Giáo án môn Đại số khối 8 - Nguyễn Anh Sơn - Tiết 48: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)

Giáo án môn Đại số khối 8 - Nguyễn Anh Sơn - Tiết 48: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)

1/ MỤC TIấU:

a. Về kiến thức:

- Củng cố cho HS kỹ năng tỡm ĐKXĐ của phương trỡnh, kỹ năng giải phương trỡnh cú chứa ẩn ở mẫu.

b. Về kĩ năng:

- Nõng cao kỹ năng tỡm ĐKXĐ của phương trỡnh, giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu.

c. Về thái độ:

 - Giỏo dục Hs lũng yờu thớch bộ mộn.

- Giỏo dục Hs tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi giải toỏn.

2/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH:

a. Chuẩn bị của giỏo viờn: Giỏo ỏn + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.

b. Chuản bị của học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới.

3/ TIẾN TRèNH BÀI DẠY:

* Ổn định tổ chức:

8A:

 

doc 5 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 864Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Nguyễn Anh Sơn - Tiết 48: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ././ 2009
Ngày giảng: ././ 2009 
Tiết 48: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
1/ MỤC TIấU:
a. Về kiến thức:
- Củng cố cho HS kỹ năng tỡm ĐKXĐ của phương trỡnh, kỹ năng giải phương trỡnh cú chứa ẩn ở mẫu.
b. Về kĩ năng:
- Nõng cao kỹ năng tỡm ĐKXĐ của phương trỡnh, giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu.
c. Về thỏi độ:
	- Giỏo dục Hs lũng yờu thớch bộ mộn.
- Giỏo dục Hs tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi giải toỏn.
2/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH:
a. Chuẩn bị của giỏo viờn: Giỏo ỏn + Tài liệu tham khảo + Đồ dựng dạy học.
b. Chuản bị của học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới.
3/ TIẾN TRèNH BÀI DẠY:
* ổn định tổ chức: 
8A:
a. Kiểm tra bài cũ: (6')
* Cõu hỏi:
* HS1: Điều kiện xỏc định của phương trỡnh là gỡ ? 
Tỡm ĐKXĐ của phương trỡnh sau: 
* HS2: Nờu cỏc bước giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu ? 	
* Đỏp ỏn:
* HS1: - Điều kiện xỏc định của phương trỡnh là điều kiện của ẩn để tất cả cỏc mẫu trong phương trỡnh đều khỏc 0. 3đ
 - Phương trỡnh xỏc định khi: x + 1 0 và x 0 hay: x -1 và x 0 7đ
* HS2: Cỏch giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu:
	Bước 1: Tỡm điều kiện xỏc định của phương trỡnh.
	Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trỡnh rồi khử mẫu.
	Bước 3: Giải phương trỡnh vừa nhận được.
	Bước 4: Trong cỏc giỏ trị của ẩn tỡm được ở bước 3, cỏc giỏ trị thoả món điều kiện xỏc định chớnh là cỏc nghiệm của phương trỡnh đó cho. 10đ
(Gv ghi túm tắt cỏc bước ra gúc bảng)
* Đặt vấn đề: 
b. Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn và học sinh
Học sinh ghi
G
?K
H
?K
H
?Tb
G
?Tb
H
?Tb
G
Y/c Hs nghiờn cứu VD3 (sgk – 21).
Tỡm ĐKXĐ của phương trỡnh ?
ĐKXĐ của phương trỡnh là:
2(x - 3) 0 và 2x + 2 0 và (x + 1)0 và (x - 3)0 x 3 và x -1
Quy đồng mẫu hai vế của phương trỡnh rồi khử mẫu ?
MC: 2(x + 1)(x - 3)
Trong bước khử mẫu cú thể dựng dấu tương đương hay khụng ? Vỡ sao?
Lưu ý Hs khụng dựng dấu tương đương ở bước khử mẫu.
Hóy giải phương trỡnh nhận được ?
Lờn bảng giải.
Cú thể nhận cả hai giỏ trị của ẩn tỡm được là nghiệm của phương trỡnh hay khụng ? Vỡ sao ?
Lưu ý: Khi giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu ta phải hết sức lưu ý hai vấn đề sau:
 + Phương trỡnh sau khi khử mẫu cú thể khụng tương đương với phương trỡnh đó cho nờn khụng được dựng kớ hiệu () mà dựng kớ hiệu (). 
 + Trong cỏc giỏ trị tỡm được của ẩn, những giỏ trị nào thỏa món ĐKXĐ thỡ là nghiệm của phương trỡnh, những giỏ trị nào khụng thỏa món ĐKXĐ ta loại (người ta gọi đú là nghiệm ngoại lai).
4. Áp dụng: (20')
VD 3: Giải phương trỡnh:
Giải:
+) ĐKXĐ: 2(x - 3)0 và 2(x + 1) 0
Vậy: x 3 và x -1
+) Ta cú: 
 x2 + x + x2 – 3x – 4x = 0
 2x2 – 6x = 0
 2x(x – 3) = 0
 2x = 0 hoặc x – 3 = 0
 x = 0 hoặc x = 3
+) Ta thấy x = 0 (nhận vỡ thỏa món ĐKXĐ), x = 3 (loại vỡ khụng thỏa món ĐKXĐ)
 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là:
S = {0}
G
H
G
Y/c Hs hoạt động nhúm làm ?3.
 Nhúm 1 + 3: Giải phương trỡnh a.
 Nhúm 2 + 4: Giải phương trỡnh b.
Giải bài tập theo nhúm. Sau đú cử đại diện lờn trỡnh bày bài giải của mỡnh.
Gọi đại điện cỏc nhúm khỏc nhận xột bài giải của từng nhúm và lưu ý những sai lầm của học sinh.
?3 (sgk – 22)
 Giải:
a) Giải phương trỡnh: (1)
+ ĐKXĐ: x 1
+ Ta cú:
(1) 
 x(x + 1) = (x – 1)(x + 4)
 x2 + x = x2 + 4x – x - 4
 x2 + x – x2 – 3x = - 4
 - 2x = - 4
 x = 2 (thỏa món ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là S = {2}
b) Giải phương trỡnh: 
+ ĐKXĐ: x 2
+ Ta cú: 
 3 = 2x – 1 – x(x – 2)
 3 – 2x + 1 + x2 – 2x = 0
 x2 – 4x + 4 = 0
 (x – 2)2 = 0
 x – 2 = 0
 x = 2
+ x = 2 khụng thỏa món ĐKXĐ
Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là: S = 
c. Củng cố, luyện tập: (18')
G
H
G
G
G
?K
H
Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 29. Y/c Hs nghiờn cứu bài và trả lời cõu hỏi của bài.
Trả lời	
Lưu ý Hs khi giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu dự làm theo cỏch nào cần chỳ ý tỡm ĐKXĐ của phương trỡnh, sau khi tỡm được cỏc giỏ trị của ẩn phải đối chiếu với ĐKXĐ của phương trỡnh rồi mới kết luận nghiệm của phương trỡnh.
Y/c Hs nghiờn cứu bài 28 (sgk – 22).
Y/c 4 Hs lờn bảng giải bài 28. Dưới lớp tự làm vào vở. Sau đú giỏo viờn gọi một vài học sinh khỏc nhận xột bài làm của bạn. Chốt lại cỏc bước giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu (đặc biệt lưu ý bước tỡm ĐKXĐ và bước kết luận tập nghiệm của phương trỡnh). Lưu ý những sai lầm của học sinh cũn mắc phải khi giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu.
Giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu so với giải phương trỡnh khụng chứa ẩn ở mẫu ta cần thờm những bước nào? Tại sao ?
Thờm bước tỡm ĐKXĐ và đối chiếu giỏ trị tỡm được của x với điều kiện xỏc định để nhận nghiệm. Sở dĩ cần làm thờm bước đú vỡ khi khử mẫu chứa ẩn của phương trỡnh cú thể được phương trỡnh khụng tương đương với phương trỡnh đó cho.
5. Luyện tập:
Bài 29 (sgk – 22)
 Giải:
 Cả hai bạn đều giải sai vỡ đó khử mẫu của phương trỡnh nhưng chưa chỳ ý đến ĐKXĐ của phương trỡnh. ĐKXĐ của phương trỡnh là x 5, do đú x = 5 loại vỡ khụng thỏa món ĐKXĐ. Dựng kớ hiệu () chưa chớnh xỏc sau khi khử mẫu của phương trỡnh.
Bài 28 (sgk – 22)
 Giải:
a) Giải phương trỡnh: 
+ ĐKXĐ: x 1
+ Ta cú: 
 2x-1 + x-1=1 3x – 3 = 0
 3(x – 1) = 0
 x – 1 = 0 x = 1
+ x = 1 khụng thỏa món ĐKXĐ.
Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là: S = 
b) Giải phương trỡnh: 
+ ĐKXĐ: x -1
+ Ta cú: 
 5x + 2(x + 1) = - 12
 5x + 2x + 2 + 12 = 0
 7x + 14 = 0 7(x + 2) = 0
 x + 2 = 0 x = - 2
+ x = - 2 thỏa món ĐKXĐ.
Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là S = {-2}
c) Giải phương trỡnh: 
+ ĐKXĐ: x 0
+ Ta cú: 
 x3 + x = x4 + 1 x3 – x4 + x – 1 = 0
 x3(1 – x) – (1 – x) = 0
 (1 – x)(x3 – 1) = 0
 (1 – x)(x – 1)(x2 + x + 1) = 0
 (x – 1)2(x2 + x + 1) = 0
 (x – 1)2(x2 + 2.x.+ + ) = 0
 (x – 1)2[(x + )2 + ] = 0
 (x – 1)2 = 0 (Vỡ (x +)2 + > 0 x) 
 x – 1 = 0
 x = 1
+ x = 1 thỏa món ĐKXĐ
Vậy tập nghiệm của phương trinh là: S = {1}
d) Giải phương trỡnh: 
+ ĐKXĐ: x 0 và x -1
+ Ta cú: 
 x(x + 3) + (x - 2)(x + 1) = 2x(x + 1)
 x2 + 3x + x2+ x – 2x – 2 = 2x2 + 2x
 2x2 + 2x – 2x2 – 2x = 2
 0x = 2
 Phương trỡnh cuối vụ nghiệm. 
+ Vậy phương trỡnh đó cho vụ nghiệm.
 Tập nghiệm của phương trỡnh là: S = 
d. Hưỡng dẫn học sinh tự học ở nhà: (1')
- Nắm chắc cỏc bước giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu.
- BTVN: 30 à 33 (sgk – 23).
- Tiết sau luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 48.doc