Hoạt động 1:bài cũ
1. Ghi công thức định nghĩa về luỹ thừa với số mũ tự nhiên?
2.Khai triển biểu thức sau:
5.(-3,2 + 7)
-Các hạng tử trong biểu thức này ở dạng gì ?
GV :Nếu bây giờ các hạng tử này không còn là các số mà là các biểu đơn thức và các đa thức thì các làm như trên có đúng hay không ? Thầy cùng các em nghiên cứu bài học hôm nay.
Hoạt động 2: Xây dựng quy tắc:
-GV :Treo bảng phụ ghi bài tập ?1 yêu cầu từng học sinh thực hiện các câu hỏi trong bài tập
-Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào?
Hoạt động 3:Áp dụng:
VD/4/sgk
-GV cho học sinh đứng tại chỗ thực hiện phép tính
?.2 GV cho học sinh làm tại chỗ
Ngày soạn : 08//8/08 Ngày dạy : 11/8/08 Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Tiết 1 § 1.NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: -Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức. -Học sinh thực hiện thành thạo quy tắc nhân đơn thức với đa thức -Có kĩ năng áp dụng các quy tắc toán học vào giải bài tập ( tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng) * Trọng tâm : quy tắc nhân đơn thức với đa thức II. ĐỒ DÙNG CHUẨN BỊ: -GV: Bảng phụ, thước -HS : Thước, bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH: Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1:bài cũ 1. Ghi công thức định nghĩa về luỹ thừa với số mũ tự nhiên? 2.Khai triển biểu thức sau: 5.(-3,2 + 7) -Các hạng tử trong biểu thức này ở dạng gì ? GV :Nếu bây giờ các hạng tử này không còn là các số mà là các biểu đơn thức và các đa thức thì các làm như trên có đúng hay không ? Thầy cùng các em nghiên cứu bài học hôm nay. Hoạt động 2: Xây dựng quy tắc: -GV :Treo bảng phụ ghi bài tập ?1 yêu cầu từng học sinh thực hiện các câu hỏi trong bài tập -Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào? Hoạt động 3:Áp dụng: VD/4/sgk -GV cho học sinh đứng tại chỗ thực hiện phép tính ?.2 GV cho học sinh làm tại chỗ xn = x.x.xx n thừa số x 5.(-3,2 +7) = - 5.3,2 + 5. 7 -Ở dạng số Ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau = - 2x5 – 10 x4 + x3 = 18x4y4 – 3x3y3 + x2y4 1.Quy tắc Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ,ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau 2. Áp dụng : ?.2Làm tính nhân = 18x4y4 – 3x3y3 + x2y4 ?3: GV sử dụng bảng phụ cho học sinh thảo luận nhóm GV : Cho từng nhóm nhận xét bài làm trình bày, bổ sungcho điểm nhóm Hoạt động 4 : củng cố -Cho 3 học sinh lên làm bài 1 tr 5 -Cho một số học sinh nhận xét bài làm của các bạn làm trên bảng, sửa sai -GV hoàn chỉnh và cho điểm Học sinh lên trình bày -Gọi S là diện tích của mảnh vườn hình thang Ta có: * S=2y[(5x + 3y)+(3x+y)]:2 * Khi x=3 m, y= 2 m Ta có: S=2.2[(5.3+3.2)+(3.3+2)]:2 = 4[21 + 11]:2= (4 . 33 ):2 = 132 :2 = 66 m2 Bài tập : 1/5/Sgk Làm tính nhân: a) x2 (5x3-x -)=5x5 –x3- b) (3xy-x2+y) = 2x3y2 - c) (4x3-5xy +2x) (-) =-2x4y +x2y2-x2y Hoạt động 5: Dặn dò *Hướng dẫn bài tập về nhà Từ bài 2 đến bài 6/sgk + Học thuộc quy tắc + Chuẩn bị trước bài “ Nhân đa thức với đa thức” : Ngày soạn : 08/8/08 Ngày dạy : 11/8/08 Tiết 2 §2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: -Học sinh nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức, biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau. -Kĩ năng vận dụng kiến thức vào bài tập, áp dụng thành thạo định nghĩa luỹ thừa, thu gọn đơn thức đồng dạng -Rèn luyện tính tích cực, tự giác, tinh thần hợp tác trong học tập, phát triển tư duy phân tích. * Trọng tâm: quy tắc nhân đa thức với đa thức II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ, thước - HS : Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1:Bài cũ: Muốn nhân một đơn thức vói một đa thức ta làm như thế nào?Làm BT1c/5 (a + b)(c + d)=? Nếu bây giờ a,b,c,d là các đơn thức thì trở thành bài toán gì? Để nắm vững hơn viêïc nhân đa thức với đa thức và có thể thực hiện theo những cách nào thầy cùng các em nghiên cứu bài học hôm nay Hoạt động 2: Hình thành quy tắc Áp dụng quy tắc khai triển (a+b)(c+d) = a(c + d) + b( c + d) -Lúc này 6x3 – 17x2 + 11x – 2 gọi là gì của hai đa thức x-2 và 6x2–5x+1 ? Ta thấy tích của hai đa thức cho ta kết quả là gì? -Vậy qua VD trên : Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân như thế nào? ?1 Cho học sinh thảo luận nhóm Nhận xét sửa sai GV :Chúng ta có thể áp dụng quy tắc nhân hai số theo cột dọc Gv:Hướng dẫn học sinh thực hiện nhân -Nhân -2 với đa thức 6x2 – 5x + 1 -Nhân x với đa thức 6x2 – 5x + 1 Các đơn thức đồng dạng đặt thẳng hàng với nhau Yêu cầu học sinh cộng ? Vậy để nhân hai đa thức theo cách này ta làm như thế nào? Hoạt động 3: luyện tập GV cho học sinh thảo luận nhóm Bt?2, cho nhận xét,bổ sung ?3: GV hướng dẫn học sinh cách làm:DT= ? Bằng đa thức nào nhân với đa thức nào? Thu gọn? Thay số ? Để tính dễ hơn 2,5= Hay ta có thể thay x,y để tính các cạch sau đó nhân để tính DT Hoạt động 4: Dặn dò: * Hướng dẫn BT 9/8 Đa thức (x-y)(x2 +xy+ y2) = x3 – y3 thay số tính cho dễ * Bài tập về nhà từ bài 10 đến 15/8,9/Sgk. Chuẩn bị BT tiết sau luyện tập. Ta nhân đơn thức với từng hạng tửcộng các tích 1c/5: (3xy-x2 +y) = = a(c + d) + b(c + d) =ac + ad + bc + bd nhân đa thức với đa thức Gọi là tích của hai đa thức Là một đa thức Ta nhân mỗi hạng tử của đa thức nàycộng các tích với nhau -12x2 +10x -2 6x3 – 5x2 + x 6x3 - 17x2 + 11x -2 Để nhân đa thức theo cột dọc ta làm như sau: Sắp xếp hai đa Viết đa thức này dưới đa thức kia Kết quả của phép nhân mỗi Các đơn thức đồng dạng Cộng từng cột. c.dài ´ c.rộng (2x+y)(2x –y) = 4x2-2xy+2xy-y2 = 4x2 –y2 Kết quả là: 24(m2) 1. Quy tắc: Vd: Nhân đa thức x-2 với đa thức 6x2 5x +1. Ta có: (x –2)(6x2 -5x + 1) = x(6x2 -5x + 1) - 2(6x2 -5x + 1) = x.6x2 +x.(-5x) +x.1 +(-2).6x2 + + (-2)(-5x) +(-2).1 = 6x3 –5x2 +x -12x2 +10 – 2 = 6x3 – 17x2 +11x - 2 Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗ hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau Nhận xét(Sgk/7) Chú ý: Ta có thể nhân hai đa thức x – 2 và 6x2 – 5x + 1 theo cách sau: 6x2 – 5x + 1 ´ x - 2 + -12x2 +10x -2 6x3 – 5x2 + x 6x3 - 17x2 + 11x -2 2. Áp dụng ?2:Làm tinh nhân(x+3)(x2+3x-5) = x. (x2+3x-5) +3(x2+3x-5) =x3+3x2-5x+3x2+9x-15 =x3 + 6x2 +4x – 15 b) (xy-1)(xy + 5) = xy.xy + xy.5 – 1.xy – 1.5 = x2y2 + 5xy –xy -5 Ngày soạn : 15/8/08 Ngày dạy : 18/8/08 Tiết 3 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: - Học sinh nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức, biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau. - Kĩ năng vận dụng kiến thức vào bài tập, áp dụng thành thạo định nghĩa luỹ thừa, thu gọn đơn thức đồng dạng - Rèn luyện tính tích cực, tự giác, tinh thần hợp tác trong học tập, phát triển tư duy phân tích. * Trọng tâm : quy tắc nhân đa thức với đa thức II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ, thước - HS : Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1:Bài cũ: - Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức? - Làm BT 7a SGK? HS phát biểu quy tắc. BT 7a SGK: (x2-2x+1)(x-1) =x(x2-2x+1) – 1. (x2-2x+1) =x3-2x2+x-x2+2x-1 =x3-3x2+3x-1 Hoạt động 2: Luyện tập BT 10 sgk: Nhân các đa thức ở hai câu a, b? BT 11 sgk: Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến, ta phải làm gì? BT 13 sgk: Tìm x? Gv thu 3 bài nhanh nhất chấm điểm Gợi ý: cần đặt số thứ nhất là x Þ số thứ hai? Þ số thứ ba? Theo đề bài ta có điều gì? Giải tìm x? 2 hs lên bảng Biến đổi thu gọn biểu thức sao cho ra kết quả cuối là một số cụ thể HS thảo luận theo bàn 1 HS lên bảng HS tự làm 1 hs lên bảng trình bày lời giải HS đọc đề bài Chia lớp 4 nhóm thảo luận cách giải (3’) x+2 x+3 có: (x+2)( x+3)-x(x+2)=192 hs lên bảng BT 10 sgk: a> (x2-2x+3)(x-5) =x(x2-2x+3) -5(x2-2x+3) =x3-x2+x-5x2+10x-15 =x3-6x2+x-15 b>(x2-2xy+y2)(x-y) =x(x2-2xy+y2)-y(x2-2xy+y2) =x3-2x2y+xy2-x2y+2xy2-y3 =x3-3x2y+3xy2-y3 BT 11 sgk: (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7 =x(2x+3)-5(2x+3)-2xx+6x+x+7 =2x2+3x-10x-15-2x2+7x+7 =-15+7=-8 BT 13 sgk:Tìm x , biết: (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)=81 Û12x(4x-1)-5(4x-1)+3x(1-16x) -7(1-16x)=81 Û48x2-12x-20x+5+3x-48x2-7 +112x=81 Û83x-2=81Û83x=83Ûx= Ûx=1 BT 14 sgk: đặt số thứ nhất là x Þ số thứ hai=x+2 Þ số thứ ba=x+3 Theo đề bài ta có : (x+2)( x+3)-x(x+2)=192 3x+6=192 3x=186 x=62 Hoạt động 3: Dặn dò: - Xem laị các bt đã giải - Làm thêm các BT: 12,15/sgk; 8/sbt - Xem trước bài : những hằng đẳng thức đáng nhớ Ngày soạn : 15/8/08 Ngày dạy : 18/8/08 Tiết 4 §3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: -Học sinh nắm vững ba hắng đẳng thức đáng nhớ : bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu và hiệu hai bình phương. -Kĩ năng vận dụng kiến thức vào bài tập, áp dụng thành thạo 3 hằng đẳng thức vừa học -Rèn luyện tính tích cực, tự giác, tinh thần hợp tác trong học tập, phát triển tư duy phân tích. * Trọng tâm: ba hắng đẳng thức đáng nhớ : bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu và hiệu hai bình phương II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ, thước - HS : Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? nhân đa thức với đa thức? HS trả lời Hoạt động 2: Với a, b là hai số bất kỳ, thực hiện phép tính : (a+b).(a+b)=? Với A,B là các biểu thức tuỳ ý, tương tự (A+B)2 =? Aùp dụng tính (a+1)2 =? Viết bthức x2+4x+4 dưới dạng bình phương của một tổng ? Tính nhanh: 512 có thể viết thành tổng bình phuong của hai số nào? 3012 =? Với a, b là hai số bất kỳ, thực hiện phép tính : [a+(-b)]2=? Þ(a-b)2 = a2-2ab+b2 Với A,B là các biểu thức tuỳ ý, tương tự (A-B)2 =? Aùp dụng tính (x-)2=? (2x-3y)2 =? Tính nhanh 992 =? Có thể viết về dạng bình phương một hiệu của hai số nào? Với a, b là hai số bất kỳ, thực hiện phép tính : (a+b).(a-b)=? Với A,B là các biểu thức tuỳ ý, tương tự A2-B2 =? Tính (x+1)(x-1)=? (x-2y)(x+2y)=? Tính nhanh 56.64 =? (a+b).(a+b)=a.(a+b)+b.(a+b) =a2+2ab+b2 (A+B)2 = A2+2AB+B2 (a+1)2 = a2+2a.1+12 x2+4x+4 = (x+2)2 512 = (50+1)2 = 3012 = (300+1)2=3002+2.300.1+12 =90000+600+1=90601 [a+(-b)]2= a2+2.a.(-b)+(-b)2 = a2-2ab+b2 (A-B)2 = A2-2AB+B2 (x-)2= x2-2x. +()2 = x2 –x + (2x-3y)2=(2x)2–2.(2x)(3y)+(3y)2 =4x2-12xy+9y2 992 = (100-1)2 ... bậc của đơn thức A B (x – 1 )2 A B 2x2 3x3 – 5x2 +5x 3x ; - 2x2 + 2x -2 1 thực hiện chia đa thức Học sinh thực hiện 0 a = 0 Học sinh thực hiện Phân tích thành nhân tử Lập phương của một tổng (2x)3– 3. (2x)2. y + 3. xy2– y3 (2x – y)3 học sinh tính được kết quả là 20 Bài 71 Sgk/33 a. A B hay (15x4 8x3 +x2 ) ½ x2 b. ( x2 – 2x + n) ( x – 1 ) Bài 72 Sgk/33 2x4 + x3 - 3x2 + 5x x2 – x + 1 2x4–2x3 +2x2 2x2+3x - 2 3x3 – 5x2 +5x 3x3 – 3x2 +3x - 2x2 + 2x - 2x2 + 2x – 1 1 ( dư cuối) Bài 74 Sgk/33 2x3 – 3x2 +x + a x + 2 2x3 + 4x2 2x2–7x +15 - 7x2 + x + a - 7x2 – 14x 15x + a 15x + 30 a – 30 Vậy để 2x3 – 3x2 +x + a chia hết cho x + 2 thì a – 30 = 0 Vậy a = 30 Bài 76 Sgk/34 a. (2x3 – 3x) . (5x2 – 2x + 1) = 10x5– 4x4 + 2x3 –15x3 +6x2 – 3x = 10x5 – 4x4 – 13x3 + 6x2 – 3x Bài 77 Sgk/34 b. N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = 6 và y = - 8 Ta có : N = (2x)3 – 3. (2x)2. y + 3. xy2 – y3 = (2x – y)3 (1) Thay x – 6 và y = - 8 ta được N = [ 2 . 6 – (-8) ] = 12 + 8 = 20 Hoạt động 4: Dặn dò Về xem kĩ lại lý thuyết và các dạng bài tập đã làm Chuẩn bị trước lý thuyết của toàn chương và bài tập ôn tập chương tiết sau ôn tập BTVN: Bài 75, 76b, 77a, 78, 79 Sgk/34 Ngày soạn : 10/10/08 Ngày dạy : 13/10/08 Tiết 19+20 ÔN TẬP CHƯƠNG 1 I. MỤC TIÊU: Hệ thống hoá kiến thức trọng tâm của chương thông qua bài tập Rèn kĩ năng vận dụng linh hoạt chính xác, và thành thạo các kiến thức đã học Xây dựng ý thức học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực . * Trọng tâm: Hệ thống hoá kiến thức trọng tâm của chương II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, giáo án. HS: Bảng nhóm, bài cũ. III. TIẾN TRÌNH: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết - GV cho học sinh thảo luận trong 10’ Hoạt động 2 : Vận dụng Bài 75 a. Cho một học sinh thực hiện còn lại làm tại cho Để tính nhanh trước tiên ta làm như thế nào ? Có dạng hằng đẳng thức nào ? Tách và viết hằng đẳng thức ? Thay giá trị của x và y ? Kết quả ? Thực hiện nhân đa thức với đa thức (x-2) . (x+2) và (x – 3) . (x+ 1) ? Thu gọn ? Ta có thể áp dụng phươngpháp nào trước ? x2 – 4 =? Đặt biểu thức nào là nhân tử chung ? Thu gọn trong ngoặc thứ hai ? Kết quả ? Có dạng hẳng đẳng thức nào ? Vậy trước tiên ta áp dụng phương pháp nào ? Trong ngoặc ( ) có dạng hằng đẳng thức nào ? Trong ngoặc vuông có dạng hằng đẳng thức nào ? Kết quả ? Thương thứ I ? Dư thứ I ? Thương thứ 2? Dư thứ 2? Thương thứ 3? Dư cuối cùng ? Kết luận ? Để thực hiện được bài toán này ta thực hiện bước nào trước ? Ta có thể nhóm các hạng tử nào ? Có các dạng hằng đẳng thức nào ? => Kết quả ? Để giải được bài toán này ta phải đưa về dạng biếu thức nào ? GV hướng dẫn học sinh thực hiện Vậy để x . (1 + .x)2 = 0 ta phải giải các bài toán nào ? 1 + .x = 0 khi nào ? ta thấy 3 hạng tử đầu có dạng gì ? cho học sinh thực hiện tại chỗ a thấy (x – y )2 ? 0 => kết luận ? Học sinh thảo luận nhóm trình bày và về tự hoàn thành Học sinh thực hiện, nhận xét, bổ sung Phân tích thành nhân tử Lập phương của một tổng (2x)3–3.(2x)2.y+3.2x.y2 – y3 [ 2 . 6 – (-8) ]3 8000 x2 – 2x + 2x – 4 – (x2 + x - 3x-1) = 2x - 3 (x-2) . (x+2) x – 2 = x = ( x – 2 ) . x Không Đặt nhân tử chung Bình phương của một hiệu Hiệu hai bình phương x. ( x – 1 + y) . ( x – 1 – y) 3x2 - 10x2 – x + 2 5x 4x + 2 2 0 (6x3 – 7x2 – x + 2) . (2x + 1) = 3x2–5x+2 phân tích đa thức bị chia thành nhân tử (x2 + 6x + 9) bình phương của một tổng và hiệu hai bình phương x – y + 3 x = 0 và 1 + .x = 0 Khi x = - 1/ Hằng đẳng thức = (x – y )2 + 1 > hoặc = 0 Vậy (x – y )2 + 1 > 0 Bài 75 Sgk/33 A. 5x2 . (3x2 – 7x + 2) = 15x5 – 35x3 + 10x2 Bài 77Sgk/33 b. N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 = (2x)3–3.(2x)2.y+3.2x.y2 – y3 = ( 2x – y)3 Thay x = 6, y = - 8 ta được N = [ 2 . 6 – (-8) ]3 = (12 + 8)3 = 203 = 8000 Bài 78 sgk/33 a. (x +2) . (x-2) – (x – 3) . (x+ 1) = x2 – 2x + 2x – 4 – (x2 + x - 3x-1) = x2 – 4 – x2 + 2x + 1 = 2x - 3 Bài 79 Sgk/33 Phân tích thành nhân tử. a. x2 – 4 + (x – 2)2 = (x-2) . (x+2) + (x –2)2 = (x – 2) . [ (x + 2) + ( x – 2) ] = (x – 2 ) . [ x +2 + x – 2 ] = ( x – 2 ) . x b. x3 – 2x2 + x – xy2 = x. ( x2 – 2x + 1 – y2) = x . [ (x2 – 2x + 1) – y2 ] = x . [ ( x – 1)2 – y2 ] = x. ( x – 1 + y) . ( x – 1 – y) Bài 80 Sgk/33 6x3 – 7x2 – x + 2 2x + 1 6x3 + 3x2 3x2–5x+2 - 10x2 – x + 2 - 10x2 – 5x 4x + 2 4x + 2 0 Vậy (6x3 – 7x2 – x + 2) . (2x + 1) = 3x2–5x+2 c. ( x2 –y2 +6x + 9) : ( x + y + 3) ĩ [(x2 + 6x + 9)–y2 ] : ( x + y + 3) [(x + 3)2 – y2 ] : ( x + y + 3) ĩ (x+3-y) . (x +3+y) : ( x + y + 3) = x – y + 3 Bài 81 Sgk/33 c. x + 2 . x2 + 2x3 = 0 x. (1 + 2 . x + 2x2 ) = 0 x . (1 + .x)2 = 0 x = 0 1 + .x = 0 x = 0 x = 0 . x = - 1 x = - 1/ Bài 82 Sgk/33 a. Ta có x2 – 2xy + y2 + 1 = (x2 – 2xy + y2) + 1 = (x – y )2 + 1 > 0 x, y R Vì (x – y )2 0 Hoạt động 4: Dặn dò Về xem kĩ lại lý thuyết và các dạng bài tập đã chữa, học thuộc các hằng đẳng thức, các viết xuôi, ngược các hằng đẳng thức, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử , các kiến thức về nhân, chia đa thức tiế sau kiểm tra 1 tiết . Ngày soạn: 17/10/08 Ngày dạy: 20/10/08 Tiết 21 KIỂM TRA 45’ I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Kiểm tra hệ thống kiến thức chương 1 của học sinh thông qua một số bài tập cơ bản Có kĩ năng phân tích nhận dạng và áp dụng kiến thức chính xác, linh hoạt Có ý thức tự giác, tích cực, thái độ nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. II. CHUẨN BỊ: GV: Đề kiểm tra, phô tô đề HS: Ôn tập các kiến thức trọng tâm, giấy nháp. III. TIẾN TRÌNH: GV: Pháp đề, nêu yêu cầu trong khi kiểm tra HS: Làm bài Theo dõi học sinh làm bài Thu bài và nhận xét tiết kiểm tra. MA TRẬN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Nhân, chia đa thức 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 1 4 2,5 Hằng đẳng thức 2 1 1 0,5 1 1 1 0,5 1 1 6 4 Phân tích đa thức thành nhân tử 1 0,5 1 0,5 1 1 1 0,5 1 1 5 3,5 Tổng 4 2 3 1,5 2 2 3 1,5 3 3 15 10 A. ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM: Chỉ khoanh tròn vào chữ cái đầu kết qủa hợp lý nhất/(0,5đ/1câu) C©u 1 : BiĨu thøc nµo sau ®©y phơ thuéc vµo biÕn ? A. (x+y)2-(x-y)2-4xy+1 B. x(x-1)-x2-x+1 C. x(x-1)-x2+x+1 D. 2x(x-3)-(2x-2)(x-2) C©u 2 : Cho x(x-5)-x(x-2)=0, gi¸ trÞ cu¶ x lµ/ A. -1 B. 1 C. 2 D. 0 C©u 3 : H»ng ®¼ng thøc nµo sau ®©y lµ tỉng cđa hai lËp ph¬ng? A. (A+B)3 = A3+3A2B+3AB2+B3 B. A3+B3 = (A+B)(A2-AB+B2) C. (A-B)3 = A3-3A2B+3AB2-B3 D. A3+B3 = (A+B)(A2+2AB+B2) C©u 4 : §¼ng thøc nµo sau ®©y lµ ®ĩng ? A. (A-B)2 = A2-2AB+B2 B. (A+B)3 = A3-3A2B+3AB2-B3 C. A3+B3 = (A+B)(A2+AB+B2) D. (A+B)(A-B)=A2+B2 C©u 5 : Kh¼ng ®Þnh nµo sau ®©y lµ sai ? A. (A+B)2 = A2+2AB+B2 B. A3+B3 = (A+B)(A2+AB+B2) C. A3-B3 = (A-B)(A2+AB+B2) D. (B-A)2 = A2-2AB+B2 C©u 6 : Cho A=, ®a thøc A chia hÕt cho ®¬n thøc nµo díi ®©y ? A. 3x2yz B. 3x4y4 C. 7x2y3 D. xy2z3 C©u 7 : Gi¸ trÞ cu¶ biĨu thøc A=372+2.63.37+632 lµ ? A. 10000 B. 100000 C. 1000 D. 1000000 C©u 8 : Khi b×nh ph¬ng biĨu thøc x-3 cho ta kÕt qu¶ ? A. x3-27x2+9x-27 B. x3-9x2+27x-27 C. x3-9x2+27x-2 D. TÊt c¶ ®Ịu sai C©u 9 : Gi¸ trÞ cu¶ biĨu thøc x2-6x+9, khi x=103 lµ ? A. 102 B. 10000 C. 10009 D. 1000 C©u 10 : ®a thøc 9x3-6x2+3x ®ỵc ph©n tÝch thµnh nh©n tư lµ ? A. x(9x2-6x+1) B. 3x(3x2-2x) C. 3x2(x-2) D. 3x(3x2-2x+1) II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (2đ) a. 6x3 + 15x2 - 3x b. x2 – 2xy + y2 – 9 Câu 2: Thực hiện phép chia: (2đ) a. (4x2 – 4x +1) : (2x -1) b. ( 18x5y4z3 + 12 x4y3z – 6xyz) : 6xyz Câu 3: Tìm x, biết: x2 +2x – 1 = 1 + x2 (1đ) B. ĐÁP ÁN: I. TRẮC NGHIỆM: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN B D B A B C A D B D II. TỰ LUẬN: Câu 1 6x3 + 15x2 – 3x = 3x.2x2 + 3x.5x -3x.1 =3x(2x2 +5x – 1) x2 – 2xy + y2 – 9 = (x – y)2 – 9 =[(x – y) -3][(x – y) + 3] = (x – y – 3)(x – y + 3) 1đ 1đ Câu 2 (4x2 – 4x +1) : (2x -1) = (2x – 1)2:(2x – 1) = 2x – 1 ( 18x5y4z3 + 12 x4y3z – 6xyz) : 6xyz 1đ 1đ Câu 3 x2 + 2x -1 = 1 + x2 x2 – x2 + 2x = 1 + 1 2x = 2 x = 1 1đ A/ Trắc nghiệm : ( 3 đ ) . Câu 1 : Khoanh tròn câu đúng ( 1 đ ) . 1) x2 – 2x + 1 tại x = -1 có giá trị là : a/ 0 b/ 2 c/ 4 d/ -4 2) Tính nhanh 1052 – 25 bằng : a/ 11000 b/ 10000 c/ -11000 d/ -10000 Câu 2 : Tìm x ( 1 đ ) . 1) 3x2 – 6x = 0 giá trị của x là : a/ x = 0 và x = 2 b/ x = 0 và x = -2 c/ x= 0 và x = 2) ( x + 1 ).( x – 3 ) = 0 giá trị của x là : a/ x = 1 và x = 3 b/ x = 1 và x = -3 c/ x = -1 và x = 3 d/ x = -1 và x = -3 Câu 3 : Điền vào chỗ trống ( 1 đ ) . ( 3x + 2y )2 = + .. + .. 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 = ( – .. )3 B/ Tự luận ( 7 đ ) . Bài 1 : Rút gọn các biểu thức sau ( 1,5 đ ) . a/ x.( x2 – y ) – x2.( x + y ) + y.( x2 – x ) b/ ( 2x + 1 )2 + 2( 4x2 -1 ) + ( 2x – 1 )2 Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử ( 2,5 đ ) . a/ x2 – y2 – 5x + 5y b/ 5x3 – 5y2 - 10x2y c/ x2 – 3x + 2 Bài 3 : Làm tính chia ( 1,5 đ ) . ( x4 + 2x3 + 10x – 25 ) : ( x2 +5 ) Bài 4 : Tìm a để x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho x – 2 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. Câu 1:Đúng mỗi ý được 0,5 đ 1. c ; 2. a Câu 2: Đúng mỗi ý được 0,5 đ 1. a ; 2. c Câu 3: Điền đúng mỗi câu được 0,5 đ = 9x2 + 12xy + 4y2 = (2x – y )3 B. TỰ LUẬN Câu 1: a. Rút gọn và thực hiện đúng các bước được kết quả là : -2xy 0,75đ b. Rút gọn và thực hiện đúng các bước được kết quả là : 16x2 0,75đ Câu 2 : a. Phân tích và biến đổi từng bước đúng được kết quả là : (x – y) . (x + y – 5) 1 đ b. Phân tích và biến đổi từng bước đúng được kết quả là : 5x . (x – y)2 1 đ c. Phân tích và biến đổi từng bước đúng được kết quả là : (x – 1 ) . ( x – 2) Câu 3: Thực hiện đúng các bước chia và tìm dư và tìm thương được kết quả là : x2 +2X – 5 1.5đ Câu 4 : Thực hiện đúng các bước chia và tìm dư và tìm thương và lập luận tìm được a = - 6 1,5đ
Tài liệu đính kèm: