A. Đề bài:
I .Trắc nghiệm : (3 điểm) Khoanh trũn chữ cái in hoa đứng trơước câu trả lời đúng :
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 2x2 – 3 = 0 B. x + 5 = 0 C. 0x – 10 = 0 D. x2 + 2x – 3 = 0
Câu 2: Số nghiệm của phương trình x2 + x = 0 là:
A. Vô nghiệm B. Một nghiệm C. Hai nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 3: Phương trình 3x – 4 = 9 – 2x tương đương với phương trình:
A. x = 13 B. 5x = 5 C. x = 5 D. 5x = 13
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình (2x – 6)(x + 7) = 0 là:
A. S = {3 ; –7} B. S = {–3 ; 7} C. S = {3 ; 7} D. S = {–3 ; –7}
Câu 5: Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình (x + 2)2 = 3x + 4 :
A. –2 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 2 B. x –2 C. x 2 D. x R
Ngµy so¹n : 23/2/2013 Ngµy d¹y : 25/2/2013 TiÕt 55: KiĨm tra ch¬ng III Thêi gian lµm bµi: 45’ ========&======== A. Đề bài: I .Tr¾c nghiƯm : (3 ®iĨm) Khoanh trịn ch÷ c¸i in hoa ®øng trưíc c©u tr¶ lêi ®ĩng : Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: A. 2x2 – 3 = 0 B. x + 5 = 0 C. 0x – 10 = 0 D. x2 + 2x – 3 = 0 Câu 2: Số nghiệm của phương trình x2 + x = 0 là: A. Vô nghiệm B. Một nghiệm C. Hai nghiệm D. Vô số nghiệm Câu 3: Phương trình 3x – 4 = 9 – 2x tương đương với phương trình: A. x = 13 B. 5x = 5 C. x = 5 D. 5x = 13 Câu 4: Tập nghiệm của phương trình (2x – 6)(x + 7) = 0 là: A. S = {3 ; –7} B. S = {–3 ; 7} C. S = {3 ; 7} D. S = {–3 ; –7} Câu 5: Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình (x + 2)2 = 3x + 4 : A. –2 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x 2 B. x –2 C. x 2 D. x R II: Tự luận:(7điểm ) Câu 7 (4đ): Giải các phương trình sau: a) 2x + 7 = 22 – 3x b) (2x – 1)2 + (2 – x)(2x – 1) = 0 c) Câu 8(3đ): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB ? B. Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D A B C Mỗi câu khoanh tròn đúng 0,5 điểm Câu 7: (4 điểm) a) 7 + 2x = 22 – 3x 5x = 15 0,5 điểm x = 3 0,25 điểm S = {3} 0,25 điểm b) (2x – 1)2 + (2 – x)(2x – 1) = 0 (2x – 1)(x + 1) = 0 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm S = 0,25 điểm c) (1) ĐKXĐ: x 0 và x 2 0,5 điểm (1) 0,5 điểm x(x + 2) – (x – 2) = 2 0,25 điểm x(x + 1) = 0 0,25 điểm 0,25 điểm S = {–1} 0,25 điểm Câu 8: (3 điểm) Gọi x(km) là độ dài quãng đường AB. ĐK: x > 0 0,5 điểm Thời gian đi là: (h) 0,25 điểm Thời gian về là: (h) 0,25 điểm 30 phút = (h). Ta có phương trình: - = 0,5 điểm Giải phương trình: x = 45(TMĐK) 1 điểm Vậy độ dài quãng đường AB là 60km 0,5 điểm
Tài liệu đính kèm: