câu hỏi để hình thành bảng tóm tắt I/ Phương trình và bất phương trình Phương trình Bất phương trình 1/ Hai PT tương đương: 2/Hai qui tắc biến đổi PT: a/ Qui tắc chuyển vế:. b/ Qui tắc nhân vớimộtsố: 3/Phương trình bậc nhất 1 ẩn: 1/ Hai bất PT tương đương: .. 2/Hai qui tắc biến đổi bất PT: a/ Qui tắc chuyển vế:. b/ Qui tắc nhân với 1 số : 3/Bất Phương trình bậc nhất 1 ẩn.. Hoạt động 2: Luyện tập (28’) - Luyện tâp: Bài 7 tr 131 SGK + Nêu các bước giải các PT trong bài 7 + Chia nhóm giải từng câu Bài 8 tr 131 SGK : Chia lớp thành hai nhóm ,nửa lớp làm câu a nửa còn lại làm câu b + HS hoạt động nhóm giải bài tập 7 tr 131 a/ Kết quả x = -2 b/ Biến đổi được PT 0x=13. Vậy PT vô nghiệm c/Biến đổi được 0x= 0.Vậy PT vô số nghiệm Nhóm 1 : a/ Û 2x-3 = 4 hoặc 2x –3 = -4 Û x = 3,5 hoặc x = - 0,5 Nhóm 2 : b/ +Khi 3x –1 ³ 0 Û x ³ 1/3 Ta có PT: 3x-1-x = 2 Û x = 3/2 ( nhận) + Khi 3x-1 < 0 Û x < 1/3 Ta có PT: 1-3x-x = 2 Û x = -1/4 ( nhận) Vậy PT có hai nghiệm: x= 3/2 , x = -1/4 II/ Bài tập: Bài 7 tr 131: Giải các PT sau: Giải: a/ Kết quả x = -2 b/ Biến đổi được PT 0x=13. Vậy PT vô nghiệm c/Biến đổi được 0x= 0.Vậy PT vô số nghiệm Bài 8 tr 131: a/ Û 2x-3 = 4 hoặc 2x –3 = -4 Û x = 3,5 hoặc x = - 0,5 b/ +Khi 3x –1 ³ 0 Û x ³ 1/3 Ta có PT: 3x-1-x = 2 Û x = 3/2 ( nhận) + Khi 3x-1 < 0 Û x < 1/3 Ta có PT: 1-3x-x = 2 Û x = -1/4 (nhận) Vậy PT có hai nghiệm: x= 3/2 , x = -1/4 Hoạt động 3: Dặn dò(2’) - Về xem lại phương pháp giải bài toán bằng cách lập phương trình. + Xem lại các bài tập đã làm ở tiết này. - Lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: