Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 18: Luyện tập - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 18: Luyện tập - Trường THCS Hòa Thạnh

1 Mục tiêu

a. Kiến thức:

- Củng cố cho HS qui tắc chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp.

b. Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức sắp xếp.

- Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức .

c. Thái độ:

- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác trong khi thực hành giải toán.

2 Trọng tâm

Chia đa thức sắp xếp.

3 Chẩn bị:

GV:Thước thẳng,bảng phụ.

HS:Bảng nhóm.Ôn lại: các hằng đẳng thức đáng nhớ, qui tắc chia đa thức sắp xếp.

4 Tiến trình:

 4.1 Ổn định:

 Kiểm diện học sinh

Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS

4.2 Kiểm tra miệng:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 233Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 18: Luyện tập - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
Tiết: 18
Tuần 9
Ngày dạy:20/10/2010
1 Mục tiêu
a. Kiến thức:
- Củng cố cho HS qui tắc chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp.
b. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức sắp xếp.
- Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức .
c. Thái độ: 
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác trong khi thực hành giải toán.
2 Trọng tâm
Chia đa thức sắp xếp.
3 Chẩn bị:
GV:Thước thẳng,bảng phụ.
HS:Bảng nhóm.Ôn lại: các hằng đẳng thức đáng nhớ, qui tắc chia đa thức sắp xếp.
4 Tiến trình:
 4.1 Ổn định:
 Kiểm diện học sinh
Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS
4.2 Kiểm tra miệng: 
HS1: Viết hệ thức liên hệ giữa đa thức bị chia A, đa thức chia B , đa thức thương Q và đa thức dư R(3đ)
Sữa bài tập 69/SGK/31(7đ)
HS1: A = B.Q + R
BT:69/SGK/31
3x4 + x3 + 6x –5
 x2 +1 
3x4 +3x2 
3x2 – x +1
x3 -3x2 + 6x
– x3 – x
-3x2 +5x - 5
 3x2 -3
5x -2
3x4 + x3+6x –5=(x2 –1)(x2 –2x +1) + (5x-2)
HS2:Sữa bài tập 68/SGK/31(10đ)
HS:Lên bảng trình bày
GV:Chốt lại và ghi điểm
HS2: Bài tập 68/SGK/31
 a) x + y 
 b) 25x2 – 5x + 1 
 c) y – x 
4.3 Luyện tập
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV:Cho HS làm bài 72/SGK/32
Làm phép chia 
 ( 2x4+ x3- 3x2 + 5x– 2) :( x2–x +1)
HS: Lên bảng trình bày
HS:Dưói lớp làm bài vào vở 
GV: Yêu cầu một Hs nhận xét 
Bài 72/SGK/32
 2x4 + x3 - 3x2 + 5x – 2 x2 –x +1 
- 2x4 + 2x3 - 2x2 	 2x2+3x - 2
 3x3 - 5x2 + 5x – 2
 -3x3 +3x2 - 3x 
	-2x2 +2x - 2
	+2x2 -2x + 2 
0
Ta ghi: ( 2x4+ x3- 3x2 + 5x– 2):( x2–x +1) 
= 2x2+3x – 2
GV:Cho HS làm Bài 74/SGK/32
Tìm số a để đa thức 2x3- 3x +x + a chia hết cho đa thức (x +2)
Hướng dẫn HS thực hiện: Gọi thương của phép chia trên là Q(x)
Ta có: 2x3- 3x +x + a = Q(x).(x+2)
Nếu x = -2 thì Q(x) (x+2) = 0
Suy ra:2.(-2)3- 3(-2)2 + (-2) + a = 0
 -16 – 12 - 2 + a = 0
 - 30 + a = 0
	a = 30
Bài 74/SGK/32
 2x3 - 3x2 + x + a 	 x + 2 
–2x3 – 4x2 	 2x2 – 7x + 15
 –7x2 + x + a
	 7x2 +14x 
	+ 15x + a
	– 15x -30 
	a – 30	
Vậy R = a – 30
do đó R = 0 a – 30 = 0
 a = 30
GV:Cho HS làm Bài 50/SBT/8
Cho đa thứcA x4 -2x3 +x2+ 13x– 11
và B = x2 –2x +3. Tìm thương Q và dư R sao cho:A = B.Q +R 
GV: Để tìm thương Q và dư R ta phải làm gì?
HS: Ta phải thực hiện phép chia A cho B.
GV: Yêu cầu một HS lên bảng làm
Bài 50/SBT/8
 x4 – 2x3 + x2+ 13x – 11 x2 –2x +3 
–x4 + 2x3 – 3x2 x2 – 2
	–2x2+ 13x – 11
	+2x2 – 4x + 6 
	 9x – 5
Vậy: Q = x2– 2 , R = 9x – 5
4.4 Bài học kinh nghiệm
Nếu a là nghiệm của đa thức f(x) thì f(x) chia hết cho (x-a).
 Dư của phép chia đa thức f(x) cho ( x-a) là f(a). 
4.5 Hướng dẫn học ở nhà: 
- Đối với tiết học này
+ Xem lại cách chia đa thức đã xắp xếp.
+ Làm bài tập : 75, 76, 77, 78, 79 , 80/SGK/33.
 + Hướng dẫn bài 77 : 
Biến đổi đa thức đã cho về dạng tích ( sử dụng hằng đẳng thức ) , sau đó thay giá trị của x và y vào biểu thức thu gọn , thực hiện phép tính.
 Kết quả: a) 1000
 b) N = (2x –y)3 tại x = 6 và y = -8 có giá trị là 8000.
- Đối với tiết học tiếp theo
 + Trả lời 5 câu hỏi ôn tập chương I/SGK/32.
+ Làm các bài tập về nhà
5. Rút kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_18_luyen_tap_truong_thcs_hoa_thanh.doc