I. MỤC TIÊU:
- Biết vận dụng hai quy tắc biến đổi bất phương trình để giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và các bất phương trình đưa về dạng.
ax + b < 0;="" ax="" +="" b=""> 0; ax + b 0 ; ax + b 0.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình.
II. CHUẨN BỊ:
- HS: nắm chắc 2 quy tắc biến đổi bất phương trình nhất là khi nhân hoặc chia hai vế của một bất phương trình cho một số âm.
- GV: Chuẩn bị phiếu học tập.
III. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
Tiết 62 Đ5. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp) I. Mục tiêu: - Biết vận dụng hai quy tắc biến đổi bất phương trình để giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và các bất phương trình đưa về dạng. ax + b 0; ax + b ³ 0 ; ax + b Ê 0. - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình. II. Chuẩn bị: - HS: nắm chắc 2 quy tắc biến đổi bất phương trình nhất là khi nhân hoặc chia hai vế của một bất phương trình cho một số âm. - GV: Chuẩn bị phiếu học tập. III. hoạt động của thầy và trò Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: "Kiểm tra bài cũ" - GV phát phiếu học tập cho HS. Thời gian làm bài 10 phút. 1. Điền vào ô dấu > hoặc < hoặc ³ hoặc Ê thích hợp. a. x - 1 < 5 ú x 5 + 1; b. -x + 3 < -2 ú 3 -2 + x; c. - 2x < 3 ú x - d. 2x2 < -3 ú x - e. x3 - 4 < x ú x3 x + 4 2. Giải bất phương trình -x > 3 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. - HS làm việc cá nhân. Hoạt động 2: " Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn". Giải các phương trình: a. 2x + 3 < 0 b. x + 5 > -3 - GV yêu cầu HS giải thích " Giải bất phương trình 2x + 3 < 0 là gì ? " và nêu hướng giải. - GV: tổng kết như bên. - GV: cho HS thực hiện ? 5. - GV: chữa những sai lầm của HS nếu có. GV giới thiệu chú ý cho HS. - HS thảo luận nhóm rồi làm việc cá nhân. 3. Giải một số bất phương trình khác. a/ 2x + 3 < 0 ú 2x <-3 (chuyển vế) ú x < - ( chia 2 vế cho 2). Tập nghiệm của phương trình: {x / x <-} -2 -1 0 1 2 Biểu diễn tập nghiệm trên trục số Xoá phần ³ - trên trục số. Ví dụ: -4x - 8 < 0 ú -4x < 8 ú x > ú x > -2 Tập nghiệm của bất phương trình là: {x| x > -2} Hoạt động 3: " Giải bất phương trình đưa về dạng ax + b 0; ax + b ³ 0; ax + b Ê 0 " - GV: cho HS giải các bất phương trình: a/ 3x + 1 < 2x - 3; b/ x - 3 ³ 3x + 2. GV yêu cầu HS trình bày hướng giải trước khi giải. - HS lên bảng trình bày lời giải. b/ x - 3 ³ 3x + 2 ú x - 3x ³ 3 + 2 ú - 2x ³ 5 ú x Ê Tập nghiệm của phương trình là: {x | x Ê } Hoạt động 4: "Củng cố" a. Bài tập 24a, c, 25d. b. Bài tập 26a "Hình vẽ 26a biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? Làm thế nào tìm thêm 2 bất phương trình nữa có tập nghiệm biểu diễn ở hình 26a". Hướng dẫn về nhà: + Các bài tập còn lại trang 47. + Bài tập 28,29. - Hai HS lên bảng trình bày lời giải. - HS trả lời: x Ê 12. Dùng tính chất chẳng hạn: x - 12 Ê ; 2x Ê 24;
Tài liệu đính kèm: