Giáo án Đại số 8 - Tiết 4, Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Bản đẹp)

Giáo án Đại số 8 - Tiết 4, Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Bản đẹp)

I.MỤC TIÊU: Qua bài này,HS cần:

 - Nắm được các hằng đẵng thức:Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, bình phương của một hiệu, hiệu của hai binh phương.

 - Biết áp dụng các hằng đẳng thức trênđể tính nhẩm, tính hợp lý.

II.CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

 1.Kiểm tra Làm tính nhân

 HS1:a/ (a + b)(a+ b) HS2: a/ (a - b)(a- b)

 b/(x + y)(x + y) b/ (a - b)(a+ b)

GV( đặt vấn đề vào bài mới)

2. Bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 229Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 4, Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TTIẾT 4
	Bài 4: NHỮNG HẰNG ĐẴNG THỨC ĐÁNG NHỚ 
I.MỤC TIÊU: Qua bài này,HS cần:
	- Nắm được các hằng đẵng thức:Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, bình phương của một hiệu, hiệu của hai binh phương.
	- Biết áp dụng các hằng đẳng thức trênđể tính nhẩm, tính hợp lý.
II.CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1.Kiểm tra Làm tính nhân
	HS1:a/ (a + b)(a+ b)	HS2: a/ (a - b)(a- b)
 b/(x + y)(x + y)	b/	(a - b)(a+ b)
GV( đặt vấn đề vào bài mới)
Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1:.Bình phương của một tổng
GV ( quay lại KTBC):Với a,b là 2 số bất kỳta có (a + b)2 = a2 + 2ab + b2.
GVdẫn dắt HS minh hoạ công thức trên bởi diện tích các hình vuôngvà hình chữ nhật như H1(SGK).Lưu ý:a>0, b>0
GV:Với A,B là các biểu thức tuỳy,công thức trên vẫn đúng.
?( A + B)2 = ?
?Hày phát biều hằng đẵng thức 1 bằng lời?
? Tính ( a +1)2 = ?
(GV gợi ý : Ta xem biểu thức A là a,biểu thức B là 1,áp dụng công thức để khai triển ( a +1
?Viết biểu thức x2 + 4x +4 dưới dạng bình phương của một tổng?
GVHD:
? Aùp dụng công thức bìng phương của một tổng để tính nhanh 512 và 3012?
(GVHD:Phân tích 51 = 50 +1; 301 = 300 + 1 rồi áp dụng hằng đẵng thức bình phương của một tổng để tính?) 
HS kiểm tra chéo kết quả của nhau.GVKL:..
Hoạt động 2:Bình phương của một hiệu
GV:Ở phần KTBC:Vớia, b là hai số bất kỳ ta có
 (a - b)(a - b) = (a - b)2 = a2 – 2ab +b2
GV:Với A,B là hai biểu thức tuỳ ýcông thức vẫn đúng.
? (A-B)2 = ? GV:ghi bảng.
?Hãy phát biểu hằng đẵng thức 2 bằng lời?
?Hãy so sánh hằng đẵng thức bình phương của một tổng vàhằng đẵng thức bình phương của một hiệu?
GVKL: Cả 2 hằng đẵng thức bình phương của một tổng vàhằng đẵng thức bình phương của một hiệu đều có các số hạng giống nhau,chỉ khác nhau dấu “+” và “-“ của số hạng thứ hai ( 2AB)
? Bài tập áp dụng
GVHD: Ta xem biểu thức A là x,biểu thức B là ,áp dụng công thức để khai triển ( x - )2 
 2HS lên bảng làm câ b) và câu c)
HS khác nhận xét.GV chốt lại cách làm. 
Hoạt động 3:Hiệu hai bình phương.
GV:Ở phần KTBC:Với a,b là hai số bất kỳ ta có
 (a - b)(a + b) =a2 - b2 
GV:Với A,B là hai biểu thức tuỳ ýcông thức vẫn đúng. 
? A2-B2 = ?
? Hãy phát biểu hằng đẵng thức 3 bằng lời?
HS:GVchốt lại:..
GVlưu ý:Hiệu hai bình phương khác với bình phương của một hiệu
? Bài tập áp dụng:lần lượt 2 HS trả lời
GVHD câu c).HS đứng tại chỗ rtả lời.
Hs trả lời. GVKL: (A - B)2 = (B-A)2
1.Bình phương của một tổng:
 Aùp dụng:
a )Tính ( a +1)2 
 ( a +1)2 = a2+ 2a.1 +12
 = a2 + 2a + 1
 b)Viết biểu thức x2 + 4x +4 dưới dạng bình phương của một tổng?
 x2 + 4x +4 = (x + 2)2
 c) Tính nhanh:512 và 3012
 512 = (50 +1)2
 = 502 + 2.50.1 +12
 = 2500+ 100 + 1 
 = 2601
 3012 = (300 + 1)2 
	= 3002 + 2.300.1 + 12
	= 90000 + 600 + 1
	= 90601
2 Bình phương của một hiệu
 HS: 
Aùp dụng: 
HS :đứng tại chỗ trả lời.GV ghi bảng.
 a )Tính ( x - )2 
( x - )2 = x2 – 2x. +()2
	= x2 – x + 
b) Tính: (2x – 3y)2
 (2x – 3y)2= (2x)2- 2.2x.3y +(3y)2
 = 4x2 – 12xy + 9y2
c)Tính nhanh:992
 992 = (100 - 1)2= 1002 -2.100.1 + 12 
 = 10000 -200 +1
= 9801
3/Hiệu hai bình phương.
Aùp dụng:
 a )Tính (x +1)(x - 1)
	(x +1)(x - 1) = (x - 1)2
b) Tính (x -2y)(x +2 y)
(x -2y)(x +2 y) = (x -2y)2
c) Tính nhanh:56.64
56.64 = (60-4)(60 +4) 
	= 602- 42
 = 3600 – 16 = 3584
3.Cũng cố: (bảng phụ)
Bài 1:Tính	a/ (x + 3)2	c/ x2 + 2x +1
	b/(3a – 2b)2	d/ 9x2 -4a2
Bài 2: Điền các đơn thức thích hớp vào chỗ trống:
	a/ (2x + .)2 =  + 4xy + ..	c/ x2 + 6xy +  = (. + 3y)2
	b/ (  - 2b)2 =9a2- .. + .	d/ . – 10xy +25y2 = (. - .)2
4.Hướng dẫn về nhà:
	+Học thuộc 3 hằng đẵng thức.
	+BTVN:16,17,18,19(sgk/11)
	+GVHD bài 17:Ta biến đổi cả hai vế.
	+Tiết sau :LUYỆN TẬP
III.RÚT KINH NGHIỆM:	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_4_bai_4_nhung_hang_dang_thuc_dang_nho.doc