Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 10 - Trịnh Văn Thương

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 10 - Trịnh Văn Thương

A/- MỤC TIÊU

- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương.

- Rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương.

B/- CHUẨN BỊ

GV: Thước thẳng, bảng phụ.

HS: Ôn tập kiến thức của chương (trả lời 5 câu hỏi ở mục A trang 32)

C/- PHƯƠNG PHÁP

Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở, hợp tác nhóm

D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 148Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 10 - Trịnh Văn Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10
Tiết 19
 ƠN TẬP CHƯƠNG I
A/- MỤC TIÊU 
- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương. 
- Rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương. 
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Ôn tập kiến thức của chương (trả lời 5 câu hỏi ở mục A trang 32)
C/- PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở, hợp tác nhóm
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lý thuyết (15’)
- Trong chương I này chúng ta đã tìm hiểu những vấn đề gì ?
- Nêu qui tắc nhân đơn thức với đa thức? Nhân đa thức với đa thức? GV nhắc lại và ghi bảng công thức 
-Viết 7 HĐT đáng nhớ? 
-Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B? 
- Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B ? 
- Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B?
(GV chốt lại từng nội dung) 
-Nhân đơn thức cho đa thức, đa thức cho đa thức . cách phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức một biến đa sắp xếp 
- HS đứng tại chỗ trả lời qui tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức 
-HS ghi công thức vào vở 
-HS ghi ra 7 hằng đẳng thức 
-Khi biến của B đều là biến của A, số mũ mỗi biến không lơn hơn 
- Khi tất cả các hạng tử của A chia hết chia hết cho B 
- Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tồn tại đa thức Q sao cho A = B.Q
1. Nhân đơn thức với đa thức
 A . (B + C) = AB + AC 
2. Nhân đa thức với đa thức: 
 (A+B)(C+D)
= AC + AD + BC + BD
Các hằng đẳng thức đáng nhơ ù 
(bảng phụ)
3. Chia đơn thức cho đơn thức. 
4. Chia đa thức cho đơn thức 
5. Chia đa thức cho đa thức 
Hoạt động 2: Bài tập (23’)
Bài 75 trang 33 SGK
- Ghi bảng đề bài tập 
- Cả lớp cùng làm vào tập
- Gọi 2 HS lên bảng làm
Bài 76 trang 33 SGK 
- Ghi bảng đề bài tập 78 
- Gọi 2 HS lên bảng làm 
- Yêu cầu HS cả lớp cùng làm 
- Cho cả lớp nhận xét kết quả 
- GV hoàn chỉnh bài 
Bài 79 trang 33 SGK 
- Ghi bảng đề bài tập 79 
- Yêu cầu HS chia nhóm hoạt động. Thời gian làm bài là 5’
- Nhắc nhở HS chưa tập trung
- Chođại diện nhóm trình bày
- Cho nhóm khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm
- HS thực hành làm phép tính tại chỗ (hđộng cá nhân)
- 2HS lên bảng làm.
a) 5x2.(3x2 –7x +2)
=(5x2. 3x2) -(5x2. 7x) + (5x2. 2)
= 15x4 – 35x3 +10x2 
b) 2/3xy(2x2y – 3xy +y2)
= (2/3xy.2x2y) – (2/3xy3xy) + (2/3xy. y2)
= 4/3x3y2 – 2x2y2 + 2/3xy3 
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- Hai HS cùng làm ở bảng 
ab)äpasửa bài vào t
äpa chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức một ) (2x2 –3x)(5x2 –2x +1)
= (2x2. 5x2) – (2x2 2x) + (2x2.1) – (3x. 5x2) + (3x.2x) – (3x. 1)
= 10x4 –19x3 + 8x2 –3x 
b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x)
= (x.3xy)+(x.5y2)+(x.x)– (2y.3xy) – (2y.5y2) – (2y.x) 
=3x2y+5xy2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy+ x2
= 3 x2y– xy2 – 10y3 – 2xy+ x2
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhóm làm 
a) x2 – 4 + (x –2)2 
= (x+2)(x-2) + (x –2)2
= (x –2)(x + 2 + x –2) 
= 2x (x –2)
b) x3 – 2x2 + x – xy2 
= x (x2 –2x +1 –y2) 
= x [(x-1)2 –y2]
= x (x –1 + y) (x –1 –y)
c) x3 – 4x2 –12x + 27
= (x3 + 33) – 4x (x – 3)
= (x+3)(x2 – 3x + 9) –4x(x – 3)
= (x+3)( x2 – 3x + 9– 4x)
= (x+3)( x2 – 7x + 9)
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Bài 75 trang 33 SGK
Làm tính nhân : 
a) 5x2.(3x2 –7x +2)
b) 2/3xy(2x2y – 3xy +y2)
Bài 76 trang 33 SGK 
Rút gọn biểu thức : 
a) (2x2 –3x)(5x2 –2x +1) 
b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x)
Bài 79 trang 33 SGK 
Phân tích đa thức thành nhân tử : 
a) x2 – 4 + (x –2)2 
b) x3 – 2x2 + x – xy2 
c) x3 – 4x2 –12x + 27
Hoạt động 3: Củng cớ (5’)
- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi HS lên bảng chọn
- Cả lớp cùng làm
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm
- HS đọc đề
- HS lên bảng chọn
1d 2c 3b
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập
Trắc nghiệm :
1/ Kết quả của phép tính 
(x – 5) .(x+5) là :
a) 25 – x2 b) x2 + 25
c) x2 – 10 d) x2 – 25
2/ Phân tích đa thức 2x2 – 4x + 1 thành nhân tử kết quả là :
a) x2 – 1 b) (x + 1)2
c) (2x – 1)2 d) (x – 1)2
3/ Kết quả của phép nhân 
(7x2 – 2x + 1) (-3x2)
a) 21x4 – 6x3 – 3x2 
b) - 21x4 + 6x3 – 3x2
c) 21x2 + 6x – 3x
d) Kết qủa khác 
Hoạt động 4: Dặn dị (2’)
Bài 77 trang 33 SGK 
Bài 78 trang 33 SGK 
- Học ôn toàn bộ lý thuyết của chương ; xem lại các bài đã giải. 
- Làm các bài tập còn lại trong phần ôn tập chương. Tiết sau tiếp tục Ôn Chương I
Tiết 20
 ƠN TẬP CHƯƠNG I (TT)
A/- MỤC TIÊU 
- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương. 
- Rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương. 
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Ôn tập kiến thức của chương (trả lời 5 câu hỏi ở mục A trang 32)
C/- PHƯƠNG PHÁP
 Nêu vấn đế, đàm thoại, Hoạt động nhóm
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’)
- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi HS lên bảng làm 
- Cả lớp cùng làm bài
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS
- Cho HS khác nhận xét
-GV hoàn chỉnh bài, cho điểm
-HS đọc đề
-HS lên bảng làm 
HS1: 
a) (x+1)(x-1) – x(x – 3)= 0
 x2 – 1 –x2 + 3x = 0 
 - 1 + 3x = 0
 3x = 1 
 x = 1/3 
b) (3x2 + 15x) : 3x = 6
 x+5 = 6
 x = 1
HS2:
a) 21a4b2x3 : 3a2bx2
= 7a2bx
b) (2x +1)2 = 4x2+4x+1
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập
1/ Tìm x biết : 
a) (x+1)(x-1) – x(x – 3)= 0
b) (3x2 + 15x) : 3x = 6
2/ Tính :
a) 21a4b2x3 : 3a2bx2
b) (2x +1)2
Hoạt động 2: Luyện tập (30’)
Bài 80 trang 33 SGK
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm
Bài 81 trang 33 SGK 
- Nêu cách giải bài toán? 
-Cho HS chia nhóm hoạt động . Thời gian làm bài là 5 ‘
- Nhắc nhở HS chă tập trung
- Cho đại diện nhóm trình bày
- Cho cả lớp nhận xét kết quả 
- 3 HS lên bảng làm 
HS1 làm câu a) 
6x3 –7x2 –x + 2 2x + 1 
- 3x2 –5x +2
6x3 +3x2 
 -10x2 –x + 2 
 -
 -10x2 –5x 
 4x +2 
 -
 4x +2 
 0
HS 2 làm câu b) 
x4 – x3 – x2 + 3x x2-2x +3
- 
x4– 2x3– 3x2 
 x3 + 2x2 + 3x x2+x
-
 x3 + 2x2 + 3x
 0
c) (x2 –y2 +6x +9) : (x +y+3)
= [(x2 +6x +9)–y2] : (x +y+3)
= [ (x+3) )2–y2] : (x +y+3)
= (x+y+3)(x+3 – y) : (x +y+3)
= (x+3 – y)
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Đáp: dạng A .B = 0 Þ A = 0 hoặc B = 0 và tìm x 
-HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhóm hoạt động
a) 2/3x(x2 –4) = 0
 2/3x(x +2)(x –2) = 0 
Khi x = 0 hoặc x+2= 0 
hoặc x-2= 0
Þ x = 0 ; x = 2; x = -2
b) (x+2)2 – (x – 2)(x+2) = 0
 (x+2) (x+2 – x +2) = 0
 (x +2) 4 = 0
 x + 2 = 0
 x = -2
- Đại diện nhóm trình bày
- HS nhận xét kết quả
Bài 80 trang 33 SGK
Làm tính chia : 
a) (6x3 –7x2 –x +2) : (2x +1) 
= 3x2 –5x +2
b) (x4–x3– x2+3x) : (x2-2x +3)
= x2+x
c) (x2 –y2 +6x +9) : (x +y+3)
= (x+3 – y)
Bài 81 trang 33 SGK 
Tìm x biết : 
a) 2/3x(x2 –4) = 0
 2/3x(x +2)(x –2) = 0 
Khi x = 0 hoặc x+2= 0 
hoặc x-2= 0
Þ x = 0 ; x = 2; x = -2
b) (x+2)2 – (x – 2)(x+2) = 0
 (x+2) (x+2 – x +2) = 0
 (x +2) 4 = 0
 x + 2 = 0
 x = -2
Hoạt động 3: Củng cớ (5’)
- Treo bảng phụ ghi đề
- Cho HS lên bảng chọn
- Cả lớp cùng làm
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm
- HS đọc đề
- HS lên bảng chọn
1a 2a 
- HS khác nhận xét
- HGS sửa bài vào tập
Trắc nghiệm :
1/ Kết quả của phép chia 
(6x2 – 2x2 + 10x) : 2x
a) 3x2 – x + 5
b) 3x4 –x3 + 5x2
c) 3x3 -2x2 + 5x
d) Kết qủa khác 
2/ Kết quả của phép chia 
(x3+x2 ): (x+1) (x – 1)
a) x b) x2 c)x – 1 d) x +1
Hoạt động 3: Dặn dị (2’)
Bài 82 trang 33 SGK
Bài 83 trang 33 SGK
- Về nhà xem lại kiến thức cũ và các cách giải các bài tập để tiết sau kiểm tra 1 tiết
Ký Duyệt
Tổ duyệt
Ban giám hiệu duyệt
Ngày 23 tháng 10 năm 2010
Lê Đức Mậu
Ngày . tháng . năm 2010

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tuan_10_trinh_van_thuong.doc