Giáo án Đại số Lớp 8 - Học kỳ I - Ngô Hưng Tuấn

Giáo án Đại số Lớp 8 - Học kỳ I - Ngô Hưng Tuấn

 I- MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: - HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức.

 - Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều

+ Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (chỉ thực hiện nhân 2 đa thức

 một biến đã sắp xếp )

+ Thái độ : - Rèn tư duy sáng tạo & tính cẩn thận.

II- PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:

+ Giáo viên: - Bảng phụ

+ Học sinh: - Bài tập về nhà. Ôn nhân đơn thức với đa thức.

III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

1. Tổ chức:

2- Kiểm tra: (7)

 - HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức? Chữa bài tập 1c trang 5.

 (4x3 - 5xy + 2x) (- )

- HS2: Rút gọn biểu thức: xn-1(x+y) - y(xn-1+ yn-1)

3- Bài mới

 

doc 136 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 140Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Học kỳ I - Ngô Hưng Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 1
 Ngày soạn: / / 2011
Ngày tháng năm 2011
Ngày dạy:
Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức
Đ1. NHÂN ĐƠN THứC VớI ĐA THứC
I. MụC TIÊU
 + Kiến thức: - HS nắm được các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức: 
A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.
 + Kỹ năng: - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không 3 hạng tử & không quá 2 biến.
 + Thái độ:- Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.
 II. phương tiện thực hiện:
 + Giáo viên: Bảng phụ.. Bài tập in sẵn
 + Học sinh: Ôn phép nhân một số với một tổng. Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số.
 Bảng phụ của nhóm. Đồ dùng học tập.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
 1/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát?
 2/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?.
 3. Bài mới:
Hoạt động của GV - HS
Nội dung ghi bảng
* HĐ1: Hình thành qui tắc
- GV: Mỗi em đã có 1 đơn thức & 1 đa thức hãy:
+ Đặt phép nhân đơn thức với đa thức
+ Nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức
+ Cộng các tích tìm được
GV: cho HS kiểm tra chéo kết quả của nhau & kết luận: 15x3 - 6x2 + 24x là tích của đơn thức 3x với đa thức 5x2 - 2x + 4
GV: Em hãy phát biểu qui tắc Nhân 1 đơn thức với 1 đa thức?
GV: cho HS nhắc lại & ta có tổng quát như thế nào?
GV: cho HS nêu lại qui tắc & ghi bảng
 HS khác phát biểu
1) Qui tắc (10’)
?1
Làm tính nhân (có thể lấy ví dụ HS nêu ra)
 3x(5x2 - 2x + 4) 
= 3x. 5x2 + 3x(- 2x) + 3x. 
= 15x3 - 6x2 + 24x
* Qui tắc: (SGK)
- Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức
- Cộng các tích lại với nhau.
Tổng quát:
A, B, C là các đơn thức
 A(B C) = AB AC
* HĐ2: áp dụng qui tắc 
Giáo viên yêu cầu học sinh tự nghiên cứu ví dụ trong SGK trang 4
Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
 (3x3y - x2 + xy). 6xy3
 Gọi học sinh lên bảng trình bày.
* HĐ3: HS làm việc theo nhóm
?3 GV: Gợi ý cho HS công thức tính S hình thang.
GV: Cho HS báo cáo kết quả.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- GV: Chốt lại kết quả đúng:
 S = . 2y
 = 8xy + y2 +3y
Thay x = 3; y = 2 thì S = 58 m2
2) áp dụng : (12’)
Ví dụ: Làm tính nhân
 (- 2x3) ( x2 + 5x - ) 
= (2x3). (x2)+(2x3).5x+(2x3). (- )
= - 2x5 - 10x4 + x3
?2: Làm tính nhân
(3x3y - x2 + xy). 6xy3 =3x3y.6xy3+(- x2).6xy3+ xy. 6xy3= 18x4y4 - 3x3y3 + x2y4
?3
S = . 2y
 = 8xy + y2 +3y
Thay x = 3; y = 2 thì S = 58 m2
 4. Củng cố: (16’)
- GV: Nhấn mạnh nhân đơn thức với đa thức & áp dụng làm bài tập:
* Tìm x: x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15
 5x - 2x2 + 2x2 - 2x = 15
 3x = 15
 x = 5
* Tìm x:
 x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15
HS : lên bảng giải HS dưới lớp cùng làm. 
-HS so sánh kết quả 
-GV: Hướng dẫn HS đoán tuổi của BT 4 & đọc kết quả (Nhỏ hơn 10 lần số HS đọc).
- HS tự lấy tuổi của mình or người thân & làm theo hướng dẫn của GV như bài 14. 
* BT nâng cao: (GV phát đề cho HS)
1)Đơn giản biểu thức
3xn - 2 ( xn+2 - yn+2) + yn+2 (3xn - 2 - yn-2 
Kết quả nào sau đây là kết quả đúng?
A. 3x2n yn B. 3x2n - y2n C. 3x2n + y2n D. - 3x2n - y2n 
2) Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến?
 x(5x - 3) -x2(x - 1) + x(x2 - 6x) - 10 + 3x
= 5x2 - 3x - x3 + x2 + x3 - 6x2 - 10 + 3x = - 10
5. Hướng dẫn về nhà (2’)
+ Làm các bài tập : 1,2,3,5 (SGK)
+ Làm các bài tập : 2,3,5 (SBT)
TIẾT 2
 Ngày soạn: / / 2011
Ngày tháng năm 2011
Ngày dạy:
Đ2. Nhân đa thức với đa thức
 I- Mục tiêu:
+ Kiến thức: - HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức. 
 - Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều
+ Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (chỉ thực hiện nhân 2 đa thức
 một biến đã sắp xếp )
+ Thái độ : - Rèn tư duy sáng tạo & tính cẩn thận.
II- phương tiện thực hiện:
+ Giáo viên: - Bảng phụ
+ Học sinh: - Bài tập về nhà. Ôn nhân đơn thức với đa thức. 
III- Tiến trình bài dạy
1. Tổ chức:
2- Kiểm tra: (7’)
 - HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức? Chữa bài tập 1c trang 5.
 (4x3 - 5xy + 2x) (- )
HS2: Rút gọn biểu thức: xn-1(x+y) - y(xn-1+ yn-1)
3- Bài mới
Hoạt động của GV - HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Xây dựng qui tắc
 GV: cho HS làm ví dụ
Làm phép nhân 
 (x - 3) (5x2 - 3x + 2)
- GV: theo em muốn nhân 2 đa thức này với nhau ta phải làm như thế nào?
- GV: Gợi ý cho HS & chốt lại:Lấy mỗi hạng tử của đa thức thứ nhất ( coi là 1 đơn thức) nhân với đa thức rồi cộng kết quả lại.
 Đa thức 5x3 - 18x2 + 11x - 6 gọi là tích của 2 đa thức (x - 3) & (5x2 - 3x + 2)
- HS so sánh với kết quả của mình
GV: Qua ví dụ trên em hãy phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức? 
- HS: Phát biểu qui tắc
- HS : Nhắc lại
GV: chốt lại & nêu qui tắc trong (sgk)
GV: em hãy nhận xét tích của 2 đa thức
Hoạt động 2: Củng cố qui tắc bằng bài tập
GV: Cho HS làm bài tập 
GV: cho HS nhắc lại qui tắc.
* Hoạt động 3: Nhân 2 đa thức đã sắp xếp.
Làm tính nhân: (x + 3) (x2 + 3x - 5)
GV: Hãy nhận xét 2 đa thức? 
GV: Rút ra phương pháp nhân:
+ Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần hoặc tăng dần.
 + Đa thức này viết dưới đa thức kia 
 + Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ 2 với đa thức thứ nhất được viết riêng trong 1 dòng.
 + Các đơn thức đồng dạng được xếp vào cùng 1 cột
 + Cộng theo từng cột.
 * Hoạt động 4: áp dụng vào giải bài tập
Làm tính nhân
 a) (xy - 1)(xy +5)
(x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x)
GV: Hãy suy ra kết quả của phép nhân
 (x3 - 2x2 + x - 1)(x - 5)
- HS tiến hành nhân theo hướng dẫn của GV
- HS trả lời tại chỗ
( Nhân kết quả với -1)
* Hoạt động 5: Làm việc theo nhóm?3
GV: Khi cần tính giá trị của biểu thức ta phải lựa chọn cách viết sao cho cách tính thuận lợi nhất
HS lên bảng thực hiện
1. Qui tắc (18’)
Ví dụ: 
 (x - 3) (5x2 - 3x + 2) 
=x(5x2 -3x+ 2)+ (-3) (5x2 - 3x + 2)
=x.5x2-3x.x+2.x+(-3).5x2+(-3).
(-3x) + (-3) 2
 = 5x3 - 3x2 + 2x - 15x2 + 9x - 6
 = 5x3 - 18x2 + 11x - 6
Qui tắc:
 Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
* Nhân xét:Tich của 2 đa thức là 1 đa thức
?1 Nhân đa th:(xy -1) với x3 - 2x - 6
 Giải: (xy -1) ( x3 - 2x - 6) 
 = xy(x3- 2x - 6) (- 1) (x3 - 2x - 6)
 = xy. x3 + xy(- 2x) + xy(- 6) + (-1) x3 +(-1)(-2x) + (-1) (-6)
 = x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x +63
Chú ý: Khi nhân các đa thức một biến ở ví dụ trên ta có thể sắp xếp rồi làm tính nhân.
 x2 + 3x - 5
 x + 3 
 + 3x2 + 9x - 15
 x3 + 3x2 - 15x
 x3 + 6x2 - 6x - 15
2) áp dụng: (8’)
?2 Làm tính nhân
 a) (xy - 1)(xy +5)
= x2y2 + 5xy - xy - 5
= x2y2 + 4xy - 5
(x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x)
 =5 x3-10x2+5x-5 - x4+ 2x2 - x2 + x 
 = - x4 + 7 x3 - 11x2 + 6 x - 5 
?3 Gọi S là diện tích hình chữ nhật với 2 kích thước đã cho
+ C1: S = (2x +y) (2x - y) = 4x2 - y2
 Với x = 2,5 ; y = 1 ta tính được : 
 S = 4.(2,5)2 - 12 = 25 - 1 = 24 (m2)
 + C2: S = (2.2,5 + 1) (2.2,5 - 1) = (5 +1) (5 -1) = 6.4 = 24 (m2)
4- Củng cố: (5’)
- GV: Em hãy nhắc lại qui tắc nhân đa thức với đa thức? Viết tổng quát?
 - GV: Với A, B, C, D là các đa thức : (A + B) (C + D) = AC + AD + BC + BD
5- Hướng dẫn học sinh học tâp ở nhà: (7’)
- HS: Làm các bài tập 8,9 / trang 8 (sgk)
- HS: Làm các bài tập 8,9,10 / trang (sbt)
HD: BT9: Tính tích (x - y) (x4 + xy + y2) rồi đơn giản biểu thức & thay giá trị vào tính.
TIẾT 3
 Ngày soạn: / / 2011
Ngày tháng năm 2011
Ngày dạy:
Luyện tập
 i- Mục tiêu:
+ Kiến thức: - HS nắm vững, củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức. 
 qui tắc nhân đa thức với đa thức
 - Biết cách nhân 2 đa thức một biến dã sắp xếp cùng chiều
+ Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức, rèn kỹ năng tính toán,
 trình bày, tránh nhầm dấu, tìm ngay kết quả. 
+ Thái độ : - Rèn tư duy sáng tạo, ham học & tính cẩn thận.
ii.phương tiện thực hiện:
+ Giáo viên: - Bảng phụ
+ Học sinh: - Bài tập về nhà. Ôn nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
III- Tiến trình bài dạy:
1- Tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ: (10’)
- HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức ?Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức ? Viết dạng tổng quát ?
- HS2: Làm tính nhân ( x2 - 2x + 3 ) ( x - 5 ) & cho biết kết quả của phếp nhân ( x2 - 2x + 3 ) (5 - x ) ?
* Chú ý 1: Với A. B là 2 đa thức ta có: ( - A).B = - (A.B)
3- Bài mới (30’)
Hoạt đông của GV- HS
Nội dung ghi bảng
*Hoạt động 1: Luyện tập 
 bài 8 (sgk): Làm tính nhân
a) (x2y2 - xy + 2y ) (x - 2y)
b) (x2 - xy + y2 ) (x + y)
GV: cho 2 HS lên bảng chữa bài tập & HS khác nhận xét kết quả
- GV: chốt lại: Ta có thể nhân nhẩm & cho kết quả trực tiếp vào tổng khi nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ nhất với từng số hạng của đa thức thứ 2 ( không cần các phép tính trung gian)
+ Ta có thể đổi chỗ (giao hoán ) 2 đa thức trong tích & thực hiện phép nhân.
- GV: Em hãy nhận xét về dấu của 2 đơn thức ?
GV: kết quả tích của 2 đa thức được viết dưới dạng như thế nào ?
-GV: Cho HS lên bảng chữa bài tập
- HS làm bài tập 12 theo nhóm
- GV: tính giá trị biểu thức có nghĩa ta làm việc gì 
bài 12 (sgk): Tính giá trị biểu thức :
 A = (x2 - 5) (x + 3) + (x + 4) (x - x2) 
- GV: để làm nhanh ta có thể làm như thế nào ? 
- Gv chốt lại : 
+ Thực hiện phép rút gọm biểu thức.
+ Tính giá trị biểu thức ứng với mỗi giá
trị đã cho của x.
bài 13 (sgk): Tìm x biết:
(12x - 5)(4x -1) + (3x - 7)(1 - 16x) = 81
- GV: hướng dẫn
+ Thực hiện rút gọn vế trái
+ Tìm x 
+ Lưu ý cách trình bày.
*Hoạt động 2 : Nhận xét 
-GV: Qua bài 12 &13 ta thấy:
+ Đ + Đối với BTĐS 1 biến nếu cho trước giá trị biến ta có thể tính được giá trị biểu thức đó .
 + Nếu cho trước giá trị biểu thức ta có thể tính được giá trị biến số.
 . - GV: Cho các nhóm giải bài 14
 - GV: Trong tập hợp số tự nhiên số chẵn được viết dưới dạng tổng quát như thế nào ? 3 số liên tiếp được viết như thế nào ? 
1) Chữa bài 8 (sgk)
a) (x2y2 - xy + 2y ) (x - 2y)
= x3y- 2x2y3-x2y + xy2+2yx - 4y2
b)(x2 - xy + y2 ) (x + y)
= (x + y) (x2 - xy + y2 )
= x3- x2y + x2y + xy2 - xy2 + y3 
= x3 + y3
* Chú ý 2: 
+ Nhân 2 đơn thức trái dấu tích mang dấu âm (-)
+ Nhân 2 đơn thức cùng dấu tích mang dấu dương 
+ Khi viết kết quả tích 2 đa thức dưới dạng tổng phải thu gọn các hạng tử đồng dạng ( Kết quả được viết gọn nhất). 
2) Chữa bài 12 (sgk)
- HS làm bài tập 12 theo nhóm
Tính giá trị biểu thức :
 A = (x2- 5)(x + 3) + (x + 4)(x - x2)
= x3+3x2- 5x- 15 +x2 -x3 + 4x - 4x2
= - x - 15
thay giá trị đã cho của biến vào để tính ta có:
a) Khi x = 0 thì A = -0 - 15 = - 15
b) Khi x = 15 thì A = -15-15 = -30
c) Khi x = - 15 thì A = 15 -15 = 0
d) Khi x = 0,15 thì A = - 0,15-15
 = - 15,15 
3) Chữa bài 13 (sgk)
Tìm x biết:
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x) = 81 
 (48x2 - 12x - 20x +5) ( 3x + 48x2 - 7 + 112x = 81
83x - 2 = 81
83x = 83 x = 1
4) Chữa bài 14 
+ Gọi số nhỏ nhất là: 2n
+ Thì số tiếp theo là: 2n + 2
 + Thì số thứ 3 là : 2n + 4
Khi đó ta có:
2n (2n +2) = ... : 
= . 
= 
= 
= 
?4: = . . 
 = = 
 = = 1.
V.BÀI TẬP VỀ NHÀ 
42 , 43 , 44 . SGK trang 54. 
IV Rút kinh nghiệm
TIẾT 33
Ngày soạn: 
Ngày tháng năm 2009
Ngày dạy: 
BGH kí duyệt
: 
Đ10. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ .
GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC
 Ngày soạn : 
 A.Mục tiờu :
 HS nắm được khỏi niệm về biểu thức hữu tỉ, hiểu được nội dung việc biến đổi hữu tỉ là thực hiện cỏc phộp toỏn để biến đổi nú thành phõn thức đại số, cú kĩ năng thực hiện thành thạo cỏc phộp toỏn; tỡm điều kiện của biến để giỏ trị phõn thức được xỏc định.
B. Phương phỏp: Phõn tớch .
C. Chuẩn bị: ễn qui tắc cộng trừ nhõn chia phõn thức đại số. 
D. Tiến trỡnh: I. Ổn định lớp:
 II. Bài cũ:
 1. Nờu cỏch cộng cỏc phõn thức khỏc mẫu 
 2. Thực hiện phộp tớnh sau : 
 III. Bài mới:
GV nờu mục 1.
 GV giới thiệu và cho vớ dụ :
 GV nờu vớ dụ và ý nghĩa
 GV nờu mục 2.
 HS biến đổi phộp toỏn .
 HS nờu cỏc bước thực hiện.
 + Qui đồng mẫu thức.
 + Thực hiện chia.
 + Rỳt gọn.
?1: 
 HS1 biến đổi bài toỏn cú dấu ( )
 HS2 biến đổi phộp tớnh ?
Qui đồng mẫu thức trong mỗi ngoặc .
Biến đổi phộp tớnh ? ( Qui tắc chia . )
 Qui tắc nhõn .
 Rỳt gọn.
GV nờu mục 3 : Giỏ trị phõn thức .
GV nờu vớ dụ :
Nờu cỏch tỡm điều kiện xỏc định ? ( Cho mẫu khỏc 0 ) 
HS xỏc định điều kiện của x ?
HS rỳt gọn ? 
HS tỡm giỏ trị của phõn thức ?
Biểu thức hữu tỉ :
2x2 – 5x + ; 4x + 
 gồm cỏc phộp toỏn của đơn, đa thức .
Vớ dụ :
 biểu thị phộp chia :
 : 
2.Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành một phõn thức 
Vớ dụ : Biến đổi biểu thức A = thành một phõn thức .
Ta cú : A = (1 + ) : (x - )
Qui đồng và cộng, trừ : 
A = : 
 = . 
 = = 
 = 
?1: 
B = (1+) : (1+)
 = : 
 = . 
 = . 
 = = 
3.Gớa trị phõn thức :
- Bước 1 : Tỡm điều kiện của biến để phõn thức xỏc định : mẫu khỏc 0.
- Bước 2 : Tỡm giỏ trị phõn thức thay giỏ trị của biến đó cho vào phõn thức .
Vớ dụ : SGK trang 56.
x(x – 3) ≠ 0x ≠ 0 và x ≠ 1
Thay x = 2004 
 4. Bài tập :
= = 
x = 1000 000 cú giỏ trị phõn thức 
x = - 1 cú giỏ trị phõn thức = - 1 
BÀI TẬP VỀ NHÀ 
Số 46 , 47 , 57 , 50 a , 52/58
IV Rút kinh nghiệm
TIẾT 34
Ngày soạn: 
Ngày tháng năm 2009
Ngày dạy: 
BGH kí duyệt
: 
LUYỆN TẬP
: 
A.Mục tiờu :
 HS tập luyện kĩ năng biến đổi dạng toỏn biểu thức hữu tỉ ở cỏc dạng cú ngoặc và khụng cú ngoặc, nắm vững cỏch thực hiện tớnh giỏ trị phõn thức, rốn luyện đức tớnh khoa học thụng qua việc thực hiện cú thứ tự theo phộp tớnh .
B. Phương phỏp: Phõn tớch .
C. Chuẩn bị: HS làm bài tập SGK .
D. Tiến trỡnh: I. Ổn định lớp.
 II. Bài cũ:
 1. Kiểm tra cỏc hằng đẳng thức : HS trung bỡnh, Yếu .
 2. Kiểm tra MTC; ỏp dụng tỡm MTC ; 
 Áp dụng tỡm MTC ; 
 3. Nờu qui tắc chia PTĐS
 Thực hiện phộp tớnh sau : 
 III. Bài mới:
 Hoạt động GVvà HS
Nờu phương phỏp tỡm điều kiện xỏc định .
HS cho mẫu phõn thức đại số khỏc 0.
HS1 , HS2 giải a, b .
GV gọi HS nờu cỏch giải .
+ Qui đồng mẫu thức .
+ Thực hiện ước lược cỏc tử .
+ Sử dụng qui tắc chia .
+ Rỳt gọn phõn thức đại số .
HS khỏ thực hiện qui đồng trong ( )
HS ước lược tử thức .
HS thực hiện phộp nhõn .
HS phõn tớch nhõn tử .
Rỳt gọn .
Nờu nhận xột 2.
GV hướng dẫn HS biến đổi về dạng ( )
Nờu cỏch thực hiện .
IV. Củng cố:
Nờu cỏch thực hiện bài toỏn biến đổi cỏc biểu thức hữu tỉ .
Nờu cỏch tỡm điều kiện xỏc định .
Nội dung kiến thức
Bài 1: Số 47 SGK trang 57 .
2x + 4 ≠ 02x ≠ -4 x = -2 .
x2 – 1 ≠ 0 x2 ≠ 1 x ≠ 1 .
Bài 2 : Số 50a SGK (LT) trang 58 .
( + 1) : ( 1 - )
= : 
= . 
= ( = 
Bài 3: Số 52.
(a - ).( - )
= . 
= . 
= . 
= 
= = 2 . 
Biểu thức 2 . luụn luụn là số chẵn 
Bài 4: Số 53 .
1 + = 1 + 1 : (1 + )
= 1 + 1 : = 1 + 1.
= 1 + = = 
V.BÀI TẬP VỀ NHÀ
Số 50 b , 51 b , 53 LTập trang 58 . SGK 
Số 59 abc , 61 , 57 SBT .
IV Rút kinh nghiệm
TIẾT 35
Ngày soạn: 
Ngày tháng năm 2009
Ngày dạy: 
BGH kí duyệt
ễN TẬP CHƯƠNG II
A.Mục tiờu :
 HS luyện tập cỏch thực hiện phộp trừ phõn thức đại số, cú kĩ năng biến đổi, viết phõn thức đối, phõn tớch nhõn tử. Giỏo dục đức tớnh cẩn thận, đức tớnh khoa học thụng qua giải toỏn.
B. Phương phỏp: Phõn tớch .
C. Chuẩn bị: HS làm bài tập.
D. Tiến trỡnh: I. Ổn định lớp.
 II. Bài cũ:
 1. Nờu cỏch qui đồng mẫu thức 
 2.Tỡm MTC và qui đồng : ; 
 3.Nờu qui tắc trừ phõn thức đại số.
 Tớnh - 
Hoạt động GV- HS
GV nờu bài 1 :
Nờu nhận xột cỏc mẫu ?
HS x3 – 1 = (x – 1)(x2 + x + 1)
Vậy đổi dấu = 
HS tỡm MTC ( HS Yếu)
HS qui đồng ( HS Khỏ)
HS biến đổi, ước lược phộp toỏn.
GV nờu bài 2 :
a) GV gọi HS Khỏ giải :
Nờu phương phỏp ? ( Biến đổi về dạng A.B = 0 )
HS TB1 biến đổi : nhúm hạng tử .
HS TB2 đặt NTC ?
HS TB3 ỏp dụng A.B = 0 để tỡm x .
b) HS TB nhúm hạng tử .
HS phõn tớch nhõn tử .
GV nờu bài 3 :
 Nờu phương phỏp ?
 ( Thực hiện phộp tớnh trong ( ) ---
 đền phộp phõn )
 + Thực hiện phộp tớnh trong ( ) 
 HS qui đồng.
 HS làm tớnh nhõn
 HS rỳt gọn .
IV. Củng cố:
 +Nờu cỏc bước qui đồng mẫu thức .
 +Nờu cỏch thực hiện bài toỏn phối hợp cú ( ) , [ ] , { }, và cú nhiều phộp tớnh : + ; - ; ; luỹ thừa 
Nội dung kiến thức
Bài 1: Rỳt gọn rồi tớnh giỏ trị biểu thức khi 
x = 
A = + + 
Giải :
Đổi dấu : 
A = + +
MTC : x3 – 1 = (x2 + x + 1)(x – 1)
Qui đồng mẫu thức :
 A= + + 
= 
= = = 
Bài 2 : Tỡm x biết 
(x – 1 )(x + 2) – x – 2 = 0
(x – 5)5 – x2 + 25 = 0
Giải :
(x – 1)(x + 2) – (x+2) = 0
(x + 2)(x – 1 – 1) = 0
(x + 2)(x – 2) = 0
Vậy x= -2 , x=2
(x-5)2 – (x2-25) = 0
(x-5)2 - (x+5)(x-5)=0
(x-5)[(x-5)-(x+5)]=0
(x-5)(x-5-x-5)=0
x-5=0
Vậy x=5
Bài 3: Rỳt gọn rồi tớnh giỏ trị của A khi x=2007
 A=
Giải:
 A=
 = = 
 A=
V.Bài tập về nhà: 61, 62, 63 SGK
.
IV Rút kinh nghiệm
TIẾT 36
Ngày soạn: 
Ngày tháng năm 2009
Ngày dạy: 
BGH kí duyệt
KIỂM TRA CHƯƠNG II (45 PHÚT)
A.Mục tiờu :
 Kiểm tra KTCB và cỏch thực hiện phộp toỏn phõn thức đại số. Giỏo dục đức tớnh cẩn thận, đức tớnh khoa học thụng qua giải toỏn.
B. Phương phỏp: Phõn tớch .
C. Chuẩn bị: HS ễn lớ thuyết , bài tập
D. Tiến trỡnh: 
I. Ổn định lớp.
II. Ma trận đề: 
Nội dung chớnh
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phõn thức đại số
2
1
2
1
Tớnh chất cơ bản của phõn thức
1
0,5
1
0,5
Rỳt gọn phõn thức
1
0,5
1
0,5
2
2
4
3
Quy đồng mẫu nhiều phõn thức
1
0,5
1
0,5
Phộp cộng cỏc phõn thức đại số
1
0,5
2
2,5
3
3
Phộp trừ cỏc phõn thức đại số
1
0,5
1
1,5
2
2
Tổng
5
2,5
3
1,5
5
6
10
10
Nội dung đề:
	A. Trắc nghiệm(4Đ)
I. Khoanh trũn cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu sau đõy: 
1) Biểu thức nào sau đõy khụng phải là phõn thức đại số:
A. 	B. 	C. 	D. 
2) Kết quả rỳt gọn phõn thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
3) Mẫu thức chung của cỏc phõn thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 35
4) Phõn thức nào sau đõy khụng phải là phõn thức đối của phõn thức : 
A. 	B. 	 	C. 	D. 
II. Điền từ thớch hợp vào chỗ trống.
1) Hai phõn thức gọi là bằng nhau nếu ............................................................................
2) 	;	3) 
4) Viết tớnh chất kết hợp của phộp cộng cỏc phõn thức đại số : 
B. Tự luận:
1. Rỳt rọn phõn thức: (2đ)
a) 	b) 
2. Thực hiện cỏc phộp tớnh (3đ)
a) 	b) 
3. Tớnh: (1đ) 
Đỏp ỏn và thang điểm:
Trắc nghiệm: 
I.
TT 
Đáp án
Thang điờ̉m
II.
TT
Đáp án
Thang điờ̉m
1
D
0,5
1
A.D = B.C
0,5
2
B
0,5
2
x - 7
0,5
3
C
0,5
3
1
0,5
4
A
0,5
4
0,5
Tự luận:
 Đáp án
Thang điờ̉m
1. 
a) 
b) 
2. 
3
1
1
0,5
1
0,5
1
1
IV Rút kinh nghiệm
.
TIẾT 37
Ngày soạn: 
Ngày tháng năm 2009
Ngày dạy: 
BGH kí duyệt
ễN TẬP Kè 1
A.Mục tiờu :
 HS luyện tập cỏch thực hiện phộp toỏn trờn phõn thức đại số, cú kĩ năng biến đổi, củng cố biến đổi theo cỏc qui tắc của phộp toỏn , phõn tớch nhõn tử. Giỏo dục đức tớnh cẩn thận, đức tớnh khoa học thụng qua giải toỏn.
B. Phương phỏp: Phõn tớch .
C. Chuẩn bị: HS làm bài tập, ụn cỏc qui tắc dó học .
D. Tiến trỡnh: I. Ổn định lớp.
 II. Bài cũ: Khụng kiểm tra đầu giờ 
 	III. BÀI MỚI : 
Hoạt động GV- HS
Giỏo viờn nờu bài1:
HS1 nờu cỏch giải
(biến đổi vế trỏi cú dạng
A.B.C =0)
HS 2 biến đổi
Giỏo viờn nờu bài 2:
HS nờu nhận xột cỏc bài toỏn?
Thứ tự thực hiện như thế nào?
HS thực hiện phộp nhõn
HS biến đổi phộp chia
HS quy đồng
HS rỳt gọn
HS tỡm giỏ trị
HS tỡm giỏ trị
Giỏo viờn nờu bài 3:
HS nờu cỏch tỡm tập xỏc định ? 
 ( cho mẫu khỏc 0 ) 
HS biến đổi 
 x 2 – 1 ≠ 0 
 4x2 – 3x – 1 ≠ 0 
Cú dạng : A . B ≠ 0 ?
IV. Củng cố : 
Nờu cỏc ph.phỏp phõn tớch thành nhõn tử . 
Nờu cỏc hẳng đẳng thức .
Nờu cỏc qui tắc của 4 phộp toỏn PTĐS 
Nội dung kiến thức
Bài1.Tỡm x biết:
2(x+5) – x2 – 5x = 0
x3 +x2 – 4x -4 = 0
Giải:
a)2(x+5) – x(x+5) =0
 (x+5)(2 – x) = 0
 x+5 = 0 ; 2 – x = 0
 x = -5; x= 2
 b) x2 (x+1) – 4(x+1) =0
 (x+1)(x2 – 4) =0
	 x+1 = 0; x2 – 4 = 0
	 x = -1;x =2; x = -2
Bài 2. Cho biểu thức:
P=
 (x ≠ 1,-1,-1/2)
Rỳt gọn P
Tớnh giỏ trị P khi x=
Giải: 
P= 
P=
P=
P===
Thay x=1/2 thỡ giỏ trị của
P==
Bài 3:Tỡm tập xỏc định:
A= B= C=
Giải: A cú nghĩa x+3 ≠ 0 nờn x ≠ -3
 B cú nghĩa x 2 – 1 ≠ 0 nờn x ≠ 1,-1
 C cú nghĩa 4x2 – 3x – 1 ≠ 0 
 3x2 – 3x +x – 1 ≠ 0
 	 3x(x – 1)+(x – 1) ≠ 0
 (x – 1)(3x+1) ≠ 0
 x – 1 ≠ 0 ;3x+1 ≠ 0
 x ≠ 1; x ≠ -1/3 
V. Bài tập về nhà :
 Số 58 ; 59 ; 60 ; 61 ; 62 
.
IV Rút kinh nghiệm
TUẦN 16/TIẾT 38+39
Ngày soạn: 
Ngày tháng năm 2009
Ngày dạy: 
BGH kí duyệt
: 
KIỂM TRA HỌC Kè 1
A.Mục tiờu : Kiểm tra về cỏc phộp tớnh PTĐS , kỉ năng ỏp dụng phõn tớch nhõn tử vào dạng toỏn hợp lớ , thực hiện được biến đổi đồng nhất để biến đổi biểu thức . 
B. Chuẩn bị: Theo lịch thi của PGD
IV Rút kinh nghiệm
TIẾT 40
Ngày soạn: .
Ngày tháng  năm 2011
Ngày dạy: 
BGH kí duyệt
TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
( PHẦN ĐẠI SỐ )
 A. Mục tiờu
	- Học sinh thấy rừ điểm mạnh, yếu của mỡnh từ đú cú kế hoạch bổ xung kiến thức cần thấy, thiếu cho cỏc em kịp thời.
 -GV chữa bài tập cho học sinh .
	B. Chuẩn bị:	
	GV:	Bài KT học kỡ II - Phần đại số 
	C. Tiến trỡnh dạy học:
	Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra ( 7')
Trả bài cho cỏc tổ chia cho từng bạn 
+ 3 tổ trưởng trả bài cho từng cỏ nhõn .
+ Cỏc HS nhận bài đọc , kiểm tra lại cỏc bài đó làm .
Hoạt động 2 : Nhận xột - chữa bài ( 35')
+ GV nhận xột bài làm của HS . 
+ HS nghe GV nhắc nhở , nhận xột , rỳt kinh nghiệm .
 - Đó biết làm trắc nghiệm .
 - Đó nắm được cỏc KT cơ bản .
+ Nhược điểm : 
 - Kĩ năng làm hợp lớ chưa thạo .
 - 1 số em kĩ năng tớnh toỏn , trỡnh bày 
cũn chưa chưa tốt . 
+ GV chữa bài cho HS : Chữa bài theo đỏp ỏn bài kiểm tra . 
+ HS chữa bài vào vở .
+ Lấy điểm vào sổ 
+ HS đọc điểm cho GV vào sổ . 
+ GV tuyờn dương 1số em cú điểm cao , trỡnh bày sạch đẹp .
+ Nhắc nhở , động viờn 1 số em điểm cũn chưa cao , trỡnh bày chưa đạt yờu cầu . 
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà (3')
Hệ thống húa toàn bộ KT đó học .
	IV Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_hoc_ky_i_ngo_hung_tuan.doc