Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 66: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Năm học 2011-2012 (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 66: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Năm học 2011-2012 (Bản 3 cột)

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối dạng

 2. Kĩ năng: HS biết giải một số PT chứa dấu tuyệt đối dạng .

 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ :

- Giáo viên : Bảng phụ ghi ĐN giá trị tuyết đối của một số ; phấn màu

- Học sinh: Ôn tập ĐN giá trị tuyệt đối của số a .

III. PHƯƠNG PHÁP: Hỏi đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, nêu vấn đề.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 237Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 66: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Năm học 2011-2012 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32	 Ngày soạn: 22/03/2012
Tiết 65	 Ngày dạy : ..../03/2012
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU
 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối dạng 
 2. Kĩ năng: HS biết giải một số PT chứa dấu tuyệt đối dạng .
 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : Bảng phụ ghi ĐN giá trị tuyết đối của một số ; phấn màu 
- Học sinh: Ôn tập ĐN giá trị tuyệt đối của số a .
III. PHƯƠNG PHÁP: Hỏi đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, nêu vấn đề.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, kiểm tra bài củ (8’)
- Ổn định lớp.
- Kiểm tra bài củ: Nhắc lại 
Hoạt động 2: Nhắc lại về giá trị tuyệt đối cúa số a (10’)
HĐ1: Kiểm tra :Nhắc lại về giá trị tuyệt đối của số a 
+Treo kết quả ở bảng phụ sau khi HS đã trả lời 
Tìm :
+ Hỏi thêm Cho biểu thức 
Hãy bỏ dấu GTTĐ của biểu thức khi;
A/ x ³ 3
B/ x< 3
VD1 : 
Gọi HS đứng tại chổ trả lời 
 Chia lớp thành hai nhóm mỗi nhóm giải 1 câu
HĐ2: Giải một số PT chứa dấu giá trị tuyệt đối 
VD2:
Làm thế nào để bỏ dấu giá trị tuyệt đối
+ Nếu 3x ³ 0 Þ ?
Khi đó ta có PT nào ?
+Nếu 3x < 0 Þ x< ?
Khi đó ta có PT nào ?
VD3:
+ Em cần xét những trường hợp nào ?
Gọi từng HS lên xét từng trường hợp.
+ Chia lớp 2 nhóm giải 
+ Đại diện nhóm trình bày bài giải
HĐ3: Luyện tập :
Nửa lớp giải bài 36c 
Nửa lớp giải bài 37a 
HĐ4:HDVN
Bài tập 35;36;37 tr 51 SGK
Tiết sau ôn tập chương 
+Làm các câu hỏi ôn tập chương 
+ Phát biểu thành lời tính chất giữa thứ tự đối với phép cộng và nhân
a/Nếu x ³ 3 Þ x-3 ³ 0 
=x-3
b/Nếu x< 3 Þ x-3 < 0
= 3-x 
VD1: 
A/A= +x+2 khi x ³ 3
A= x-3+x+2= 2x-5
B/B = 4x +5+ khi x>0
B= 4x +5- (-2x) = 6x +5
a/C = +7x-4 khi x £ 0
C= -3x+7x-4=4x-4
B/D= 5-4x+khi x < 6
D= 5-4x+6-x=11-5x
VD2: Giải PT :
Khi 3x ³ 0 Þ x ³ 0 
Ta có PT: 3x = x +4
Û x= 2 ( nhận)
+Khi 3x < 0 Þ x < 0 
Ta có PT : -3x = x +4 
Û x = -1 ( nhận )
 Vậy S =
VD3:
 Giải PT:
+Khi x –3 ³ 0 Û x ³ 3 
Ta có PT: x-3=9-2x
 Û x=4(nhận)
+Khi x-3 < 0 Û x < 3
Ta có PT : 3-x = 9-2x
Û x= 6 ( loại) .Vậy S = 
*HS thực hiện yêu cầu 
+ HS thực hiện việc giải bài tập
I/ Nhắc lại về giá trị tuyệt đối của số a
* Cho biểu thức 
Hãy bỏ dấu GTTĐ của biểu thức
a/Nếu x ³ 3 Þ x-3 ³ 0 
=x-3
b/Nếu x< 3 Þ x-3 < 0
= 3-x 
VD1: 
A/A= +x+2 khi x ³ 3
A= x-3+x+2= 2x-5
B/B = 4x +5+ khi x>0
B= 4x +5- (-2x) = 6x +5
a/C = +7x-4 khi x £ 0
C= -3x+7x-4=4x-4
B/D= 5-4x+khi x < 6
D= 5-4x+6-x=11-5x
VD2: Giải PT :
Khi 3x ³ 0 Þ x ³ 0 
Ta có PT: 3x = x +4
Û x= 2 ( nhận)
+Khi 3x < 0 Þ x < 0 
Ta có PT : -3x = x +4 
Û x = -1 ( nhận )
 Vậy S =
VD3:
 Giải PT:
+Khi x –3 ³ 0 Û x ³ 3 
Ta có PT: x-3=9-2x
 Û x=4(nhận)
+Khi x-3 < 0 Û x < 3
Ta có PT : 3-x = 9-2x
Û x= 6 ( loại) .Vậy S = 
a/ S = 
b/ S= 
Luyện tập:
Bài 36c tr 51
Kết quả: S = 
Bài 37a
Giải PT:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_66_phuong_trinh_chua_dau_gia_tri_t.doc