Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 63: Luyện tập - Đặng Trường Giang

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 63: Luyện tập - Đặng Trường Giang

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :

 Luyện tập cách giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn

 Luyện tập cách giải một số bất phương trình quy về được bất phương trình bậc nhất nhờ hai phép biến đổi tương đương

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :

1. Giáo viên : Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập,

 Thước thẳng, phấn màu

 2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước

- Thước thẳng, bảng nhóm

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 441Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 63: Luyện tập - Đặng Trường Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 07/4/2009
Giảng: 08/4/2009
Tuần : 31
Tiết : 63
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :	
- Luyện tập cách giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Luyện tập cách giải một số bất phương trình quy về được bất phương trình bậc nhất nhờ hai phép biến đổi tương đương
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : - Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập, 
 - Thước thẳng, phấn màu
 	2. Học sinh : - Thực hiện hướng dẫn tiết trước
Thước thẳng, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 
1. Ổn định lớp : 	 	1 phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 	7phút
HS1 :	- Giải bất phương trình : a) x > - 6 	; d) 5 - x < 2 (bài 25 a, d SGK)
HS2 : 	- Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số :
b) 3x + 9 > 0	;	d) -3x + 12 > 0	(bài tập 46 (b, d) SGK)
Đáp án : Kết quả : a) Nghiệm của bất PT là : x > - 9
(
-3
0
 d) Nghiệm của bất PT là : x < 9
 Kết quả : b) Nghiệm của bất PT là : x > -3
)
4
0
d) Nghiệm của bất PT là : x < 4
3. Bài mới :	
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
4’
HĐ 1 : Luyện tập 
Bài 31 tr 48 SGK :
Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 
a) > 5
Hỏi : Tương tự như giải PT, để khử mẫu trong bất PT này ta làm thế nào ?
GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện
GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai
1HS đọc to đề bài 
HS : ta phải nhân hai vế của bất phương trình với 3
HS làm bài tập, một HS lên bảng trình bày
1 vài HS nhận xét bài làm của bạn
Bài 31 tr 48 SGK :
a) > 5 
Û 3. > 5 . 3
Û 15 - 6x > 15
Û - 6x > 15 - 15
Û -6x > 0 Û x < 0
Vậy : {x / x < 0}
)
0
6’
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm giải các câu b, c, d còn lại của bài 31 SGK 
GV kiểm tra các nhóm hoạt động 
GV gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày 
GV nhận xét và sửa sai
HS hoạt động theo nhóm, mỗi nhóm giải một câu
Bảng nhóm 
b) Û 4. . 4 Û 8 - 11x < 52
	Û - 11x - 4
c) Û 3(x-1) < 2 (x - 4) Û 3x - 3 <2x -8
	 Û 3x - 2x < - 8 + 3 Û x < -5
d) Û 5 (2 -x) < 3 (3 -2x)
Û 10 - 5x < 9 - 6x Û -5x + 6x < 9 - 10 Û x < - 1
Đại diện các nhóm lên bảng trình bày 
Một vài HS nhận xét bài làm của nhóm
6’
Bài 63 tr 47 SBT :
Giải bất PT : 
a) 
GV hướng dẫn HS làm câu a đến bước khử mẫu thì gọi HS lên bảng giải tiếp
GV gọi HS nhận xét
Tương tự GV gọi HS lên bảng giải câu (b)
b) 
GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai
HS : đọc đề bài
HS : cả lớp làm theo sự hướng dẫn của GV
1HS lên bảng giải tiếp
HS : Nhận xét 
HS làm bài tập, 1HS lên bảng làm
- Một vài HS nhận xét bài làm của bạn
Bài 63 tr 47 SBT :
a) 
Û 
Û 2-4x - 16 < 1-5x 
Û -4x + 5x < 1+ 16 - 2
Û x < 15. Nghiệm của bất PT là x < 15
b) 
Û 3(x-1)-12< 4(x+1)+96
Û 3x - 3 - 12 < 4x+4+96
Û 3x -4x < 100 + 15
Û x < - 115
3’
Bài 34 tr 49 SGK :
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV gọi HS1 tìm sai lầm trong các “lời giải” của câu (a)
HS : Quan sát lời giải của câu (a) và HS làm miệng chỉ ra chỗ sai của câu (a)
Bài 34 tr 49 SGK :
a) Sai lầm là đã coi -2 là một hạng tử nên đã chuyển -2 từ vế trái sang vế phải và đổi dấu thành +2
GV gọi HS2 tìm sai lầm trong các “lời giải” của câu (b)
HS : Quan sát lời giải của câu (b) và HS làm miệng chỉ ra chỗ sai của câu (b)
b) Sai lầm là khi nhân hai vế của bất PT với () đã không đổi chiều bất PT
4’
Bài 28 tr 48 SGK :
(Đề bài bảng phụ)
GV gọi 2 HS lần lượt làm miệng câu (a) và (b) 
GV ghi bảng
GV gọi HS nhận xét
HS : đọc đề bài
HS trình bày miệng 
HS1 : Câu a
HS2 : Câu b
HS : nhận xét
Bài 28 tr 48 SGK :
a) Thay x = 2 vào x2 > 0
Ta có : 22 > 0 hay 4 > 0
Thay x = -3 vào x2 > 0
Ta có : (-3)2 > 0 hay 9 > 0
4 > 0 ; 9 > 0 là các khẳng định đúng 
Vậy x = 2 ; x = -3 là nghiệm của bất PT đã cho
b) Không phải mọi giá trị của ẩn đều là nghiệm của bất PT đã cho
Vì với x = 0 thì 02 > 0 là một khẳng định sai
5’
Bài 30 tr 48 SGK :
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
Hỏi : Hãy chọn ẩn và nêu điều kiện của ẩn
Hỏi : Vậy số tờ giấy bạc loại 2000 là bao nhiêu ?
Hỏi : Hãy lập bất PT của bài toán ?
Gọi 1HS lên bảng giải bất PT và trả lời bài toán
GV gọi HS nhận xét
HS Đọc đề bài
HS : chọn ẩn và nêu điều kiện của ẩn
HS : Số tờ giấy bạc loại 2000 là (15-x) tờ
HS : lập bất PT 
1HS lên bảng giải bất PT và trả lời bài toán
Một vài HS nhận xét
Bài 30 tr 48 SGK :
Giải : gọi số tờ giấy bạc loại 5000đ là x (tờ) 
Đ K : x nguyên dương
Số tờ giấy bạc loại 2000 đồng là : (15 - x) (tờ)
Ta có bất PT 
5000x + 2000(15 - x) £ 70 000
Û5000x+30000 - 2000x £ 70000
Û 3 000x £ 40 000
Û x £ Û x £ 13
Vì x nguyên dương só tờ giấy bạch loại 5000đ có thể từ 1 đến 13 tờ
5’
Bài 33 tr 48 SGK :
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
Hỏi : nếu gọi số điểm thi môn toán của Chiến là x (đ). Ta có bất PT nào ?
HS : đọc đề bài bảng phụ
HS : lên bảng lập bất PT của bài toán
Bài 33 tr 48 SGK :
Giải : Gọi điểm thi môn toán của Chiến là x điểm ĐK : x > 0
Ta có bất phương trình : 
GV gọi 1 HS lên giải bất phương trình và trả lời bài toán
GV giải thích : điểm thi lấy đến điểm lẻ 0,5
1 HS lên bảng giải bất Phương trình và trả lời bài toán
Giải bất PT ta có x ³ 7,5
Để đạt điểm giỏi bạn Chiến phải có điểm thi môn toán ít nhất là 7,5
3’
HĐ 2 : Củng cố :
Hỏi : Nêu phương pháp giải phương trình không chứa ẩn ở mẫu ?
Hỏi : Nêu phương pháp giải bất phương trình không chứa ẩn ở mẫu ?
GV cho HS tự so sánh cách hai cách giải trên
HS : - Quy đồng mẫu và khử mẫu
- Áp dụng hai quy tắc biến đổi phương trình 
 HS : - Quy đồng mẫu và khử mẫu
- Áp dụng hai quy tắc biến đổi bất phương trình 
HS : tự so sánh hai cách giải trên
1’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Xem lại các bài đã giải
- Bài tập về nhà : 29 ; 32 ; tr 48 SGK. Bài 55 ; 59 ; 60 ; 61 ; 62 tr 47 SBT
- Ôn quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số
- Đọc trước bài “Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối”
IV RÚT KINH NGHIỆM:. 
	.
	.
	.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_63_luyen_tap_dang_truong_giang.doc