I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- HS hiểu cách biến đổi phương trình đưa về dạng ax + b = 0
- Hiểu được
và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các phương trình
2. Kỹ năng:
- Áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình và cách trình bày lời giải.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học
1. GV: Bảng phụ
2. HS: Làm các bài tập được giao về nhà
III. Phương pháp
- Giảng giảI, vấn đáp, thực hành
IV. Tiến trình dạy học
Ngày soạn: 02/01/2012 Ngày giảng: 06/01/2012 Tiết 44: luyện tập I. Mục tiêu 1. Kiến thức - HS hiểu cách biến đổi phương trình đưa về dạng ax + b = 0 - Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các phương trình 2. Kỹ năng: - áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình và cách trình bày lời giải. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ HS: Làm các bài tập được giao về nhà III. Phương pháp - Giảng giảI, vấn đáp, thực hành IV. Tiến trình dạy học Hoạt động 1 Khởi động/ Mở bài(5’) Mục tiờu: HS giải được phương trình bậc nhất 1 ẩn số. Đồ dựng dạy học: Cỏch tiến hành: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ Yêu cầu 2 HS lên bảng giải phương trình: HS 1: Bài tập 11. a HS 2: Bài tập 11. c GV nhận xét, sửa sai, cho điểm 2 HS lên bảng trình bày HS 1: a, 3x - 2 = 2x - 3 3x - 2x = - 3 + 2 x = -1 vậy S = è-1 ĩ HS 2: c) 5 - ( x - 6 ) = 4(3 - 2x) 5 - x + 6 = 12 - 8x -x + 8x = 12 - 5 + 6 7x = 13 x = Vậy S = èĩ Hoạt động 2 Luyện tập(30 phỳt) Mục tiờu: - HS hiểu cách biến đổi phương trình đưa về dạng ax + b = 0 - Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các phương trình - Đồ dựng dạy học: SGK, Thước - Cỏch tiến hành: GV cho HS đọc đề bài bài tập 17 Gv hướng dẫn qua cách làm Yêu cầu 4 HS lên bảng trình bày lời giải. HS 1: a ; HS 2: b ; HS 3: d ; HS 4: f HS khác làm ra nháp, nhận xét. GV nhận xét, sửa sai và khắc sâu kiến thức về giải phương trình bậc nhất 1 ẩn. Cho HS đọc bài tập 18 GV hướng dẫn HS tìm MTC, quy đồng Yêu cầu 2 HS lên bảng giải Gv nhận xét, sửa sai - Muốn biết số nào trong 3 số nghiệm đúng phương trình nào ta làm như thế nào? GV: Đối với PT = x có cần thay x = 1 ; x = 2 ; x = -3 để thử nghiệm không? (Không vì = x x 0 2 là nghiệm HS hoạt động cá nhân, 4 HS lên bảng trình bày lời giải Bài tập 17 ( SGK - Tr 14) a) 7 + 2x = 22 - 3x 2x + 3x = 22- 7 5x = 15 x = 3 . S = è 3 ĩ b) 8x - 3 = 5x + 12 8x - 5x = 12 +3 3x = 15 X = 5 .S = è 5 ĩ d) x + 2x + 3x - 19 = 3x + 5 x + 2x + 3x - 3x = 5 + 19 3x = 24 x = 8 . S = è 3 ĩ f) (x - 1) - ( 2x - 1) = 9 - x x - 1 - 2x + 1 = 9 - x x - 2x + x = 9 0x = 9 . Phương trình vô nghiệm S = {} Bài tập 18 ( SGK - Tr 14) a)2x - 6x - 3 = x -6x 2x - 6x + 6x - x = 3x = 3, S = {3} b) - 0,5x = + 0,25 - = + 4(2 + x) - 10x = 5(1 - 2x) + 5 8 + 4x - 10x = 5 - 10x + 5 4x = 10 - 8 x = Vậy S = è ĩ Bài tập 14 ( SGK - Tr 13) - 1 là nghiệm của p. trình = x + 4 2 là nghiệm của phương trình = x - 3 là nghiệm của phương trình x2+ 5x + 6 = 0 V. Tổng kết và hướng dẫn về nhà(10’) 1. Tổng kết Bài tập 19( SGK -Tr 14) - Chiều dài hình chữ nhật: x + x + 2 (m) - Diện tích hình chữ nhật: 9 (x + x + 2) (m2) - Ta có phương trình: 9( 2x + 2) = 144 18x + 18 = 144 18x = 144 - 1818x = 12 x = 7 2. HDVN -Về nhà học thuộc các bước giảI phương trình bậc nhất 1 ẩn Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa Làm các bài tập còn lại SGK Nghiên cứu trước nội dung bài: Phương trình tích
Tài liệu đính kèm: