I. Mục tiêu :
1, Kiến thức: - HS hiểu khái niệm phương trình bậc nhất 1 ẩn số
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân
2, Kỹ năng:- Phân biệt được pt như thế nào là pt bậc nhất một ẩn .
- áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình bậc nhất 1 ẩn số .
3,Thái độ: Tư duy lô gíc, tích cực học tập .
II. Chuẩn bị:
- GV:Bảng phụ . HS: Bảng nhóm , 2 tính chất về đẳng thức
III. Tiến trình bài dạy:
1, ổn định lớp : .
2, Bài củ :?1 Thế nào là pt?nghiệm của pt? Chữa BT 2/SGK ?
2) Thế nào là 2PTTĐ? Cho VD?
? 2PT: x-2 = 0 và x(x-2) = 0 có tương đương với nhau không?
Ngày Soạn : 26/12/2011 Ngày Giảng: 29/12/2011 Chương III.Phương trình bậc nhất một ẩn Tiết 41 : Mở đầu về phương trình I. Mục tiêu : 1, Kiến thức: - HS hiểu khái niệm phương trình và thuật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của phương trình , tập hợp nghiệm của phương trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải phương trình sau này. + Hiểu được khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân 2,Kỹ năng: trình bày biến đổi phương trình , tính giá trị từng vế của pt. 3,Thái độ: Tư duy lô gíc II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ; HS: Bảng nhóm III. Tiến trình bài dạy: 1, ổn định lớp : 2, Bài mới : Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chương -GV giới thiệu qua nội dung của chương: + Khái niệm chung về PT . + PT bậc nhất 1 ẩn và 1 số dạng PT khác . + Giải bài toán bằng cách lập PT HS nghe GV trình bày Hoạt động 2 : Phương trình một ẩn GV viết BT tìm x biết 2x + 5 = 3(x-1)+2 sau đó giới thiệu: Hệ thức 2x +5=3(x-1) + 2 là một phương trinh với ẩn số x. Vế trái của phương trình là 2x+5 Vế phải của phương trình là 3(x-1)+2 - GV: hai vế của phương trình có cùng biến x đó là PT một ẩn . - Em hiểu phương trình ẩn x là gì? - GV: chốt lại dạng TQ . HS :nghe GV trình bày và ghi bài . - GV: Cho HS làm ?1 cho ví dụ về:+ HS cho VD a) Phương trình ẩn y b) Phương trình ẩn u - GV cho HS làm ?2: + HS tính khi x=6 giá trị 2 vế của PT bằng nhau . Ta nói x=6 thỏa mãn PT,gọi x=6 là nghiệm của PT đã cho . - GV cho HS làm ?3 Hs : trình bày : + Từ đó em có nhận xét gì về số nghiệm của các phương trình? - GV nêu nội dung chú ý . GV: HD hs tìm hiểu ví dụ về nghiệm pt: Hs : Ví dụ : 2x + 5 = 3(x-1)+2 * Phương trình ẩn x có dạng: A(x) = B(x) Trong đó: A(x) vế trái B(x) vế phải ?1:. ?2: 2.6+5 = 17; 3 ( 6 - 1 ) + 2 = 15 + 2 = 17 Nói : x=6 thỏa mãn PT,gọi x=6 là nghiệm của PT đã cho. ?3: Cho phương trình: 2(x + 2) - 7 = 3 -x a, a) x = - 2 không thoả mãn phương trình b) x = 2 là nghiệm của phương trình. * Chú ý: - Hệ thức x = m ( với m là 1 số nào đó) cũng là 1 phương trình và phương trình này chỉ rõ ràng m là nghiệm duy nhất của nó. - Một phương trình có thể có 1 nghiệm. 2 nghiệm, 3 nghiệm nhưng cũng có thể không có nghiệm nào hoặc vô số nghiệm Ví dụ : x2 = 1 x2 = (1)2 x = 1; x =-1 x2 = - 1 vô nghiệm Hoạt động 3 : Giải phương trình - GV: Việc tìm ra nghiệm của PT( giá trị của ẩn) gọi là GPT(Tìm ra t/h nghiệm) + Tập hợp tất cả các nghiệm của 1 p/ t gọi là tập nghiệm của PT đó.Kí hiệu: S +GV cho HS làm ?4 2 HS lên bảng làm ?4 Gv :Cách viết sau đúng hay sai ? a,PT: x2 =1 có S=;b) x+2=2+x có S = R HS a) Sai vì S =b) Đúng vì mọi xR đều thỏa mãn PT ?4 . a) PT : x =2 có tập nghiệm là S = b) PT vô nghiệm có tập nghiệm là S = Giải pt : Tìm tất cả các nghiệm của ( tập nghiệm ) của pt đó. Hoạt động 4 : Phương trình tương đương GV yêu cầu HS đọc SGK .1HS đọc to . Nêu : Kí hiệu ú để chỉ 2 PT tương đương. + Yêu cầu HS tự lấy VD về 2 PTTĐ GV ? PT x - 2=0 và x=2 có TĐ không ? HS :Có vì chúng có cùng t/ n : S = GV : x2 =1 và x = 1 có TĐ không ? Không vì chúng không cùng tập nghiệm . PT: x = -1 và pt x +1 = 0 tương đương với nhau . Vì : S = TQ: Hai pt có cùng tập nghiệm là hai pt tương đương. Kí hiệu ú để chỉ 2 PT tương đương Viết : x+1 = 0 ú x = -1. Hoạt động 5 : Luyện tập Bài 1/tr 6 -SGK ( HS : KQ x =-1là nghiệm của PT a) và c)) Bài 5/tr 6 -SGK : Gọi HS trả lời HS trả lời miệng :2PT không tương đương vì chúng không cùng tập hợp nghiệm . Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà + Nắm vững k/n PT 1ẩn , nghiệm ,tập hợp nghiệm , 2PTTĐ . + Làm BT : 2 ;3 ;4/ tr 6,7 SGK ; 1 ;2 ;6 ;7/SBT. Đọc : Có thể em chưa biết + Ôn quy tắc chuyển vế .Chuẩn bị tiết sau học bài mới tiếp theo :... Ngày Soạn : 28/12/2011 Ngày Giảng: 2912/2011 Tiết 42+ 43 : Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải I. Mục tiêu : 1, Kiến thức: - HS hiểu khái niệm phương trình bậc nhất 1 ẩn số + Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân 2, Kỹ năng:- Phân biệt được pt như thế nào là pt bậc nhất một ẩn . - áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình bậc nhất 1 ẩn số . 3,Thái độ: Tư duy lô gíc, tích cực học tập . II. Chuẩn bị: - GV:Bảng phụ . HS: Bảng nhóm , 2 tính chất về đẳng thức III. Tiến trình bài dạy: 1, ổn định lớp : . 2, Bài củ :?1 Thế nào là pt?nghiệm của pt? Chữa BT 2/SGK ? 2) Thế nào là 2PTTĐ ? Cho VD ? ? 2PT : x-2 = 0 và x(x-2) = 0 có tương đương với nhau không ? Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn GV giói thiệu đ/n như SGK 1HS đọc lại Đưa các VD : 2x-1=0 ; 5-x=0 ; -2+y=0 ; HS trả lời từng PT 3-5y=0. Y/c HS xác định hệ số a,b ? HS trả lời miệng : PT a) ; c) ; d) là PTBN Y/c HS làm BT 7/ SGK ? Các PT còn lại tại sao không là PTBN ? 1. Định nghĩa : (SGK) a.x + b = 0 ( a = 0 ) VD : 2x-1=0 ; 5 - x=0 ; -2+y=0 ; Hoạt động 2 : Hai quy tắc biến đổi phương trình GV đưa BT : Tìm x biết x + 2 =0 Yêu cầu HS làm . HS : x= - 2 Ta đã tìm x từ 1 đẳng thức số .Trong quá trình thực hiện tìm x ta đã thực hiện những QT nào ? HS : Ta đã thực hiện QT chuyển vế , GV : Nhắc lại QT chuyển vế ? HS : phát biểu QT chuyển vế :. Với PT ta cũng có thể làm tương tự . - Yêu cầu HS đọc SGK - Cho HS làm ?1 b)Quy tắc nhân với một số : - Yêu cầu HS đọc SGK - Cho HS làm ?2 Cho HSHĐ nhóm a)Quy tắc chuyển vế : ( SGK) QT : Có thể chuyển1 hạng tử từ vế nào sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó. ?1 a) x - 4 = 0 x = 4 b) + x = 0 x = - c) 0,5 - x = 0 x = 0,5 b, Quy tắc nhân với một số : (SGK). QT: Có thể nhân cả hai vế của một pt với cùng một số khác 0. - Có thể chia cả hai vế của cùng một pt cho một số khác 0. ?2: a) = -1 x = - 2 b) 0,1x = 1,5 x = 15 c) - 2,5x = 10 x = - 4 Hoạt động 3 : - Cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn GV nêu phần thừa nhận SGK/tr 9. HS nêu t/c. Cho HS đọc 2 HS đọc 2 VD/SGK GVHDHS giải PTTQ và nêu PTBN chỉ có duy nhất 1 nghiệm x = - HS làm theo sự HD của GV HS làm ?3 VD 1 : ( SGK ) 3x + 9 = 0 ú 3x = 9 ú x = 3 . VD 2: 1- 7/3 x = 0 ú - 7/3.x = -1ú x = ( -1) : ( -7/3) ú x = 3/7 . *Tổng quát: pt ax+b = 0 ( a = 0 ) ú ax=-b ú x = - Ptbậc nhấtmột ẩn luôn có 1 nghiệm duy nhất : x = - ?3 : 0,5 x + 2,4 = 0 tr - 0,5 x = -2,4 x = - 2,4 : (- 0,5) x = 4,8 => S= Hoạt động 4 : Luyện tập - Củng cố: Bài tập 7/tr10 - SGK : Hs trả lời : a , c d Bài tập 8/10- sgk : Hs lên bảng làm Hoạt động 5 :Hướng dẫn về nhà - Học thuộc định nghĩa , số nghiệm của PT bậc nhất 1 ẩn , hai QT biến đổi phương trình . Làm bài tập : 6, 9/tr 10 – SGK. Ngày Soạn : 7/1/2012 Ngày Giảng: 9/1/2012 Tiết 44 : Phương trình được đưa về dạng ax + b = 0 I. Mục tiêu : 1 , Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phương trình đưa về dạng ax + b = 0 + Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các dạng phương trình . 2, Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải các dạng phương trình đưa được về dạng pt bậc nhất 1 ẩn số . Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày 3, Thái độ: Học tập tích cực , say mê,. II. chuẩn bị : - GV: Bài soạn.bảng phụ ; HS: bảng nhóm Iii. Tiến trình bài dạy: 1, ổn định lớp :.... 2,Bài củ : HS1: Giải các phương trình sau: a) x - 5 = 3 – x; b) 7 - 3x = 9 – x? 3.Baì mới: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV: đặt vấn đề: . * HĐ1: Cách giải phương trình - GV nêu VD : 2x - ( 3 - 5x ) = 4(x +3) (1) - GV: hướng dẫn: để giải được phương trình bước 1 ta phải làm gì ? - áp dụng qui tắc nào? - Thu gọn và giải phương trình? - Tại sao lại chuyển các số hạng chứa ẩn sang 1 vế , các số hạng không chứa ẩn sang 1 vế . Ta có lời giải - GV: Chốt lại phương pháp giải * Ví dụ 2: Giải phương trình + x = 1 + - GV: Ta phải thực hiện phép biến đổi nào trước? - Bước tiếp theo làm ntn để mất mẫu? - Thực hiện chuyển vế. * Hãy nêu các bước chủ yếu để giải PT ? - HS trả lời câu hỏi * HĐ2: áp dụng Ví dụ 3: Giải phương trình - GV cùng HS làm VD 3. - GV: cho HS làm ?2 theo nhóm x - = x = Các nhóm giải phương trình nộp bài -GV: cho HS nhận xét, sửa lại - GV cho HS làm VD4. - Ngoài cách giải thông thường ra còn có cách giải nào khác? - GV nêu cách giải như sgk. - GV nêu nội dung chú ý:SGK . 1- Cách giải phương trình * Ví dụ 1: Giải phương trình: 2x - ( 3 - 5x ) = 4(x +3) (1) Phương trình (1) 2x -3 + 5x = 4x + 12 2x + 5x - 4x = 12 + 3 3x = 15 x = 5 vậy S = {5} * Ví dụ 2: + x = 1 + 10x - 4 + 6x = 6 + 15 - 9x 10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4 25x = 25 x = 1 , vậy S = {1} ?1: +Thực hiện các phép tính để bỏ dấu ngoặc hoặc qui đồng mẫu để khử mẫu +Chuyển các hạng tử có chứa ẩn về 1 vế, còn các hằng số sang vế kia +Giải phương trình nhận được. 2) áp dụng Ví dụ 3: Giải phương trình x = 4 vậy S = {4} *Chú ý : a,Khi giải pt ta thường biến đổi pt vè dạng a.x+ b = 0 hoặc a. x = -b . Ví dụ 4: x - 1 = 3 x = 4 . Vậy S = {4} b, Quá trình biến đổi có thể dẫn đến trường hợp đặc biệt là hệ số của ẩn bằng 0 . Khi đó pt có thể vô nghiệm hoặc nghiệm đúng với mọi x. Ví dụ5: gpt : x + 1 = x - 1 x - x = -1 - 1 0x = -2 , PTvô nghiệm Ví dụ 6:Gpt : x + 1 = x + 1 x - x = 1 - 1 0x = 0 phương trình nghiệm đúng với mọi x. HĐ 3 : Luyện tập - Củng cố: - Nêu các bước giải phương trình bậc nhất. - Chữa bài 10/tr12- sgk . HĐ4 : Hướng dẫn về nhà: - Làm các bài tập 11, 12, 13 /tr13,14- sgk. Ngày Soạn : 7/1/2012 Ngày Giảng: 12/1/2012 Tiết 45 : Luyện tập I. Mục tiêu : 1, Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phương trình đưa về dạng ax + b = 0 + Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các phương trình 2, Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình và cách trình bày lời giải. , Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày II. chuẩn bị : - GV: Bài soạn.bảng phụ ; HS: bảng nhóm Iii. Tiến trình bài dạỵ 1, ổn định lớp :.... 2,Bài củ :HS1: Trình bày bài tập 12 (b)/sgk - HS2: Trình bày bài tập 13/sgk? 3, Bài mới Hoạt động của GV và HS Ghi bảng * HĐ1: Tổ chức luyện tập 1) Chữa bài 17 (f) * HS lên bảng trình bày HS : nhận xét ,sữa lỗi . 2) Chữa bài 18a - 1HS lên bảngchữa : Hs : nhận xét , 3) Chữa bài 14. - Muốn biết số nào trong 3 số nghiệm đúng phương trình nào ta làm như thế nào? GV: Đối với PT = x có cần thay x = 1 ; x = 2 ; x = -3 để thử nghiệm không? (Không vì = x x 0 2 là nghiệm ) 4) Chữa bài 15 - Hãy viết các biểu thức biểu thị: + Quãng đường ô tô đi trong x giờ + Quãng đường xe máy đi từ khi khởi hành đến khi gặp ô tô? - Ta có phương trình nào? 5) Chữa bài 19(a) - HS làm việc theo nhóm - Các nhóm thảo luận theo gợi ý của gv - Các nhóm nhận xét chéo nhau 6) Chữa bài 20 - GV hướng dẫn HS gọ ... rình Gv : là một số dương có nghĩa ta có bất phương trình nào? Hs : GV: - Nêu qui tắc chuyển vế và biến đổi bất phương trình Gv : Hd hs giải các pt chứa dấu giá trị tuyệt đối Hs :.... HS: trả lời các câu hỏi I. Câu hỏi : 1,.a b, ab, ab là bất đẳng thức. 2 ,bpt bậc nhất một ẩn : ax + b 0, ax + b 0, ax + b0) trong đó a 0 3. 4: QT chuyển vếQT này dựa trên t/c liên hệ giữa TT và phép cộng trên tập hợp số. 5: QT nhân QT này dựa trên t/c liên hệ giữa TT và phép nhân với số dương hoặc số âm. : khi nào ? II. Bài tập : 1) Bài 38- sgk /tr 53: c) Từ m > n ( gt) 2m > 2n ( n > 0) 2m - 5 > 2n - 5 2)Bài 41- sgk /tr 53: a, Giải bất phương trình a) < 5 4. < 5. 4 2 - x < 20 2 - 20 < x x > - 18. Tập nghiệm {x/ x > - 18} 3) Bài 42 -sgk /tr 53: c, Giải bất phương trình ( x - 3)2 < x2 - 3 x2 - 6x + 9 < x2 - 3- 6x < - 12 x > 2 . Tập nghiệm {x/ x > 2} 4) Bài 43- sgk /tr 53: a,Ta có: 5 - 2x > 0 x < Vậy S = {x / x < } 5) Bài 45sgk /tr 54: b. Khi x 0 thì | - 2x| = 4x + 18 -2x = 4x + 18 -6x = 18 x = -3 < 0 thỏa mãn điều kiện * Khi x 0 thì | - 2x| = 4x + 18 -(-2x) = 4x + 18 -2x = 18 x = -9 < 0 không thỏa mãn điều kiện. Vậy tập nghiệm của phương trình S = { - 3} * HĐ 3: Củng cố: Gv : cho hs nhắc lại các kiến thức trọng tâm của chương IV:. *HĐ 4: Hướng dẫn về nhà - Ôn lại toàn bộ chương - Làm các bài tập còn lại trong sgk . - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết Ngày Soạn : 14/4/2012 Ngày Giảng: 16/4/2012 Tiết 67 Ôn tập cuối năm I. Mục tiêu : 1, Kiến thức: + Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp : Hằng đẳng thức , phân tích đa thức thành nhân tử , thực hiện các phép tính trên đa thức ,đơn thức , giải pt bậc nhất một ẩn , bpt bậc nhất một ẩn , pt chứa dấu gttđ ,. 2, Kỹ năng: áp dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập ôn tập cuối năm . 3,Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày Học tập tích cực , tự giác , say mê, II. chuẩn bị : - GV: Bài soạn.+ Bảng phụ - HS: Bài tập về nhà. III. Tiến trình bài dạy 1, ổn định lớp :..... 2, Bài củ : (lồng vào bài học ) 3, Bài mới : Hoạt động cuả GV và HS Nội dung * HĐ1: Ôn tập về hằng đẳng thức , phân tích đa thức thành nhân tử . GV nêu lần lượt các câu hỏi ôn tập đã cho VN, yêu cầu HS trả lời để XD bảng sau: - GV: cho HS nhắc lại các phương pháp PTĐTTNT * HĐ2: ôn tập về các phép toán trên đa thức , đơn thức. Gv : Cho hs nhắc lại các phép toán trên đa thức đơn thức :. Hs : * HĐ3:Luyện tập Gv : Cho hs làm các bàig tập ôn tập cuối năm : HS: áp dụng các phương pháp đó lên bảng chữa bài áp dụng : Gv : Cho hs làm các bài tập ôn tập cuối năm :.... Hs :... Hs : Làm bài tập 1 – sgk / tr 130 : Hs : Nhận xét , sữa lỗi :... Bài 3 – sgk / tr 130 : Gv : Hướng dẫn hs chứng minh bài tập 3 : Gv : Hai số lẻ bất kì tổng quát ta có thể gọi như thế nào ? Hs :.... Gv : Hiệu của 2 số đó ntm ? Hs :... GV: muốn hiệu đó chia hết cho 8 ta biến đổi về dạng ntn? Hs :... HS xem lại bài * HĐ 4: Ôn tập về giải bài toán bằng cách lập PT Cho HS chữa BT 12/ SGK HS1 chữa BT 12: Cho HS chữa BT 13/ SGK Hs ; lên bảng trình bày Hs : Nhận xét :. Gv ; Chốt lại vấn đề : * HĐ5: Ôn tập dạng BT rút gọn biểu thức tổng hợp. Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị nguyên M = Muốn tìm các giá trị nguyên ta thường biến đổi đưa về dạng nguyên và phân thức có tử là 1 không chứa biến 2) Chữa bài 7– sgk /tr 131: Giải phương trình a) | 2x - 3 | = 4 HS lên bảng trình bày Hs : Nhận xét :... I.Các phương pháp phan tích đa thức thành nhân tử . a,đặt nhân tử chung b, Dùng hằng đẳng thức . c, Nhóm hạng tử. d, Tách hạng tử . e, Thêm , bớt hạng tử . g, Phối hợp nhiều phương pháp . II. Các hằng đẳng thức đáng nhớ (7hđt ) (A+B ) 2 = A2 + 2AB + B2 (A - B ) 2 = A2 - 2AB + B2 A2 – B 2 = (A + B )(A - B) (A + B )3= A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 (A - B )3= A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 A3 + B3 = (A + B )(A2 – AB + B2) A3 - B3 = (A - B )(A2 + AB + B2) III. các phép toán trên đơn thức , đa thức : * Phép nhân đơn thức với đa thức : A (B+C – D )= AB+AC – AD * Phép nhân đa thức với đa thức : ( A + B ) ( C+ D ) = A( C+ D ) + B ( C + D ) . * Chia đơn thức cho đơn thức : Chia hệ số cho hệ số , chia biến cho cùng biến *Chia đa thức cho đơn thức : ( A+ B – C ) :D = A :D + B: D – C: D II.Bài tập : Bài 1 – sgk / tr 130 : 1) Phân tích đa thức thành nhân tử a) a2 - b2 - 4a + 4 = ( a - 2)2 - b 2 = ( a - 2 + b )(a - b - 2) b)x2 + 2x - 3 = x2 + 2x + 1 - 4= ( x + 1)2 - 22 = ( x + 3)(x - 1) c) 4x2 y2 - (x2 + y2 )2 = (2xy)2 - ( x2 + y2 )2 = - ( x + y) 2(x - y )2 d) 2a3 - 54 b3 = 2(a3 – 27 b3) = 2(a – 3b)(a2 + 3ab + 9b2 ) Bài 3 – sgk / tr 130 : 2) Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số lẻ bất kỳ chia hết cho 8 Gọi 2 số lẻ bất kỳ là: 2a + 1 và 2b + 1 ( a, b z ) Ta có: (2a + 1)2 - ( 2b + 1)2 = 4a2 + 4a + 1 - 4b2 - 4b – 1 = 4a2 + 4a - 4b2 - 4b = 4a(a + 1) - 4b(b + 1) Mà a(a + 1) là tích 2 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 . Vậy biểu thức 4a(a + 1) 8 và 4b(b + 1) chia hết cho 8 Bài 12- sgk /tr 131: v ( km/h) t (h) s (km) Lúc đi 25 x (x>0) Lúc về 30 x => PT: - = . Giải ra ta được x= 50 ( thoả mãn ĐK ) . Vậy quãng đường AB dài 50 km. Bài 13- sgk /tr 131: SP/ngày Số ngày Số SP Dự định 50 x (xZ) Thực hiện 65 x + 255 = > PT: - = 3. Giải ra ta được x= 1500( thoả mãn ĐK). Vậy số SP phải SX theo kế hoạch là 1500. 1) Chữa bài 6 – sgk /tr 131: M = M = 5x + 4 - 2x - 3 là Ư(7) = x Bài 7– sgk /tr 131: Giải các phương trình a)| 2x - 3 | = 4 Nếu: 2x - 3 = 4 x = Nếu: 2x - 3 = - 4 x = HĐ6: Củng cố: Nhắc nhở HS xem lại bài các bài tập về giải pt , bất pt ,. *HĐ7:Hướng dẫn về nhà Ôn tập toàn bộ kỳ II và cả năm. - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kì :..Ngày Soạn : Tuần : 35 Ngày Giảng: Tiết : 67 Tiết 67 Bài dạy : Ôn tập cuối năm (t2) I. Mục tiêu : 1, Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm + Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp + Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân + Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số + Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. 2, Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối. 3 ,Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày Học tập tích cực , tự giác , say mê, II. chuẩn bị:. - GV: Bài soạn.+ Bảng phụ - HS: Bài tập về nhà. III. Tiến trình bài dạy: 1, ổn định lớp :..... 2, Bài củ : (lồng vào bài học ) 3, Bài mới : Hoạt động cuả GV và HS Nội dung * HĐ 1: Ôn tập về giải bài toán bằng cách lập PT Cho HS chữa BT 12/ SGK HS1 chữa BT 12: Cho HS chữa BT 13/ SGK Hs ; lên bảng trình bày Hs : Nhận xét :. Gv ; Chốt lại vấn đề : * HĐ2: Ôn tập dạng BT rút gọn biểu thức tổng hợp. Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị nguyên M = Muốn tìm các giá trị nguyên ta thường biến đổi đưa về dạng nguyên và phân thức có tử là 1 không chứa biến 2) Chữa bài 7– sgk /tr 131: Giải phương trình a) | 2x - 3 | = 4 HS lên bảng trình bày Hs : Nhận xét :... 3) Chữa bài 10– sgk /tr 131: Giải phương trình HS lên bảng trình bày 4) Chữa bài 11– sgk /tr 131: HS lên bảng trình bày a) (x + 1)(3x - 1) = 0 HS lên bảng trình bày b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 HS : Nhận xét (sữa lỗi ) 5) Chữa bài 15– sgk /tr 132: HS lên bảng trình bày Hs Nhận xét , sữa lỗi :.. Gv :Chốt lại vấn đề : Bài 12- sgk /tr 131: v ( km/h) t (h) s (km) Lúc đi 25 x (x>0) Lúc về 30 x => PT: - = . Giải ra ta được x= 50 ( thoả mãn ĐK ) . Vậy quãng đường AB dài 50 km. Bài 13- sgk /tr 131: SP/ngày Số ngày Số SP Dự định 50 x (xZ) Thực hiện 65 x + 255 = > PT: - = 3. Giải ra ta được x= 1500( thoả mãn ĐK). Vậy số SP phải SX theo kế hoạch là 1500. 1) Chữa bài 6 – sgk /tr 131: M = M = 5x + 4 - 2x - 3 là Ư(7) = x Bài 7– sgk /tr 131: Giải các phương trình a)| 2x - 3 | = 4 Nếu: 2x - 3 = 4 x = Nếu: 2x - 3 = - 4 x = Bài 10– sgk /tr 131: a) Vô nghiệm b) Vô số nghiệm : x2 Bài 11– sgk /tr 131: a) (x + 1)(3x - 1) = 0 S = b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 S = Bài 15– sgk /tr 132: > 0 > 0 x - 3 > 0 x > 3 HĐ3: Củng cố: Nhắc nhở HS xem lại bài các bài tập về giải pt , bất pt ,. *HĐ4:Hướng dẫn về nhà Ôn tập toàn bộ kỳ II và cả năm. - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kì theo đề chung của phòng giáo dục :. IV.Rút kinh nghiệm : . Ngày soạn: 11 / 05 / 2011 Tiết 68+69 Kiểm tra Học kì hai (cả đại số và hình học ) (Đề KSCL Phũng giỏo dục và đào tạo ra) IV.Rút kinh nghiệm : . Ngày soạn: 19 / 05 / 2011 Tiết 70 trả bài kiểm tra học kì II I.MỤC TIấU : 1. Kiến thức :- Học sinh thấy rừ điểm mạnh, yếu của mỡnh từ đú cú kế hoạch bổ xung kiến thức cần thấy, thiếu cho cỏc em kịp thời. 2, Kĩ năng : Nhận xột kĩ năng làm bài và trỡnh bày bài kiểm tra của học sinh. 3, Thỏi độ : tiếp thu nhận xột của gv để cú hướng khắc phục trong học tập sắp tới . -GV chữa bài tập cho học sinh . II.CHUẨN BỊ : GV: Đề bài KT học kì II – Đỏp ỏn . III.TIẾN TRèNH LấN LỚP : 1, ổn định lớp : 2, Bài dạy : Hoạt động của GV và HS Nội dung Trả bài cho các tổ chia cho từng bạn + 3 tổ trưởng trả bài cho từng cá nhân Các HS nhận bài đọc , kiểm tra lại các bài đã làm GV : nhận xét bài làm của HS . + HS nghe GV nhắc nhở , nhận xét , rút kinh nghiệm Gv : Hd chữa lại các bài kiểm tra :... Hs : Theo dõi ghi chép lại bài , thực hiện các yêu cầu của gv I. Phần đại số : 1. Hai bpt tương đương là hai bpt cú cựng tập nghiệm . b, Hai bpt – 2x – 3 6 và 2x -9 là hai Bpt tương đương , vỡ chỳng cú cựng tập nghiệm là : x - 4,5 . 2.a, 2x – 5 > 3 ú 2x > 8 ú x > 4 0 4 //////////////////////// ///////////( b, ú -18 0 /////////////// ( 3. Gọi độ dài quảng đường AB là : x (km)(x> 48) Thời gian dự định đi hết quảng đường AB là : . Một giờ ụ tụ đó đi được : 48 km. Quảng đường cũn lại là : x - 48 (km). vận tốc sau khi tăng là : 48+ 6 = 54 (km /h) Thời gian đi quảng đường cũn lại là : Theo bài ra ta cú pt: Giải pt ta được : x = 120 (TMĐK) Vậy quảng đường AB dài 120 km. A II. Hỡnh học : F E B I C a, Hai tam giỏc BFC và CEB cú : . BC cạnh huyền chung. => => BF = CE (hai cạnh tương ứng ) b, AB = AC (gt); BF = CE (c/m trờn) => => EF // BC c, Vẽ đường cao AI của tam giỏc ABC. Ta cú : chung => nờn: Do EF // BC nờn : 5,Từ : 4a2 + b2 = 5ab ta cú : 4a2 + b2 – 5ab = 0 ú a2 - 2ab + b2 +3a2 – 3ab = 0 ú (a – b )2 + 3a (a – b ) = 0 ú (a – b )(a – b + 3a ) = 0 ú (a – b )(4a – b ) = 0 Vì 2a > b > 0 => 4a > b > 0 => a = b =>P = IV.Rút kinh nghiệm : .
Tài liệu đính kèm: