Bài giảng Hình học 8 bài 2, tiết 2: Hình thang

Bài giảng Hình học 8 bài 2, tiết 2: Hình thang

1. Định nghĩa:

 Định nghĩa

 Nhận xét

2. Hình thang vuông:

 Định nghĩa

3. Luyện tập:

4. Hướng dẫn về nhà:

 

ppt 4 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1258Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học 8 bài 2, tiết 2: Hình thang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1) Định nghĩa:Tiết 2 - Bài 2 Hình thang1. Định nghĩa: Định nghĩa Nhận xét2. Hình thang vuông: Định nghĩa 3. Luyện tập:4. Hướng dẫn về nhà:a) Định nghĩa : Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song songHCạnh bênCạnh bênCạnh đáyCạnh đáyĐường cao11070Tiết 2 - Bài 2 Hình thang1.Đinh nghĩa: Định nghĩa Nhận xét2. Hình thang vuông: Định nghĩa3. Luyện tập:4. Hướng dẫn về nhà:?1Cho hình 15a) Tìm các tứ giác là hình thangb) Có nhận xét gì về hai góc kề một cạnh bên của hình thang? ?2Hình thang ABCD có đáy AB, CDCho biết AD // BC. Chứng minh rằng AD = BC, AB = CDCho biết AB = CD. Chứng minh rằng AD // BC, AD = BCABCDDCBA1.Đinh nghĩa: Định nghĩa Nhận xét2. Hình thang vuông: Định nghĩa3. Luyện tập:4. Hướng dẫn về nhà:Tiết 2 - Bài 2 Hình thang* Bài tập Từ kết quả của ?2 em hãy điền tiếp vào () để được câu đúng: _ Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì_ Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thìhai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhauhai cạnh bên song song và bằng nhaub) Nhận xét: (tr.70 SGK)2) Hình thang vuông:AB // CDĐịnh nghĩa: Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông1.Đinh nghĩa: Định nghĩa Nhận xét2. Hình thang vuông: Định nghĩa3. Luyện tập:4. Hướng dẫn về nhà:Tiết 2 - Bài 2 Hình thang3. Luyện tậpBài 7a) tr 70 SGK Tìm x, y bên hình sau, biết ABCD là hình thang có hai đáy là AB và CDxyABCBài 17a) tr 62 SBTCho tam giác ABC, các tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại I. Qua I kẻ đường thẳng song song với BC, cắt các cạnh AB và AC ở D, E.Tìm các hình thang trong hình vẽ12214. Hướng dẫn về nhà:

Tài liệu đính kèm:

  • pptNguyenthilinhthao_hinhhoc8_bai2hinhthang_ppct2.ppt