Hoạt động 3: Ôn tập về chia hai đa thức đã sắp xếp :
GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán.
GV: Các phép chia trên có phải là phép chia hết không?
GV: Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?
GV: Để chia hai đa thức đã sắp xếp ta làm như thế nào?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh.
Hoạt động 4: Tìm giá trị chưa biết
GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán.
GV: Để tìm x ta cần thực hiện những phép tính nào?
GV: Em có nhận xét gì về các biểu thức trên?
GV: Em hãy nêu cách thực hiện để tính giá trị của x?
GV: Một vế bằng 0 thì ta thực hiện như thế nào?
Ngày soạn:19/10/2012 Ngày dạy:22/10/2012 TIẾT 19:ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) I. MỤC TIÊU - Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I - Rèn luyện kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương – Củng cố lại bảy hằng đẳng thức đáng nhớ II. CHUẨN BỊ * Giáo viên : Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng. * Học sinh : Vở ghi, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 2. Bài cũ: Kết hợp các câu hỏi phần ôn tập 3. Bài ôn tập Hoạt động Nội dung Hoạt động 3: Ôn tập về chia hai đa thức đã sắp xếp : GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán. GV: Các phép chia trên có phải là phép chia hết không? GV: Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B? GV: Để chia hai đa thức đã sắp xếp ta làm như thế nào? GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. Hoạt động 4: Tìm giá trị chưa biết GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán. GV: Để tìm x ta cần thực hiện những phép tính nào? GV: Em có nhận xét gì về các biểu thức trên? GV: Em hãy nêu cách thực hiện để tính giá trị của x? GV: Một vế bằng 0 thì ta thực hiện như thế nào? GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. Hoạt động 5: Bài tập phát triển tư duy : Dành cho HS khá giỏi GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán. GV: Có nhận xét gì về vế trái của bất đẳng thức? GV: Làm thế nào để chứng minh bất đẳng thức ? GV: Em hãy vận dụng hằng đẳng thức để chứng minh biểu thức trên? GV: Bình phương của một tổng hoặc một hiệu nhỏ nhất là bao nhiêu? Có bao giờ âm không? GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. GV: Chú ý HS cách chứng minh một biểu thức lớn hơn 0 hoặc nhỏ hơn 0 cần phân tích biểu thức đó về dạng luỹ thừa bậc chẵn và cộng hoặc trừ một số thực. Dạng 3: Chia hai đa thức đã sắp xếp Bài 80 a, c 33 SGK Hướng dẫn a) 6x3- 7x2- x+ 2 2x + 1 6x3+ 3x2 3x2-5x+2 - -10x2- x + 2 -10x2- 5x - 4x + 2 4x + 2 0 c) (x2-y2+6x+9):(x + y +3) = [(x + 3)2 - y2] : (x +y+3) =(x+3+y)(x+3-y):(x+y+3) = x + 3 - y Dạng 4: Tìm x Bài 81 33 SGK Hướng dẫn a) x (x2 - 4) = 0 x (x - 2)(x + 2) = 0 Þ x = 0 ; x = 2 ; x = - 2 b) (x+2)2- (x-2)(x + 2) = 0 (x +2)[(x +2) - (x - 2)]= 0 (x + 2)(x + 2) - x + 2) = 0 4 (x + 2 ) = 0 Þ x + 2 = 0 Þ x = -2 c) x + 2x2 + 2x3 = 0 x(1 + 2x + 2x2 ) = 0 x (1 + x)2 = 0 Þ x = 0 ; x = - Dạng 5: Bài tập phát triển tư duy Bài tập 82 33 SGK : Hướng dẫn a) x2 - 2xy + y2 + 1 = (x2 - 2xy + y) + 1 = (x - y)2 + 1 vì (x - y)2 ³ 0 ; 1 > 0 Nên : (x - y)2 + 1 > 0 Vậy x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 Với mọi số thực x, y b) Ta có : x - x2 - 1 = - (x2 - x + 1) = - (x2 - 2x) = - [(x - )2 + ) Vì (x - )2 ³ 0 ; > 0 Nên : - [(x - )2 +] < 0 Hay : x - x2 - 1 < 0 " x 4. Củng cố – GV nhấn mạnh lại các dạng toán đã giải. – Hướng dẫn bài tập 83 33 SGK : Ta viết được . Để 2n2-n+2 chia hết cho 2n+1(với nZ) thì 2n+1 phải là ước của 3. Từ đó tìm được n = 0; -1; -2; 1. – Hướng dẫn HS về nhà ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra. 5. Dặn dò – Học sinh về nhà học bài và làm các dạng bài tập đã làm. – Chuẩn bị tiết tới kiểm tra 1 tiết.
Tài liệu đính kèm: