Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I - Đặng Thị Kim Chi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I - Đặng Thị Kim Chi

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương.

- Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương.

- Thái độ: Tích cực ôn tập, có ý thức tự giác tìm tòi, học hỏi.

II.CHUẨN BỊ :

- Giáo viên: thước, bảng phụ.

- Học sinh: Ôn tập kiến thức của chương (trả lời câu hỏi 3, 4, 5 ở mục A trang 32)

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 341Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I - Đặng Thị Kim Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG I 
Tuần: 10 – Tiết: 20 
Ngày soạn: 12.10.2010
Ngày dạy: 19à 22.10.2010
I.MỤC TIÊU: 
- Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương. 
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương. 
- Thái độ: Tích cực ôn tập, có ý thức tự giác tìm tòi, học hỏi. 
II.CHUẨN BỊ :
- Giáo viên: thước, bảng phụ. 
- Học sinh: Ôn tập kiến thức của chương (trả lời câu hỏi 3, 4, 5 ở mục A trang 32)
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Ôn tập lí thuyết (10’)
* Ổn định lớp 
* Ôn tập lý thuyết: 
3. Chia đơn thức cho đơn thức. 
4. Chia đa thức cho đơn thức 
5. Chia đa thức cho đa thức 
-Kiểm tra sỉ số 
-GV hỏi :
– Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B? 
– Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B ? 
– Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B?
(GV chốt lại từng nội dung) 
-Lớp trưởng báo cáo 
-HS trả lời : 
 – Khi biến của B đều là biến của A, số mũ mỗi biến nhỏ hơn 
– Khi tất cả các hạng tử của A chia hết cho B 
– Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tồn tại đa thức Q sao cho A = BQ
Hoạt động 2 : Bài tập (33’)
Bài tập 80 a: 12’
Làm tính chia: 
(6x3 –7x2 –x +2) :(2x +1) 
BTTT: Bài 80b,c 
-Ghi bảng đề bài tập 80 yêu cầu HS làm vào vở 
-Gọi 1 HS lên bảng 
-Cho cả lớp nhận xét kết quả 
-GV hoàn chỉnh bài và chốt lại cách làm 
-Yêu cầu HS về nhà làm các bài còn lại (tương tự) 
-Một HS lên bảng đặt phép chia và làm tính chia, cả lớp làm vào vở 
6x3 –7x2 –x + 2 2x + 1 
6x3 +3x2 3x2 –5x +2 
 -10x2 –x + 2 
 -10x2 –5x 
 4x +2 
 4x +2 
 0
-HS ghi chú vào vở 
Bài tập 81: 11’
Tìm x biết: 
a) 2/3x(x2 –4) = 0 
BTTT: Bài 81b 
Tìm x biết (8x2+4x) :2x = 10
-Ghi bảng đề bài tập 81a : nêu cách giải bài toán? 
-Gọi 1HS cùng lên bảng 
-Cho cả lớp nhận xét kết quả 
-GV hoàn chỉnh bài 
-Đáp: dạng A.B = 0 Þ A = 0 hoặc B = 0 và tìm x 
-Giải: Û 2/3x(x +2)(x –2) = 0 
Þ x = 0 hoặc x+2= 0 hoặc x-2= 0
Þ x = 0 ; x = 2; x = -2 
Bài 82 (sgk) – 10’ 
Chứng minh : 
a) x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x và y 
b) x – x2 – 1 < 0 với mọi số thực x 
Giải 
a) x2 – 2xy + y2 + 1 = 
= (x-y)2 +1 1 với mọi x, y 
b) x – x2 – 1 = -(x2 – x + 1) 
= - (x – 1)2 < 0 với mọi x 
-Cho HS nhắc lại HĐT số 1 và số 2 
-Ghi bảng bài tập 82 sgk, gới ý: A2 ≥ 0 với mọi giá trị của biến trong A (ngược lại) 
-Cho HS giải theo nhóm (nhóm 1, 3 giải câu a – nhóm 2, 4 giải câu b) 
-Cho đại diện nhóm treo bảng nhóm và trình bày cáh giải 
-Cho các nhóm nhận xét chéo. 
-GV hoàn chỉnh và chốt lại cách giải
-HS1 nêu HĐT số 1, HS2 nêu HĐT số 2 và ghi bảng 
-Nghe gợi ý, liên hệ với bài tập, suy nghĩ tìm cách giải.
-HS giải bài tập theo nhóm 
-Đại diện nhóm trình bày ở bảng 
-Các nhóm nhận xét, góp ý với nhau. 
-Ghi bài giải đúng vào vở 
Hướng dẫn học ở nhà (2’)
Học ôn toàn bộ lý thuyết của chương ; xem lại các bài đã giải. 
Làm các bài tập còn lại trong phần ôn tập chương (sgk) 
Làm các bài tập tương tự (HS lớp 8A1 làm thêm bài 83sgk). 
Chuẩn bị làm kiểm tra 1 tiết. 
-HS nghe dặn 
-Ghi chú vào vở bài tập 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_20_on_tap_chuong_i_dang_thi_kim_ch.doc