Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 17: Kiểm tra học kỳ I - Lê Xuân Độ

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 17: Kiểm tra học kỳ I - Lê Xuân Độ

I- MỤC TIÊU

 - Kiểm tra đánh giá việc học của học sinh, từ đó có biện pháp ôn tập kịp thời

II- CHUẨN BỊ

 - Đề kiểm tra

II- NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA

I. Trắc nghiệm khách quan < 4="" điểm="">

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 251Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 17: Kiểm tra học kỳ I - Lê Xuân Độ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 17: Kiểm tra học kỳ i
I- Mục tiêu
 - Kiểm tra đánh giá việc học của học sinh, từ đó có biện pháp ôn tập kịp thời
ii- chuẩn bị
 - Đề kiểm tra
II- nội dung đề kiểm tra
I. Trắc nghiệm khách quan 
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất.
Câu 1. Kết quả của phép tính : 20x3y3z : (4xyz) là:à
A. 5xyz 	B. 5x2y2z 	C. 4x2y2 	D. 5x2y2
Câu 2. Kết quả của phép tính (x2 - 16) : (x - 4) là
A. 2(x – 4) 	B. 2 (x + 4) 	C. x + 4 	D. x – 4
Câu 3. Với x = 10 thì giá trị của biểu thức : x2 - 4x + 4 bằng
A. 8 	B. 16 	C. 64	D. 100
Câu 4. Giá trị của biểu thức M = - 2x2y3 tại x = - 1, y = 1 là:
A. 2 	B. - 2 	C. 12 	D. – 12
Câu 5. Mẫu thức chung của hai phân thức : và là:
A. (x - 1)2	B. (x + 1)2	 C. x2 - 1	D. 2(x - 1)
Câu 6. Mẫu thức chung của hai phân thức và là:
A. x(x + 2)2	B. 2(x + 2)2	C. 2x(x + 2)2	 D. 2x(x + 2)
Câu 7. Kết quả của phép tính: là:
A. x	B. –x	C. 7x	D. -7x
Câu 8. Kết quả của phép cộng: là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Đa thức M trong đẳng thức: là:
A. x + 1	B. x – 1	C. x2	D. 
Câu 10. Điều kiện xác định của phân thức là:
A. x 2	B. x - 2 và x 2	C. x - 2	D. x 4
Câu 11. Kết quả của phép chia: là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Tứ giác có hai đường chéo vông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
B. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vông góc với nhau là hình vuông.
Câu 13. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.
C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông
Câu 14. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 3cm, BC = 5cm . Diện tích của tam giác ABC bằng: A. 6cm2 	B. 10cm2
 C. 12cm2	D. 15cm2
A
C
D
B
Câu 15. Cho hình thang vuông ABCD ( như hình vẽ). Biết tam giác BMC là tam giác đều. Số đo của góc ABC là:
A. 600 	 B. 1300 
C. 1500 	 D. 1200
M
Câu 16. Độ dài hai đường chéo của một hình thoi bằng 8cm và 6cm. Độ dài cạnh hình
thoi làà:
A. 5 cm 	B. cm	C. cm 	D. 48cm 
II. Tự luận 
Câu 1. (1 điểm) Thực hiện phép tính sau: 
Câu 2. (2 điểm) Cho biểu thức P = 
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P b) Rút gọn biểu thức P
Câu 3. (3 điểm) Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Trên đường thẳng đi qua A và song song với BC lấy 2 điểm M và N sao cho A là trung điểm của MN ( M và B cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AC). Gọi H, I, K lần lượt là trung điểm của các cạnh MB, BC và CN
Chứng minh rằng:
a/ Tứ giác MNCB là hình thang cân.
b/ Tứ giác AHIK là hình thoi.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_17_kiem_tra_hoc_ky_i_le_xuan_do.doc