Giáo án môn Hình học khối 8 - Tiết 21: Luyện tập

Giáo án môn Hình học khối 8 - Tiết 21: Luyện tập

A. MỤC TIÊU

 - Củng cố vững chắc định nghĩa, t/c, dấu hiệu nhận biết hình thoi vận dụng vào thực tế.

 - Rèn luyện kỹ năng phân tích, tư duy lô gíc, tính tổng hợp.

B. CHUẨN BỊ

- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.

- Học sinh: Bài tập ở nhà.

C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

I. Ổn định: 1

II. Kiểm tra kết hợp luyện tập

III. Bài giảng

 

doc 4 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1066Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học khối 8 - Tiết 21: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 	Tuần 
Ngày giảng:	Tiết:21
Luyện tập
A. Mục tiêu
	- Củng cố vững chắc định nghĩa, t/c, dấu hiệu nhận biết hình thoi vận dụng vào thực tế.
	- Rèn luyện kỹ năng phân tích, tư duy lô gíc, tính tổng hợp.
B. Chuẩn bị
- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu. 
- Học sinh: Bài tập ở nhà. 
C. Tiến trình lên lớp
I. ổn định: 1’
II. Kiểm tra kết hợp luyện tập
III. Bài giảng 	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 (12’)
Bài 73/SGK/105
Bài 73/105/SGK
- GV đưa bài tập lên bảng phụ kèm theo hình vẽ.
2 HS lên bảng:
HS1: H102 a, b, c
H102a:
Tứ giác ABCD là hình thoi (ĐN)
HS2: H102 d, c.
Vì: AB = CB = CD DA
H102b:
EFGH là hbh vì EF = HG
Và FG = EH
Lại có: EG là phân giác của E
=> EFGH là hình thoi.
H102c:
? Hãy phát biểu định nghĩa hình thoi.
HS đứng tại chỗ trả lời.
KINM là hbh vì có 2 đường chéo cắt nhau tại t.đ’ của mỗi đường.
Lại có IM KN
? Hình thoi có những tính chất gì?
? Nêu các dấu hiệu nhận biết hình thoi?
=> KINM là hình thoi.
- Yêu cầu HS theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
H102d: PQRS không phải là hình thoi.
? Bài tập này đã ôn lại những kiến thức nào?
4 dấu hiệu nhận biết hình thoi.
H102e: Nối A với B => AC = AB = AD = BD = BC = R.
=> ADBC là hình thoi (ĐN).
Hoạt động 2(15’)
Bài 75/SGK106
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- HS đọc đề bài
- Nêu thứ tự các bước thực hiện bài toán.
B1: Vẽ hình.
 A E B
H F
D 	 G C
B2: Ghi gt, kl
B3: Tìm hướng CM
B4: Trình bày
- HS lên bảng vẽ hình ghi gt, kl.
? Dựa trên cơ sở nào để CM EFGH là hình thoi.
- Dựa vào dấu hiệu nhận biết
Gt HCN ABCD
? Cụ thể ở bài tập này dựa vào dấu hiệu nào?
- Dấu hiệu thứ nhất (CM 4 cạnh bằng nhau)
 E, F, G, H là t.đ’
 Của AB, BC, CD, DA
- HS đứng tại chỗ CM
Kl EFGH là hình thoi
? Còn cách nào khác không?
Có thể CM:
C2: EFGH là hbh có 2 cạnh kề bằng nhau.
Chứng minh:
? Cách khách để CM:
Vì EH = GH = 
+ Xét AHE và BFE có:
AE = EF = GF = HG
 EF = GH = 
 (ABCD là HCN)
 BD = AC
AE = EB (E là t.đ’ của AB) (gt)
=> EH = GF = EF = GH.
HA = BFF (=; AD = CB)
C3: + EFGH là hbh có 2 đường chéo vuông góc.
=> AHE =BFE (c.g.c)
=> HE = EF (2 cạnh t.ứng)
+ CM tương tự ta có:
EF = FG = GH = HE
=> EFGH là hình thoi (ĐN).
? Hãy so sánh t/c hai đường chéo của HCN và hình thoi.
* Giống: Đều cắt nhau tại t.đ’ của mỗi đường.
* Khác: Hai đường chéo của HCN = nhau, còn 2 đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau và là các đường phân giác của các góc.
Hoạt động 3 (10’)
Bài 76
- HS đọc đề bài.
- GV vẽ hình.
- HS ghi gt, kl.
- Nhắc lại các dấu hiệu nhận biết HCN.
- HS nêu đầy đủ 4 dấu hiệu.
	 A 	
	E F
B O	 D
 H	 G
 C 
? Có thể sử dụng dấu hiệu nào để CM: EFGH là HCN.
- Sử dụng dấu hiệu: 
+ CM EFGH là hbh:
.) 2 cặp cạnh đối //
.) 1 cặp cạnh đối // và bằng nhau.
.) Có 1 góc vuông:
(EF// BD
Gt Hình thoi ABCD
 EH //AC EF EH
 E, F, G, H là t.đ’
AC BD)
 của AB; AD; DC; BC
Kl EFGH là HCN
Chứng minh:
Xét ABD:
Vì E là t.đ’ của AB (gt)
 F là t.đ’ của AD (gt)
Hoạt động 4(5’) Củng cố
=> EF là đường TB của ABD
Đã luyện được những dạng bài tập nào?
- Nhận biết 1 hình thoi.
=> EF //BD (1)
- Vận dụng t/c của hình thoi.
- Ôn lại cách chứng minh 1 tứ giác là HCN.
- Tương tự: EH//AC (2)
HG//BD
FG//AC
=> EF//HG; EH = FG
=> EFGH là hbh (I)
Mặt khác: AC BD (3)
Từ (1), (2), (3) => EF EH
Hay (II)
Từ (I) và (II) : 
Vậy EFGH là HCN (d.h.n.b).
Hoạt động 5 (2’): Hướng dẫn về nhà
	- Làm bài 132 -> 138/SBT74
	- Ôn lại dấu hiệu nhận biết và tính chất của các hình: Hình thang, HTC, HBH, HCN, HT.
	- Đọc trước bài hình vuông.
D. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet21.doc