I/ MỤC TIÊU:
§ HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng HĐT
§ HS biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử.
§ Rèn kỹ năng nhận biết dạng của HĐT đã học một cách nhanh nhất.
II/ TRỌNG TÂM:
Dùng 7 HĐT để phân tích đa thức thành nhân tử.
III/ CHUẨN BỊ:
§ GV: Giấy trong, SGK, SBT.
§ HS: Bảng phụ, SGK, SBT.
IV/ TIẾN RÌNH:
Tiết 10 Ngày dạy: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC I/ MỤC TIÊU: HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng HĐT HS biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. Rèn kỹ năng nhận biết dạng của HĐT đã học một cách nhanh nhất. II/ TRỌNG TÂM: Dùng 7 HĐT để phân tích đa thức thành nhân tử. III/ CHUẨN BỊ: GV: Giấy trong, SGK, SBT. HS: Bảng phụ, SGK, SBT. IV/ TIẾN RÌNH: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Oån định: Kiểm diện HS Kiểm tra bài cũ: HS1: Ghi vào vế phải các đẳng thức sau: ( Ghi vào bảng phụ) HS2:Làm BT 40 b: Đổi dấu 1- x = -( x-1) Đặt nhân tử chung là x – 1; và thay giá trị x, y vào. HS3: Làm BT 41 a Phân tích vế trái thành nhân tử Aùp dụng A.B =0 3.Bài mới: GV: Nhận dạng đưa về HĐT ? Gồm 3 hạng tử, dấu trừ và dấu cộng là bình phương của một hiệu. Số 2 ta viết thế nào? 2 = ()2 Cho HS làm? 1 a N 1, 2, 3 Kiểm tra nhận dạng HĐT Cho HS làm ?1 b N 4, 5, 6 Nếu xem A2 – B2 thì chỉ ra A? B? A= x + y; B = 3x. Cho cả lớp làm ?2 Aùp dụng HĐT nào? Hiệu 2 bình phương GV ghi VD lên bảng Để chứng minh một biểu thức chia hết cho 4 ta làm thế nào? Hướng dẫn viết đa thức đã học thành nhân tử ? Nếu tích có thừa số là bội của 4 thì sẽ chia hết cho 4 Củng cố: Cho HS làm theo nhóm nhỏ BT 43. Sau đó gọi đại diện 4 nhóm sửa cùng một lúc. Gọi các nhóm còn lại quan sát . Giải thích cách nhận dạng HĐT, GV chỉnh sửa để cả lớp sửa BT Chú ý khi viết VD như 8x3 = (2x)3 dùng dấu ngoặc( ) cho tham số 2x hoặc = ()2 tránh viết 2 là sai Lưu ý ở câu b cần đổi dấu để xuất hiện HĐT. Dặn dò: Tiếp tục học 7 HĐT Làm BT 44, 45, 46 Bài Tập 28, 29, 30/SBT Hướng dẫn bài tập 45/ Biến đổi vế trái nhân tử giải phương trình dạng A. B= 0 A2 + 2AB + B2 A2 - 2AB + B2 A2 – B2 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 = A3 – 3A2B + 3AB2 –B3 = A3 +B 3= A3 - B 3= BT 40b. Tính giá trị biểu thức: x(x-1) – y(1- x) tại x= 2001 y= 1999 =x(x-1)+ y (x-1) = ( x-1 )( x + y) =( 2001-1) (20001 +1999) =2000.4000= 8000000 BT41: Tìm x biết: 5x( x- 2000) – x + 2000 =0 5x( x- 2000) – (x - 2000)=0 ( x- 2000)(5x -1) = 0 Ví dụ: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 4x + 4 = x2 -2x2 + 22 = (x-2)2 x2 – 2 = x2- ()2 = (x + )( x - ) 1- 8x3 = 13 – (2x)3= (1- 2x)(1 + 2x +4x2) ?1 a. x3 + 3x2 + 3x + 1 = x3 + 3x21 + 3x 12 +13 = (x + 1)3 ?1b. (x + y)2 -9x2 =( x+ y)2 – (3x)2 = (x + y + 3x)( x + y- 3x) =(4x + y)(y – 2x) ?2. Tính nhanh: 1052- 25 = 1052 -52 =(105 + 5) (105- 5) = 110.100 = 11000 Aùp dụng: CMR: n Z ( 2n + 5)2 – 25 chia hết cho 4 Ta có: ( 2n + 5)2 – 25 = ( 2n + 5)2 – 52 = (2n + 5 +5)(2n +5- 5) = (2n + 10). 2n = 2( n + 5). 2n = 4n( n + 5) 4, n Z Bài 43. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x2 + 6x + 9 = x2 + 2.x.3 + 32 = ( x + 3)2 10x – 25- x2 = -(x2- 2.x.5 + 52) = -(x- 5)2 8x3- = ( 2x)3 – ()3 = (2x- )(4x2 + x + ) d. x2 – 64y2 =()2 – (8y)2 = ( + 8y)( - 8y) V/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: