Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 63, Bài 3: Bất phương trình một ẩn - Đỗ Minh Trí

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 63, Bài 3: Bất phương trình một ẩn - Đỗ Minh Trí

I.MỤC TIÊU :

Kiến thức cơ bản:

- Biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình 1 ẩn hay không?

Kỹ năng cơ bản:

- Biết viết và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của bất phương trình dạng: x < a,="" x=""> a, x a, x a

Tư duy:

 - Rèn luyện tính cẩn thận ,chính xác khi biểu diễn tập nghiệm trên trục số.

II. PHƯƠNG PHÁP:

- Nêu vấn đề.

III. CHUẨN BỊ :

GV : SGK , giáo án, phấn màu

 HS : SGK, xem bài trước.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 486Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 63, Bài 3: Bất phương trình một ẩn - Đỗ Minh Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 30
Tiết : 63
§3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
Soạn :
Dạy: 
I.MỤC TIÊU : 
Kiến thức cơ bản:
Biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình 1 ẩn hay không?
Kỹ năng cơ bản:
Biết viết và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của bất phương trình dạng: x a, x £ a, x ³ a
Tư duy:
 - Rèn luyện tính cẩn thận ,chính xác khi biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề.
III. CHUẨN BỊ : 
GV : SGK , giáo án, phấn màu
 HS : SGK, xem bài trước.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT DỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Giới thiệu: (2 ph)
Từ phương trình 1 ẩn, giới thiệu bất phương trình 1 ẩn
Hoạt động 2: Mở đầu: (15 ph)
Mở đầu:
2200x + 4000 £ 25000 (1) là bất phương trình 1 ẩn (ẩn là x)
Thay x = 9 vào bpt ta được:
 2200. (9) + 4000 £ 25000
Û 23800 £ 25000 (đúng)
Þ x = 9 là nghiệm của bpt đã cho
Thay x = 9 vào bpt ta được:
2200. (10) + 4000 £ 25000
Û 26000 £ 25000 (vô lí)
Þ x = 10 không là nghiệm của bpt 
HĐ2.1
Bất phương trình 1 ẩn có dạng gì?
Gọi HS thực hiện phép tính của bpt (1) khi thay x = 9 và x = 10 
GV giới thiệu nghiệm của bất phương trình
Khi nào một số là nghiệm của bpt?
HĐ2.2
 Cho HS làm ?1
Dạng 2 biểu thức của 1 biến được nối với nhau bởi dấu : , £ , ³
 Thay x = 9 vào bpt ta được:
 2200. (9) + 4000 £ 25000
Û 23800 £ 25000 
Thay x = 9 vào bpt ta được:
2200. (10) + 4000 £ 25000
Û 26000 £ 25000 (vô lí)
Khi thay số đó vào bpt, nếu số đó làm cho :
+ Bpt đúng thì nó là nghiệm
+ Bpt sai thì nó không là nghiệm
? 1 làm tương tự như ví dụ mở đầu
Hoạt động 3: Tập nghiệm của bất phương trình (15 ph)
Tập nghiệm của bất phương trình: SGK
Tập nghiệm: x > 3
Tập nghiệm: x £ 3
Chú ý: Phần không bị gạch là tập nghiệm của bpt
HĐ3.1
GVHD biểu diễn tập nghiệm trên trục số
- Dấu ( , ) giá trị tại điểm này bỏ
- Dấu [ , ] giá trị tại điểm này lấy
Khi biểu diễn: các dấu , £, ³ được thay thế tương ứng bởi các dấu: ) , ( , ] , [
HĐ3.2
Cho HS làm ?3 
 Biểu diễn x ³ 2 trên trục số 
Cho HS làm ? 4 
 Biểu diễn x < 4 trên trục số
 ?3
?4
Hoạt động 4: Bất phương trình tương đương: (5 ph)
Bất phương trình tương đương:
Hai bất phương trình tương đương khi chúng có cùng tập nghiệm 
VD: x > 3
 Û 3 < x
Tìm tập nghiệm của bất phương trình: x > 3 và 3 < x
 Nhận xét gì về 2 tập nghiệm trên?
Khi đó ta nói 2 bpt trên tương đương?
Hai bpt tương đương khi nào?
x > 3 có tập nghiệm là: x > 3
3 3
- Cùng 1 tập nghiệm
- Khi chúng cùng tập nghiệm
Hoạt động 4: Củng cố: (7 ph)
Cho HS làm BT 17 trang 43
Nhìn vào hình xác định tập nghiệm của bất phương trình
BT 18 trang 43
Kiểm tra x = 3 có là nghiệm của bất phương trình sau hay không?
BT 17 trang 43
x £ 6 b) x > 2 
 c) x ³ 5 d) x < -1
BT 18 trang 43
x = 3 không là nghiệm của bpt 2x + 3 < 9 vì:
Thay x = 3 vào bpt, ta được:
 2 . (3) + 3 < 9
Û 9 < 9 (vô lí)
Trắc nghiệm:
1) hai bất PT được gọi là tương đương khi:
a) Giao của hai tập nghiệm bằng b) Giao của hai tập nghiệm khác 
c) Hợp của hai tập hợp khác d) Chúng có cùng một tập nghiệm.
2) Các số x thỏa mãn cả hai bất PT x > 3 và x < 8 là:
a) 3 3 c) x < 8 d) Không có.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1 ph)
Cần nắm: Cách biểu diễn tập nghiệm của bpt trên trục số. Khi nào thì 2 bpt tương đương
Làm bài tập 15, 16, 18 trang 43.
Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_63_bai_3_bat_phuong_trinh_mot_an_d.doc