Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 51, Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (Tiếp theo) - Đỗ Minh Trí

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 51, Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (Tiếp theo) - Đỗ Minh Trí

MỤC TIÊU:

Kiến thức cơ bản:

- Củng cố cho HS kỹ năng tìm ĐKXĐ của phương trình, kỹ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.

Kỹ năng cơ bản:

- Nâng cao kỹ năng: Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định, biến đổi phương trình và đối chiếu với ĐKXĐ của phương trình để nhận nghiệm.

Tư duy:

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tìm ĐKXĐ của phương trình

II. PHƯƠNG PHÁP:

Nêu vấn đề – Hoạt động nhóm.

CHUẨN BỊ:

GV: Bảng phụ (ghi đề bàiktra, bài tập áp dụng mục 4)

HS: Ôn tập cách giải ptrình chứa ẩn ở mẫu; bảng nhóm, bút dạ.

IV CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 457Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 51, Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (Tiếp theo) - Đỗ Minh Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 24
Tiết: 51
§5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (tt) 
Soạn: 
Dạy: 
MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản: 
- Củng cố cho HS kỹ năng tìm ĐKXĐ của phương trình, kỹ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Kỹ năng cơ bản: 
- Nâng cao kỹ năng: Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định, biến đổi phương trình và đối chiếu với ĐKXĐ của phương trình để nhận nghiệm. 
Tư duy:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tìm ĐKXĐ của phương trình 
II. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu vấn đề – Hoạt động nhóm.
CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ (ghi đề bàiktra, bài tập áp dụng mục 4) 
HS: Ôn tập cách giải ptrình chứa ẩn ở mẫu; bảng nhóm, bút dạ. 
IV CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Nội dung 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. 
Giải các phương trình sau: 
Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra 
Gọi 1 Hs lên bảng 
Nhận xét, đánh giá và cho điểm 
Hs làm bài trên giấy, một Hs trả lời và làm ở bảng. 
ĐKXĐ : x ¹ 0 
Þ 2x2 – 12 = 2x2 + 3x 
Û –3x = 12 Û x = –4 (thoả) 
Vậy S = {-4} 
Hoạt động 2: : Aùp dụng (20’)
4. Aùp dụng 
Ví dụ: Giải phương trình 
?3 Giải các phương trình: 
a) 
b) 
Nêu ví dụ 3, cho Hs gấp sách lại và giải bài tập ví dụ 3 
Tìm ĐKXĐ của phương trình 
Qui đồng mẫu hai vế của phương trình? 
Khử mẫu 
Tiếp tục giải phương trình nhận được 
Đối chiếu ĐKXĐ, nhận nghiệm của phương trình 
Gv lưu ý Hs: phải loại giá trị nào không thoả mãn ĐKXĐ  
Ghi bảng bài tập ?3
Gv yêu cầu Hs làm vào vở (gọi 2 Hs lên bảng 
Gv theo dõi và giúp đỡ Hs yếu làm bài 
Cho Hs nhận xét bài làm ở bảng sau khi làm xong. 
Gv đánh giá, có thể cho điểm (thu và chấm điểm vài Hs) 
Hs giải từng bước theo hướng dẫn của Gv :
ĐKXĐ của phương trình 
 2(x-3) ¹ 0 x ¹ 3 
 2(x+1) ¹ 0 x ¹ -1 
MC : 2(x-3)(x +1) 
Qui đồng và khử mẫu, suy ra 
 x2 +x +x2 –3x = 4x 
Û 2x2 –6x = 0 Û 2x(x-3) = 0 
Û 2x = 0 hoặc x = 0 
x = 0 (thoả mãn ĐKXĐ) 
x = 3 (loại vì f thoả mãn ĐKXĐ) 
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {0} 
Cả lớp cùng làm ?3 (2Hs làm ở bảng). 
a) ĐKXĐ : x ¹ ±1 
Þ x(x+1) = (x+4)(x –1) 
Û x2 + x = x2 + 4x –x –4 
Û –2x = –4 Û x = 2 (thoả đk)
Vậy S = {2} 
b) ĐKXĐ : x ¹ 2 
Þ 3 = 2x –1 –x(x –2) 
Û 3 = 2x –1 –x2 +2x 
Û x2 –4x +4 = 0 
Û (x –2)2 = 0 Û x –2 = 0 
Û x = 2 (loại vì không thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy S = f 
Hoạt động 3: Luyện tập – (16’)
Bài 28(c,d) trang 22 sgk 
Giải phương trình: 
c) 
d) 
Cho Hs nhắc lại các bước giải 
Ghi bảng bài tập 28(c,d) 
Cho biết ĐKXĐ của mỗi phương trình? 
Gọi hai Hs giải ở bảng 
Theo dõi và giúp dỡ Hs làm bài 
Thu và chấm điểm bài hoàn thành xuất sắc 
Cho Hs nhận xét bài làm ở bảng, Gv hoàn chỉnh  
Gv nhận xét, đánh giá chung và chốt lại vấn đề
Hs nhắc lại các bước giải  
Cả lớp thực hiện (2Hs lên bảng 
a) ĐKXĐ của pt là x ¹ 0
Þ x3 + x = x4 + 1 
Û x3 –x4 +x –1 = 0 
Û x3(1 –x) – (1 –x) = 0 
Û (1 –x)(x3 –1) = 0 
Û 1 –x = 0 ; x3 –1 = 0 
Û x = 1 (thoả mãn ĐKXĐ) 
Vậy S = {1} 
d) ĐKXĐ : x ¹ 0 và x ¹ -1 
Þ x(x+3)+(x+1)(x-2) = 2x(x+1)
Û x2+3x+x2 –2x+x –2 = 2x2+2x 
Û 2x2 –2x2 +2x –2x = 2 
Û 0x = 0 . Ptrình vô nghiệm 
tập nhgiệm của pt là S = f 
Trắc nghiệm:
 1) Nghiệm của phương trình là:
a) x = 0; x = 2 b) x = 0; x = 1 c) x = 1; x = 2 d) x = 3; x = 4 
2) Nhiệm của phương trình là: 
a) x = 0 b) x = 1 c) x = 2 d) Vô nghiệm 
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà (2’)
 – Học bài: nắm vững cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu chú trọng bước 1 và bước 4.
Làm các bài tập 29, 30(a,b), 31(a,b) sgk trang 22, 23 
Hs nghe dặn 
Ghi chú vào vở 
Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_51_bai_5_phuong_trinh_chua_an_o_ma.doc