Giáo án Hình học 8 - Tiết 50: Luyện tập (Bản 4 cột)

Giáo án Hình học 8 - Tiết 50: Luyện tập (Bản 4 cột)

I. Mục đích yêu cầu :

 1. Kiến thức : Nắm được các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.

 2. Kỹ năng : Biết cách nhận dạng hai tam giác vuông đồng dạng.

 3. Thái độ : Liên hệ đến các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.

II. Chuẩn bị :

 GV : Sgk, giáo án, phấn, thước kẻ, bảng phụ, êke.

 HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.

III. Nội dung :

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 215Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 50: Luyện tập (Bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 Tiết 50	Ngày soạn :	Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu :
	1. Kiến thức : Nắm được các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
	2. Kỹ năng : Biết cách nhận dạng hai tam giác vuông đồng dạng.
	3. Thái độ : Liên hệ đến các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.
II. Chuẩn bị :
	GV : Sgk, giáo án, phấn, thước kẻ, bảng phụ, êke.
	HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Nội dung :
TG
Nội dung
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
1’
10’
30’
5’
10’
5’
10’
3’
1’
47. Vì 32+42=52 nên ABC vuông
Ta có : S=.3.4=6 cm2
Ta có : A’B’C’ ABC
49a. Vì B chung nên vABC 
vHBA (1)
Vì C chung nên vABC 
vHAC (2)
Từ (1)(2) suy ra : vHBA 
vHAC
49b. ABCv : BC2=AB2+AC2 =12,452+20,52=575,2525BC=23,98 cm
Ta có : ABC HAC
HB=BC-HC=23,98-17,53 	=6,45
50. Vì ánh sáng mặt trời chiếu với các góc C và C’ bằng nhau nên vABC vA’B’C’
51. ABHv : B+BAH=90o
ABCv : B+C=90o
	BAH=C
	vABH vCAH
	AH2=25.36=900
	AH=30
	 AB2=AH2+ BH2 
	=302+252=1525
	AB=39,05
	 AC2=AH2+ CH2 
	=302+362=2196
	AC=46,86
S=AB.AC=.39,05.46,86
	=914,94
Cv=AB+BC+AC
	=39,05+61+46,86=146,91	
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
a. Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Cho ABC vuông ở A và A’B’C’ vuông ở A’ có B=40o, C=50o. Chứng minh hai tam giác đồng dạng 
b. Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Cho ABC vuông ở A và A’B’C’ vuông ở A’ có AC=3cm, BC=4cm, A’C’=6 cm, B’C’=8cm. Chứng minh hai tam giác đồng dạng 
3. Dạy bài mới : 
Nhận xét ABC ?
Tính diện tích ABC ?
Tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng ?
Nhận xét vABC và vHBA ? 
Nhận xét vABC và vHAC ? 
Từ (1)(2) suy ra điều gì ?
Tìm BC dựa vào đâu ?
Tìm HA, HC dựa vào đâu ?
Các tia sáng mặt trời chiếu ntn, vậy các góc C và C’ ntn, vậy hai tam giác ntn ?
Vậy ta suy ra được tỉ lệ nào ?
Chứng minh BAH=C ?
Vậy có nhận xét gì về vABH vCAH ?
Vậy ta suy ra được tỉ lệ nào ?
Dựa vào đâu để tính AB, AC ?
4. Củng cố :
Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông ?
5. Dặn dò :
Làm các bài tập còn lại
Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
vA’B’C’:B’+C’=90o
B’=90o-C=90o-50o=40o
Vì B=B’=40o nên ABC A’B’C’
Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Vì nên ABC A’B’C’
Vì 32+42=52 nên ABC vuông
S=.3.4=6 cm2
Bằng bình phương tỉ số đồng dạng
Vì B chung nên vABC 
vHBA (1)
Vì C chung nên vABC 
vHAC (2)
Từ (1)(2) suy ra : vHBA 
vHAC
Dựa vào định lí Pitago
ABC HAC
Vì ánh sáng mặt trời chiếu với các góc C và C’ bằng nhau nên vABC vA’B’C’
Cùng phụ với B
Đồng dạng
Định lí Pitago ?
Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 
IV. Rút kinh nghiệm:	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_8_tiet_50_luyen_tap_ban_4_cot.doc