Giáo án môn Toán Hình học Lớp 8 - Chương IV, Tiết 70: Luyện tập - Năm học 2019-2020

Giáo án môn Toán Hình học Lớp 8 - Chương IV, Tiết 70: Luyện tập - Năm học 2019-2020

I/ Mục tiêu cần đạt :

1. Kiến thức : - - Học sinh được hệ thống hóa các kiến thức về hình lăng trụ đứng và hình chóp đều đã học trong chương.

2. Kỹ năng- - Vận dụng các công thức đã học vào các dạng bài tập (nhận biết, tính tóan, )

- Thấy được mối liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế.

3. Thái độ: Rèn hs tính tóan cẩn thận và áp dụng tính vào thự tế, và gấp hình

4. Định hướng phát triển năng lực:

- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực sáng tạo

- Thực hiện các phép tính, sử dụng ngôn ngữ toán học, vận dụng toán học, sử dụng công cụ (đo,vẽ hình)

II/ Chuẩn bị GV & HS:

Gv:SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke.

Hs: nháp, thước thẳng, compa, êke.

III/ Tổ chức hoạt động dạy và học:

A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THNH KIẾN THỨC:

 

doc 5 trang Người đăng Mai Thùy Ngày đăng 19/06/2023 Lượt xem 201Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Hình học Lớp 8 - Chương IV, Tiết 70: Luyện tập - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 35	
Tiết: 70 ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I/ Mục tiêu cần đạt :
1. Kiến thức : - - Học sinh được hệ thống hóa các kiến thức về hình lăng trụ đứng và hình chóp đều đã học trong chương.
2. Kỹ năng- - Vận dụng các công thức đã học vào các dạng bài tập (nhận biết, tính tóan,)
- Thấy được mối liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế.
3. Thái độ: Rèn hs tính tóan cẩn thận và áp dụng tính vào thự tế, và gấp hình
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực sáng tạo
- Thực hiện các phép tính, sử dụng ngơn ngữ tốn học, vận dụng tốn học, sử dụng cơng cụ (đo,vẽ hình)
II/ Chuẩn bị GV & HS:
Gv:SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke.
Hs: nháp, thước thẳng, compa, êke.
III/ Tổ chức hoạt động dạy và học: 
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
Hoạt động của Thầy&Trị
Nội dung chính
- Hệ thống hóa các kiến thức về hình Hình hộp chữ nhật và hình lập phương đã học trong chương.
- Hệ thống hóa các kiến thức về hình lăng trụ đứng và hình chóp đều Hình chóp cụt đều đã học trong chương.
- HD HS giải, 1 em lên bảng giải, các em khác làm vào vở.
- Làm tương tự bài 52.
- Cho HS thảo luận theo nhóm để giải. Sau đó gọi đại diệm mộ nhóm lên bảng trình bày bài giải.
1. Ôn lí thuyết:
- Đường thẳng song song.
- Đường thẳng cắt nhau.
- Hai đường thẳng chéo nhau.
- Đường thẳng song song với mặt phẳng.
- Hai mặt phẳng song song.
- Hai mặt phẳng vuông góc.
- Các yếu tố của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích tòan phần, thể tích của hình hộp chữ nhật.
- Các yếu tố của hình lăng trụ đứng, hình chóp, hình chóp cụt. Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích tòan phần, thể tích của hình lăng trụ đứng, hình chóp, hình chóp cụt đều .
Bài 52 (SGK):
Stp = 212,44(cm2)
Bài 54 (SGK):
Thùng chứa là một lăng trụ đứng tam giác.
Bài 54 (SGK):
Bổ sung hình đã cho thành hình chữ nhật ABCD .
SABCD = 21,42 cm2
SDEF = 1,54 m2
SABCEF = 19,88 m2
Lượng bê tông:
V = 19,88 . 0,03 = 0,5964 (m3)
 b) Tính thục tế của bài tóan này à ở chỗ: Số xe là một số nguyên và ta làm tròn tăng.
Đáp số: 10 chuyến.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP:
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Nhắc lại nội dung bài.
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI, MỞ RỘNG
- Xem lại bài.
- Chuẩn bị: Tiết sau “ Ôn tập HK II.”
TUẦN 35	
Tiết: 71 ÔN TẬP HỌC KÌ II
I/ Mục tiêu cần đạt :
1. Kiến thức : - - Học sinh được hệ thống hóa các kiến thức của HKII về tam giác đồng dạng và hình lăng trụ đứng và hình chóp đều đã học trong chương.
2. Kỹ năng:
 - Vận dụng các trường hợp đồng dạng của 2 tam giácđđể tính độ dài các đoạn 
 thẳng, tỉ số các diện tích, chứng minh đẳng thức, kỹ năng vẽ hình trong mặt phẳng.
3. Thái độ: Rèn hs tính tóan cẩn thận và áp dụng tính vào thự tế. 
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực sáng tạo
- Thực hiện các phép tính, sử dụng ngơn ngữ tốn học, vận dụng tốn học, sử dụng cơng cụ (đo,vẽ hình)
II/ Chuẩn bị GV & HS:
Gv:SGK,Phấn màu,thước thẳng, bảng phụ, êke.
Hs: nháp, thước thẳng, compa, êke.
III/ Tổ chức hoạt động dạy và học: 
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
Hoạt động của Thầy&Trị
Nội dung chính
HĐ1: KiểÂm tra lí thuyết:
 GV: gọi HS.
-Nêu định lí Talet : Thuận – Đảo và hệ quả?
-Tính chất tia phân giác của tam giác.
- Nhắc lại các TH ĐD của 2 tam gíac và tam giác vuông?
-Lợi ích của 2 tam giác đồng dạng.
GV: nhận xét, bổ sung, nhấn mạnh cách áp dụng của tam giác đồng dạng tính độ dài đoạn thẳng.
HĐ 2: Bài tập:
 GV:dùùng bảng phụ có ghi bài tập , yc hs đọc và nêu GT, KL
Hs: đọc bài 
Gv: HD hs CM theo sơ đồ sau:
AH.DH = BH.EH = CH.FH
 S
 ,
 S
 Hs: lên bảng làm 
GV: kiểm tra lại KQ
Gv: Nêu đề bài toán: 
“Cho tam giác ABC, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Đường vuông góc với AB tại B, vuông góc với AC tại C cắt nhau K. Gọi M là trung điểm của BC.Chứng minh: 
S
a) 
b) HE.HC = HD.HB 
c) H, M, K thẳng hàng.”
Hs: Vẽ hình nêu GT, KL
GV: gọi hs c/m câu a).
Hs: 2 tam giác ADB và AEC đ
Đồng dạng
Gv: c/m: HE. HC = HD. HB ta phải c/m gì ?
 Gợi ý: HE. HC = HD. HB
S
Hs: lên bảng
Gv: H, M, K thẳng hàng. 
 M HK
Hs: Trả lời
1. Tam giác đồng dạng.
+ Các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác. 
+ Các hệ quả của 2 tam giác đồng dạng.
+ Lợi ích của 2 tam giác đồng dạng.
2. Bài 55: tr 77 SBT
Xét và Có:
 S
AH.DH = CH.FH (1)
Xét và Có:
 S
BH.EH = CH.FH (2)
Từ (1) và (2) đ AH.DH = BH.EH = CH.FH
3. Bài tóan: 
a)Xét và 
có: , 
S
 chung 
ADB AEC (g-g)
Xét và 
S
có : ( đđ đ)
 ( g-g)
 HE. HC = HD. HB
c) Tứ giác BHCK có : 	
BH // KC ( cùng AC) 
CH // KB ( cïunøg AB)
 BHCK là hình bình hành. 
Mà M là trung điểm của đường chéo BC
 M cũng là trung điểm của HK
H, M, K thẳng hàng. 
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP:
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Nhắc lại nội dung bài.
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI, MỞ RỘNG
- Xem lại bài.
-Làm bài tập: BT 2, 3, 4/ sgk 132- phần ôn tập cuối năm HH 
- Chuẩn bị: Tiết sau “ Ôn tập cuối năm.”

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_hinh_hoc_lop_8_chuong_iv_tiet_70_luyen_tap.doc