Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 26: Kiểm tra - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 26: Kiểm tra - Võ Thị Thiên Hương

Câu 1 :

a) H.chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc

b) H.bình hành là tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường

c) H.bình hành là h.thang có hai cạnh bên bằng nhau

d) Hình thoi là h.bình hành có hai cạnh kề bằng nhau

e) Trong hình chữ nhật, giao điểm 2 đường chéo cách đều 4 đỉnh của hình chữ nhật.

f) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.

Khoanh tròn câu đúng:

Câu 2 : Số đo các góc của tứ giác ABCD theo tỉ lệ

 : : : = 1: 2 : 4 : 5 . Số đo các góc đó là :

 A. 30 ; 60 ; 90 ; 180

 B. 50 ; 80 ; 100 ; 130

 C. 60 ; 80 ; 100 ; 120

 D. 30 ; 60 ; 120 ; 150

Câu 3 : Tính số đo x,y trên hình bên , biết ABCD là hình thang ( AB // CD)

 A. x = 900 ; y = 1050

 B. x = 900 ; y = 1150

 C. x = 1050 ; y = 900

 D. x = 900 ; y = 750

Câu 4 : Hình thang đáy lớn 6cm : đáy nhỏ 4cm . độ dài đường trung bình là

 A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm

Câu 5 : Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu có :

 A. AB = CD ; AB // CD B.

 C. AB // CD D. AB = CD .

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 448Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 26: Kiểm tra - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 h101
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 2 6 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
 Kiểm tra kiến thức tiếp thu của học sinh, qua đó xác định kiến thức căn bản về tính chất và các dấu hiệu nhận biết hình thang , 
 thang cân , bình hành , chữ nhật ,hình thoi ,hình vuông của học sinh .
 Rèn luyện cho hs kĩ năng phân tích, suy luận và vận dụng thành thạo các kiến thức đã học trong chương .
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Đề bài, đáp án , bảng phụ ghi các câu hỏi trắc nghiệm .
 * Học sinh : - Ôn tập chương 1 hình học, các dụng cụ học tập cần thiết . 
 III/- Tiến trình : 
 Ma trận thiết kế đề kiểm tra 
Chủ đề
N.biết
T.hiểu
V.dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hình thang, hình thang cân
2
0.5
1
 2
3
2.5
Đường trung bình
1
 0.25
1
 0.25
2
0.5
Hình bình hành
2
0.5
1
 0.25 
1
 2
4
2.75
Hình ch/nhật 
2
0,5
1
 0.25
1
1,5
4
2.25
Hình thoi và hình vuông
1
 0.25
1
0.25
1
 1,5
3
2
Tổng
8
2
6
5
2
3
16
10
 ĐỀ KIỂM TRA (thời gian : 45 phút )
ĐỀ ØI
ĐỀ II
BỔ SUNG
 I/- TRẮC NGHIỆM: (0,25đ/ câu)
 Chọn đúng hoặc sai 
 Câu 1:
H.thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân .
Hình chữ nhật là h.bình hành có 1 góc vuông.
H.chữ nhật là h.bình hành có hai đường chéo bằøng nhau.
Hình thoi là một hình thang cân .
Hình vuông vừa là h.chữ nhật vừa là hình thoi.
Trong hình thoi , giao điểm hai đường chéo cách đều bốn đỉnh .
Khoanh tròn câu đúng:
Câu 2 : Tính số đo x ở hình vẽ bên
 A. 600 B. 800 
 C. 700 D. 900 
Câu 3 : Một hình thang với hai đáy có độ dài là 10cm và 18cm thì độ dài đường trung bình là :
 A. 14 cm 	 B. 19 cm 	C. 23 cm	D. 28 cm
 Câu 4 : Hình thang cân có cạnh bên bằng đáy nhỏ bằng 10 cm ; đáy lớn bằng 22 cm thì độ dài đường cao bằng 
 A . 7cm B. 8cm C. 9cm D. 10cm 
Câu 5 : Hình thoi có 2 đường chéo bằng 6cm và 8cm thì cạnh bằng :
 A. 10 cm	 B. 5 cm	C. 12,5 cm 	D. 7 cm
Câu 6: Hình vuông có đường chéo bằng 2 dm thì cạnh bằng :
 A. 3/2 cm 	 B. 1 dm C.dm D. 2 dm
 Câu 7 : Trong các hình sau, hình có 2 trục đối xứng là :
 A. Hình thang vuông.	 B. Hình thang cân	
 B. Hình bình hành	 D. Hình thoi
II/- TỰ LUẬN:
 Cho , gọi M ,N lần lượt là trung điểm của AB, AC 
Tứ giác BMNC là hình gì ? Tại sao ? (2đ)
b) Trên tia đối của tia NM xác định điểm E sao cho NE = NM. Tứ giác AECM là hình gì ? Chứng minh (2đ)
c) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác AECM là hình chữ nhật ? Hình thoi ? Vẽ hình minh họa 
 (3đ)
I/- TRẮC NGHIỆM: (0,25đ/ câu)
 Chọn đúng hoặc sai 
 Câu 1 : 
H.chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc 
H.bình hành là tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 
H.bình hành là h.thang có hai cạnh bên bằng nhau 
Hình thoi là h.bình hành có hai cạnh kề bằng nhau 
Trong hình chữ nhật, giao điểm 2 đường chéo cách đều 4 đỉnh của hình chữ nhật.
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.
Khoanh tròn câu đúng:
Câu 2 : Số đo các góc của tứ giác ABCD theo tỉ lệ 
 : : : = 1: 2 : 4 : 5 . Số đo các góc đó là :
 A. 30 ; 60 ; 90 ; 180
 B. 50 ; 80 ; 100 ; 130
 C. 60 ; 80 ; 100 ; 120
 D. 30 ; 60 ; 120 ; 150
Câu 3 : Tính số đo x,y trên hình bên , biết ABCD là hình thang ( AB // CD) 
 A. x = 900 ; y = 1050 
 B. x = 900 ; y = 1150 
 C. x = 1050 ; y = 900 
 D. x = 900 ; y = 750 
Câu 4 : Hình thang đáy lớn 6cm : đáy nhỏ 4cm . độ dài đường trung bình là 
 A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm 
Câu 5 : Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu có :
 A. AB = CD ; AB // CD B. 
 C. AB // CD D. AB = CD .
Câu 6 : Hình thoi có hai đường chéo bằng 12cm và 16 cm thì cạnh bằng :
 A. 8cm B. 10 cm C. 12cm D. 14cm 
 Câu 7 :Độ dài đường chéo h.vuông bằng 6cm thì chu vi là
 A. 12cm B. 16cm C. cm D. 24c 
II/- TỰ LUẬN:
Cho cân tại A có đường phân giác AM . Gọi I là trung điểm của AC , K là điểm đối xứng của M qua I .
Chứng minh AK // MC (1,5đ)
Tứ giác AMCK là hình gì ? (1đ)
Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AKCM là hình vuông ? Vẽ hình minh họa ? (2,5đ) 
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
 h102 
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
 h103
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
 ĐÁP ÁN
ĐỀ ØI
ĐỀ II
BỔ SUNG
I/- TRẮC NGHIỆM: 
1.a
1.b
1.c
1.d
1.e
1.f
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Sai
2
3
4
5
6
7
C
A
B
B
C
D
II/- TỰ LUẬN:
 A
 \
 //
 M x N x E
 \ //
 B C
Xét ABC có : MA = MB (gt)
 NA = NC (gt) 
 MN là đ.trung bình của ABC MN // BC
 BMNC là hình thang 
Xét tứ giác AECM có : MN = NE (gt)
 NA = NC (gt) 
 AECM là hình bình hành 
H.bình hành AECM là hình chữ nhật 
 AC = ME
 Giả sử ABC cân tại C CA = CB 
 Mà ME =CB ( = 2MN)
 Vậy AECM là hình chữ nhật khi ABC cân tại C
 A
 \ //
 M x N x E
 \ //
 B C
 H.bình hành AECM là hình thoi AC ME
 Giả sử ABC vuông tại C CA CB
 Mà ME // CB (cmt)
 Vậy AECM là hình chữ nhật khi ABC vuông tại C
 A
 \ //
 M / N / E
 \ //
 B C
I/- TRẮC NGHIỆM:
1.a
1.b
1.c
1.d
1.e
1.f
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Sai
2
3
4
5
6
7
D
C
C
A
B
C
II/- TỰ LUẬN:
 A K
 \\
 /
 I
 \\ /
 B M C
 a) Ta có : AI = IC (gt)
 KI = IM t/c đx)
 AMCK là hình bình hành 
 AK // MC
b) Xét ABC cân tại A có AM là phân giác
 AM là đường cao của ABC
 = 1v 
 Mà AMCK là hình bình hành
 AMCK là hình chữ nhật 
c) Hình chữ nhật AKCM là hình vuông AM =MC 
 Giả sử vuông cân tại A có AM là phân giác 
 AM cũng là đ.trung tuyến của ABC 
 AM = MC (=BC)
 Mà AKCM là hình chữ nhật (cmt)
 AKCM là hình vuông
Vậy tứ giác AKCM là hình vuông khi vuông cân tại A .
 A K
 \ = I / 
 // // 
 B M C
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . . 
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
 h104
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
 IV/- Thống kê kết quả : 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docT26C1HH8.doc