Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Tiết 12: Hình bình hành

Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Tiết 12: Hình bình hành

a) Chứng minh: AD=BC; AB=CD

AD//BC; AB//CD (ABCD là hình bình hành)

Suy ra : AD=BC; AB=CD

( Tính chất hình thang có hai cạnh bên song song )

b)Chứng minh: B=D; A=C

∆ABC=∆CDA (c.c.c)

Suy ra: B=D( hai góc tương ứng).

Tương tự: A=C

c)Chứng minh:OA=OC; OB=OD

Ta có:

∆AOB=∆COD(g.c.g)

Suy ra: OA=OC; OB=OD

 

ppt 15 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 470Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Tiết 12: Hình bình hành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ GIÁOĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚPACD7007001100BCác cạnh đối của tứ giác ABCD có gì đặc biệt ?Tứ giác ABCD trên hình vẽ có các cạnh đối song songTiết 12:HÌNH BÌNH HÀNH1. Định nghĩa:Tứ giác ABCD là hình bình hành  AB//CD và AD//BCACDBACDB023456789101023456789101023456789101023456789101Cho hình bình hành ABCDAD =3,2; AB = 4;CD = 4BC = 3,2ACDB306012015001801809075603015045135105120150165306012015001801809075603015045135105120150165B = 650Cho hình bình hành ABCDD = 650306012015001801809075603015045135105120150165306012015001801809075603015045135105120150165C = 1150A = 1150ACDBO023456789101023456789101OB=OD=3OA=OC=2Dự đoán tính chất về cạnh, về góc, về đường chéo của hình bình hành ?Tiết 12:HÌNH BÌNH HÀNH1.Định nghĩa:Tứ giác ABCD là hình bình hành  AB//CD và AD//BC2.Định lí:ACDBACDBOGT KLABCD là hình bình hành, O là giao điểm hai đường chéoa)AB=CD; AD=BCc) OA=OC; OB=ODb) A = C; B = DACDBa) Chứng minh: AD=BC; AB=CDAD//BC; AB//CD (ABCD là hình bình hành)Suy ra : AD=BC; AB=CD( Tính chất hình thang có hai cạnh bên song song )b)Chứng minh: B=D; A=C∆ABC=∆CDA (c.c.c)Suy ra: B=D( hai góc tương ứng). Tương tự: A=Cc)Chứng minh:OA=OC; OB=ODSuy ra: OA=OC; OB=OD∆AOB=∆COD(g.c.g)Ta có:ACDBOACDBViết nội dung vào để tứ giác ABCD là hình bình hành 1)....=> ABCD là hình bình hành5) ....4) ....3)....2)....=> ABCD là hình bình hành=> ABCD là hình bình hành=> ABCD là hình bình hành=> ABCD là hình bình hànhAB//CD,AD//BCAB=CD,AD=BCAB//CD,AB=CDA = C , B = DACDBOOA=OC,OB=ODQua bài học cần nhớ những nội dung gì?Tiết 12:HÌNH BÌNH HÀNH1.Định nghĩa:Tứ giác ABCD là hình bình hành  AB//CD và AD//BC2.Định lí:ACDBACDBOGT KLABCD là hình bình hành, O là giao điểm hai đường chéoa)AB=CD; AD=BCc) OA=OC; OB=ODb) A = C; B = D3. Dấu hiệu nhận biết: Xem SGKADCBa)Tứ giác nào là hình bình bình hành ? vì sao?e)X80°100°YUVd)OPQRSc)75°70°KMNI110°b)HGFESL15Các tứ giác ABCD, EFGH, MNPQ trên hìnhCó là hình bình hành không? Giải thích?ACDQPNMHGFEBDẶN DÒ – HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc : Định ngĩa, tính chất và các dấu hiệu nhận biết hình bình hành- Làm các bài tập: 44; 45; 47 (SGK)CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÍ THẦY CÔ GIÁO ĐÃ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP

Tài liệu đính kèm:

  • ppthinh8 Hinh Binh Hanh.ppt