A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : Nắm được qui tắc chia đa thức cho đơn thức.
2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán chia đa thức cho đơn thức.
3. Thái độ : Liên hệ đến việc nhân đa thức với đơn thức, chia một tổng cho một số.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập
HS : SGK , bảng nhóm , Chuẩn bị bài trước ở nhà
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
Kiểm tra sĩ số hs
II. KIỂM TRA (10 ph)
Ngaứy soaùn : Ngaứy daùy : Tuaàn : Tieỏt 16 : BAỉI 11: CHIA ẹA THệÙC CHO ẹễN THệÙC A.YEÂU CAÀU TROẽNG TAÂM 1. Kieỏn thửực : Naộm ủửụùc qui taộc chia ủa thửực cho ủụn thửực. 2. Kyừ naờng : Laứm thaùo caực baứi toaựn chia ủa thửực cho ủụn thửực. 3. Thaựi ủoọ : Lieõn heọ ủeỏn vieọc nhaõn ủa thửực vụựi ủụn thửực, chia moọt toồng cho moọt soỏ. B. DUẽNG CUẽ DAẽY HOẽC GV : SGK , Baỷng phuù, phaỏn maứu ,phieỏu hoùc taọp HS : SGK , baỷng nhoựm , Chuaồn bũ baứi trửụực ụỷ nhaứ CAÙC HOAẽT ẹOÄNG TREÂN LễÙP I. OÅN ẹềNH LễÙP (1ph) Kieồm tra sú soỏ hs II. KIEÅM TRA (10 ph) TG NOÄI DUNG HOAẽT ẹOÄNG GV HOAẽT ẹOÄNG HS 10 ph a. Phaựt bieồu qui taộc chia ủụn thửực cho ủụn thửực Tớnh : x3yz2 : (-2x2z2) b. Phaựt bieồu qui taộc chia ủụn thửực cho ủụn thửực Tớnh : x3y2z : (-3x3y) Phaựt bieồu qui taộc chia ủụn thửực cho ủụn thửực Phaựt bieồu qui taộc chia ủụn thửực cho ủụn thửực III. DAẽY BAỉI MễÙI Caực em ủaừ hoùc qua veà chia ủụn thửực cho ủụn thửực. Tieỏp theo caực em seừ ủửụùc hoùc veà chia ủa thửực cho ủụn thửực ( 1 ph ) TG NOÄI DUNG HOAẽT ẹOÄNG GV HOAẽT ẹOÄNG HS 10 ph 13 ph ?1: 6xy2 – 5x2y2 + 7x2y2 6x2y2 : 3xy2 = 2 -5x2y5 :3xy2 = xy3 7x2y2 : 3xy2 =x = 2 -xy3 + x. 1/ Quy taột : Muoỏn chia ủa thửực cho ủụn thửực ,ta laỏy tửứng haùng tửỷ cuỷa ủa thửực chia cho ủụn thửực vụựi coọnfg caực kq sau. Vd : (30x4y3 -25x2y3 -3x4y4 ): 5x2y2 = 6x2y – 5y -x2 y2 Gv : ?1 GV chia caực haùng tửỷ cuỷa ủa thửực cho 3xy2. - Coọng caực kq vửứa tỡm ủửụùc vụựi nhau GV : Noựi 2 -xy3 + x. laứ thửụng cuỷa pheựp chia ủa thửực 6xy2 – 5x2y5 + 7x2y2 cho ủụn thửực 3xy2. Vaọy em naứo coự theồ phaựt bieồu ủửụùc qui taộc pheựp chia ủa thửực cho ủụn thửực . GV cho VD : (30x4y3 -25x2y3 -3x4y4 ): 5x2y2 Gv : trong khi tớnh toaựn ta coự theồ tớnh nhaồm vaứ boỷ qua moọt soỏ pheựp chia trung gian GV cho hs laứm ? 2 (sửỷ duùng baỷng phuù ). a/ GV phaõn tớch kl ,khaựi quaựt .b/ GV goùi hs leõn baỷng trỡnh baứi . GV phaõn nhoựm cho hs laứm treõn phieỏu hoùc taọp ,sau ủoự kieồm tra ủaùi dieọn cuỷa tửứng nhoựm . VD: 6xy2 – 5x2y2 + 7x2y2 6x2y2 : 3xy2 = 2 -5x2y5 :3xy2 = xy3 7x2y2 : 3xy2 =x = 2 -xy3 + x. -Muoỏn chia ủa thửực cho ủụn thửực laỏy tửứng haùng tửỷ cuỷa ủa thửực chia cho ủụn thửực -HS thửùc hieọn (30x4y3 -25x2y3 -3x4y4 ): 5x2y2 = 6x2y – 5y -x2 y2 IV. VAÄN DUẽNG – CUếNG COÁ ( 8PH) TG NOÄI DUNG HOAẽT ẹOÄNG GV HOAẽT ẹOÄNG HS 8 ph Nhaộc laùi qui taộc ? Laứm baứi 64 trang 28 - Laứm baứi : 63 SGK tr28 Nhaộc laùi qui taộc V. HệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉ ( 2ph) - hoùc baứi - Baứi taọp : 64 ; 65 ; 66 SGK tr 28 ; 29
Tài liệu đính kèm: