1/ Phương trình một ẩn
Một phương trình với ẩn x có dạng A(x) =B (x), ttrong đó vế trái A(x) và vế phải B(x).
VD: 3x + 5 =0 là phương trình với ẩn x.
Chú ý SGK trang 5,6.
Hệ thức x = m( với m là một số nào đó) cũng là một phương trình . Phương trình này chỉ rõ rằng m là nghiệm duy nhất của nó.
b/ Một phương trình cò thể có 1 nghiệm,2 nghiệm,3 nghiệm nhưng cũng có thể không có nghiệm nào hoặc là có vô số nghiệm. Phương trình không có nghiệm gọi là phương trình vô nghiệm.
2/ Giải phương trình
Giải phương trình là tìm tập nghiệm S của phương trình đó.
3/ phương trình tương đương
Hai phương trình có cùng một tập hợp nghiệm là hai phương trình tương đương. Để chỉ hai phương trình tương đương ta dùng kí hiệu
VD : 2x = 4
x= 2
Tuần 20 Tiết 43. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH Ngày dạy: I.Mục tiêu bài dạy: - HS hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ có liên quan. - Biết sử dụng thuật ngữ để diễn đạt bài giải sau này. - HS hiểu khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen với khái niệm hai phương trình tương đương. II.Phương tiện dạy học : Thầy:SGK,Phấn màu. Trò:Ôn tập qui tắc nhân phân số và các tính chất của phép nhân phân số. nháp, học lại các HĐT. III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề IV.Tiến trình hoạt động trên lớp. 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. Tìm x , biết : 2x + 5 = 3(x -1) + 2 3.Giảng bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Từ KTBC GV giới thiệu phương trình, vế trái, vế phải, ẩn. GV gọi HS cho VD? Hãy cho VD về phương trình : - Với ẩn y; - Với ẩn u; Khi x = 6 Tính mỗi vế của phương trình 2x +5 = 3(x-1) +2 ?3 Cho phương trình 2(x+2) -7 = 3 –x a/x = -2 có thỏa mãn phương trình không? b/ x = 2 có là một nghiệm của phương trình không? GV hướng dẫn HS làm Cho HS nhận xét. chú ý HS làm ?4 Hãy điền vào chỗ .. a/ phương trình x = 2 có tập nghiệm là S = B/ phương trình Vô nghiệm có tập nghiệm là S = Giải phương trình a/ 2x = 4 b/ x-2 =0 HS nhận xét tập nghiệm của pt 1 và tập nghiệm pt 2 PT tương đương? HS cho Vd phương trình phương trình với ẩn y: 5y +5 = 91 y +7 - phương trình với ẩn u: u(5u+2) = 0 Khi x = 6 VT=2.6 +5 = 12 + 5 = 17 VP = 3(6-1) +2 = 15 + 2 =17 phương trình 2(x+2) -7 = 3 –x x = -2 2(-2+2) -7 = 3 –(-2) -7 = 5 (sai) x = -2 không thỏa mãn phương trình 2(x+2) -7 = 3 –x x = 2 2(2+2) -7 = 3 –2 1 = 1(đúng) x = -2 thỏa mãn phương trình, x = 2 có là một nghiệm của phương trình a/ phương trình x = 2 có tập nghiệm là S = {2} b/ phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là S = a/ 2x = 4 có S1 ={2} b/ x-2 =0 có S2 ={2} S1 = S2 1/ Phương trình một ẩn Một phương trình với ẩn x có dạng A(x) =B (x), ttrong đó vế trái A(x) và vế phải B(x). VD: 3x + 5 =0 là phương trình với ẩn x. Chú ý SGK trang 5,6. Hệ thức x = m( với m là một số nào đó) cũng là một phương trình . Phương trình này chỉ rõ rằng m là nghiệm duy nhất của nó. b/ Một phương trình cò thể có 1 nghiệm,2 nghiệm,3 nghiệm nhưng cũng có thể không có nghiệm nào hoặc là có vô số nghiệm. Phương trình không có nghiệm gọi là phương trình vô nghiệm. 2/ Giải phương trình Giải phương trình là tìm tập nghiệm S của phương trình đó. 3/ phương trình tương đương Hai phương trình có cùng một tập hợp nghiệm là hai phương trình tương đương. Để chỉ hai phương trình tương đương ta dùng kí hiệu VD : 2x = 4 x= 2 4.Củng cố. AHướng ẫn học ở nhà Làm hoàn chỉnh các BT 1 đến 5 trang 6, 7. V.Rút kinh nghiệm. Ngày dạy: Tuần:20 Tiết 44 PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI I.Mục tiêu bài dạy: - HS nắm được phương trình bậc nhất một ẩn, qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân. -Vận dụng các qui tắc để giải phương trình . - Rèn luyện tính chính xác để giải bài tập. II.Phương tiện dạy học : Thầy,SGK,Phấn màu. Trò: nháp, học lại các HĐT, các qui tắc cộng , trừ, nhân phân thức. III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề IV.Tiến trình hoạt động trên lớp. 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. Giải phương trình : 2x -1 = 0 Từ KTBC GV vào bài mới. 3.Giảng bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Yêu cầu HS cho VD Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc chuyển vế trong đẳng thức số qui tắc chuyển vế Giải phương trình 2x = 6 qui tắc nhân một số ?2 GV cho VD Hướng dẫn HS cách làm sau đó. VD2 yêu cầu HS tự làm Qua 2 VD GV cho HS giải phương trình ax + b = 0 (a 0) Tổng Quát HS làm VD Gọi 3 HS lên giải 2x =6 x=3 3 HS lên bảng làm 3x -5 =0 3x = 5 x = ax + b =0 ax = -b x = 1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. VD: 3x – 5 = 0 2/ Hai qui tắc biến đổi phương trình (SGK trang 8) a/ qui tắc chuyển vế b/qui tắc nhân với một số. 3/ cách giải phương trình bậc nhất một ẩn VD: Giải phương trình a/ 3x -5 =0 3x = 5 x = Vậy tập nghiệm S ={ } b/ 1- x =0 - x= -1 x = -1:(- ) x= Vậy tập nghiệm S ={ } Tổng Quát: ax + b =0 (a # 0) x = 4.Củng cố. Ôn lại định nghĩa và cách giải. 5Hướng dẫn hoc ở nhà Làm hoàn chỉnh các BT 6 đến 9 trang 10. Đọc trước bài phương trình đua được về dạng ax + b =0. V.Rút kinh nghiệm. Ngày soạn : 10/1/2011 Ngày dạy:11/1/2011 Tuần 21 Tiết 43 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = 0 I.Mục tiêu bài dạy: - Nắm vững kiến thức giải các pt mà việc áp dụng qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân và phép thu gọn có thể đua chúng về dạng pt bậc nhất. - Rèn luyện tính chính xác khi chuyển vế , đổi dấu. II.Phương tiện dạy học : Thầy: SGK,Phấn màu. Trò: Ôn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, rút gọn, bỏ ngoặc. III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề IV.Tiến trình hoạt động trên lớp. 1.Ổn định lớp.1’ 2.Kiểm tra bài cũ. 5’ Giải phương trình sau: 2x – ( 2 – 5x) = 4(x +3 ) 3.Giảng bài mới; 30’ TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 15’ 15’ Tứ KTBC GV hướng dẫn HS vào bài mới Cho hs giải ppp sau: MSC là bao nhiêu? Áp dụng qui tắc gì sẽ không còn mẫu GV cho HS sửa chửa sai sót và nhận xét Giải phương trình Gv lưu ý HS cách giải khác và vài trường hợp đặc biệt Nhận xét tử của vế trái Nhận xét hệ số của x chú ý HS ghi lại bài KTBC vào vở HS giải phương trình MSC là 6 Qui tắc nhân Hs làm theo nhóm 1 HS lên bảng sửa Cho HS làm sau đó GV đưa ra nhận xét Đều là x – 1 Đặt nhân tử chung là x – 1 Bằng 0 1/ cách giải giải phương trình a/2x – ( 2 – 5x) = 4(x +3 ) 2x – 2 + 5x = 4x + 12 7x – 4x = 12 +2 3x = 14 x = vậy tập nghiệm S = { } b/ (5x-2).2 + x. 6 = 1. 6 +(5 – 3x).3 10x - 4 + 6x= 6 + 15 – 9x 16 x + 9x = 21 + 4 25x = 25 x = 1 vậy tập nghiệm S = { 1} 2/ Áp dụng Giải phương trình 6x2 + 12x – 2x – 4 -6x2 - 3 =33 10x = 33 +4+3 10 x = 40 x = 4 vậy tập nghiệm S = { 4} *chú ý:SGK trang 12 VD : a/ phương trình có thể giải như sau: x -1 = 3 x = 4 b/ Giải phương trình x+1 = x – 1 x – x = - 1 – 1 0x = -2 Phương trình vô nghiệm c/ Giải phương trình x+1= x +1 x-x = 1 – 1 0x =0 phương trình nghiệm đúng với mọi x. 4.Củng cố. Nhắc lại nội dung bài . 5.Hướng dẫn học ở nhà Làm hoàn chỉnh các BT 10 đến 18 trang 13,14. Chuẩn bị phần luyện tập. V.Rút kinh nghiệm. Ngày soạn : 10/1/2011 Ngày dạy: 14/1/2011 Tuần 21 Tiết 44. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu bài dạy: - Củng cố phương pháp giải phương trình . - Rèn luyện kỉ năng giải phương trình . - Nắm vững phương pháp giải phương trình đua được về dạng ax + b = 0. II.Phương tiện dạy học : Thầy:SGK,Phấn màu. Trò:Ôn tập qui tắc giải phương trình . III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề IV.Tiến trình hoạt động trên lớp. 1.Ổn định lớp.1’ 2.Kiểm tra bài cũ. 5’ (Bt 11 – SGK) 3.Giảng bài mới: Luyện tập : 35’ TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 10’ 15’ 10’ GV cho HS giải BT 17 c, e, f trang 14. HS là BT 18 a trang 14 và BT GV cho HS nhận xét , sửa sai nếu có. Giải phương trình 2(2x+1)+18=3(x+2)(2x+k) với x = 1 Cho HS hoạt dộng nhóm sau đó đại diện lên sửa BT x. 2 – ( 2x +1 ).3 =x – x .6 2x – 6x -3 = - 5x Thay x = 1 vào phương trình ta được: 2( 2.1 +1) + 18 = 3(1+ 2) (2.1+k) 6 +18 = 9+ (3+k) 9+3 + k = 24 k = 24 – 12 k = 12 BT 17: Giải phương trình c/x – 12 + 4x = 25 + 2x -1 5x – 12 = 2x + 24 3x = 36 x = 12 Vậy tập nghiệm S ={ 12} e/ 7 – ( 2x + 4 ) = - (x – 4 ) 7 – 2x -4 = -x + 4 -2 x + x = 4 + 4- 7 - x = 1 x = -1 Vậy tập nghiệm S ={ -1} BT 18 Giải phương trình x. 2 – ( 2x +1 ).3 =x – x .6 2x – 6x -3 = - 5x - 4x + 5x = 3 x = 3 Vậy tập nghiệm S ={ 3} c/ 3x + 2 = 3x +2 0x = 0 phương trình nghiệm đúng với mọi x BT 26 SBT Giải phương trình 2( 2x +1) + 18 = 3(x+ 2) +(2x+k) Thay x = 1 vào phương trình ta được: 2( 2.1 +1) + 18 = 3(1+ 2) +(2.1+k) k = 12 vậy k = 12 phương trình có nghiệm x = 1 4.Củng cố. 4’ Xem lại các BT đã giải. 5.Hướng dẫn học ở nhà 1’ Làm hoàn chỉnh các BT đã sửa. Xem trước bài phương trình tích . V.Rút kinh nghiệm. Ngày soạn : 17 /1/2011 Ngày dạy: 18/1/2011 Tuần 22 Tiết 45 PHƯƠNG TRÌNH TÍCH I.Mục tiêu bài dạy: - HS nắm vững khái niệm và phương pháp giải phương trình tích. - Ôn lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. - Rèn luyện cho HS biết nhận xét, phát hiện phương pháp phân tích để tìm ra cáchgiải hợp lý. II. Phương tiện dạy học : Thầy,SGK,Phấn màu. Trò: nháp, học lại các HĐT, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề IV.Tiến trình hoạt động trên lớp. 1.Ổn định lớp.1’ 2.Kiểm tra bài cũ. 4’ Giải phương trình sau: ( x2 – 1 ) + ( x + 1 )( x - 2 ) = 0 3.Giảng bài mới Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 15’ 15’ GV cho Hs làm ?2 Từ a.b =0 ?? A(x).B(x) = 0 thì có điều gì? A(x), B(x) là các biểu thức chứa x GV cho HS nhận ra cách giải. GV cho HS giải phương trình (2x – 3 )(x + 1 ) = 0 Dựa vào cách giải ta có điều gì? Gọi 2 HS lên giải hai pt trên GV cho HS làm VD2 giải phương trình x2 – x = - 2x +2 Biến đổi pt sau cho vế phải bằng 0 hay chuyển tất cả hạng tử sang vế trái - phân tích vế trái thành nhân tử Nhận xét cách giải GV cho HS làm VD3 2x3= x2 +2x -1 Biến đổi pt sau cho vế phải bằng 0 hay chuyển tất cả hạng tử sang vế trái - phân tích vế trái thành nhân tử cho HS giải từng PT nhỏ Từ a.b =0 a =0 hoặc b=0 A(x).B(x) = 0 là một phương trình tích. A(x).B(x) = 0 A(x) =0 hoặc B(x) =0 2x – 3 = 0 hoặc x + 1 = 0 1/ 2x – 3 =0x = 2/ x + 1 = 0 x = - 1 x2 – x + 2x – 2 =0 x2 – x + 2x - 2 =x(x – 1 )+ 2(x – 1) = (x – 1 )(x+ 2) B1: Đưa pt về dạng tích B2:Giải PT tích và kết luận. 2x3 - x2 - 2x + 1=0 2x3 - x2 - 2x + 1 =x2(2x – 1) –(2x – 1) = (2x – 1)( x2 – 1) = (2x – 1)( x + 1)( x – 1) 2x – 1 =0 x= x + 1 =0 x = - 1 x – 1 =0 x = 1 1/ Phương trình tích và cách giải A(x).B(x) = 0 là một phương trình tích. Với A(x), B(x) là các biểu thức chứa x cách giải :A(x).B(x) = 0 A(x) =0 hoặc B(x) =0 2/Áp dụng: VD1:Giải phương trình: (2x – 3 )(x + 1 ) = 0 2x – 3 = 0 hoặc x + 1 = 0 1/ 2x – 3 = 0 x = 2/ x + 1 = 0 x = - 1 vậy tập nghiệm S ={;- 1} VD2: Giải phương trình x2 – x = - 2x +2 x2 – x + 2x – 2 =0 x(x – 1 )+ 2(x – 1)= 0 (x – 1 )(x+ 2)=0 x – 1 = 0 hoặc x + 2 =0 1/ x – 1 = 0 x = 1 2/ x + 2 = 0 x = -2 vậy tập nghiệm S ={1;- 2} VD3: Giải phương trình 2x3= x2 +2x -1 2x3 - x2 - 2x + 1=0 x2(2x – 1) –(2x – 1) =0 (2x – 1)( x2 – 1) = 0 (2x – 1)( x + 1)( x – 1) =0 2x – 1 =0 hoặc x + 1 =0 hoặc x – 1 =0 1/ 2x – 1 =0 x= 2/ x + 1 =0 x = - 1 3 / x – 1 =0 x = 1 vậy tập nghiệm S ={; -1; 1 } 4.Củng cố. 9’ GV cho HS làm ?4 Hướng dẫn BT 21,22,23 ... ỗi BPT sau: a/ 5,2 + 0,3x <– 0,5 x< x< –19 số nguyên x lớn nhất thỏa mãn mỗi BPT là –20 b/ 1,2–( 2,1 – 0,2x)< 4,4 số nguyên x lớn nhất thỏa mãn mỗi BPT là 2 3. Cũng cố :4’Nêu quy cơ bản để giải bất phương trình . 4:Dặn dò : 1’ - Làm hoàn chỉnh các BT. - Xem bài phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. IV. Rút kinh nghiệm. Tuần 31 Ngày soạn: 28/03/11 Tiết 64 Ngày dạy: 31/03/11 PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI I. Mục tiêu: * Kiến thức: - HS biết bỏ dấu | | ở biểu thức dạng | ax| và dạng | x + b | . - Giải phương trình dạng | ax| = cx + d và dạng | x + b | = cx + d. * Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải bất phương trình, kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bầy. II. Chuẩn bị: * Thầy: SGK,Phấn màu, thước thẳng. * Trò: Ôn tập qui tắc | a | III.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp:1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 4’ - Giải bất phương trình 2x – 3 > 8 5x – 6 < 8x + 7 3. Bài mới: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 10’ 20’ Hoạt động 1: - Gọi HS nhắc lại giá trị tuyệt đối - GV: - GV: Gợí HS bỏ giá trị tuyệt đối , rút gọn biểu thức. x≥3 ? => Khi đó A= ? X -2x ?=> Hoạt động 2: - Gv: Gợi ý HS loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối - Để giải pt (1) ta phải 2 pt ? a/3x=x+4 khi x? - Gợi ý HS chọn nghiệm b/ -3x=x+4 khi x? Vậy S= - Gợi ý HS chọn nghiệm - GV: Gọi HS giải pt 3 - Gợi ý HS chọn nghiệm => S= ? HS: HS: khi x≥ 3.Vì x≥ 3 x-3≥0 khi đó A=x-3+x-2=2x-5 HS: - Trả lời 3x=x+4 khi x≥ 0 2x=4 x=2>0 (nhận) b/ -3x=x+4 khi x< 0 -4x=4 x=-1< 0 (nhận) Vậy S= - Giải phương trình 3 HS: x-3=9-2x khi x≥3 x=4 >3(nhận) HS; -x+3=9-2x khi x<3 x=6 >3 (loại) HS: S= 1. Nhắc lại về gia 1trị tuyệt đối. Ví dụ: Ví dụ: Rút gọn tính: A= +x-2 khi x≥ 3. Vì x≥ 3 x-3≥0 khi đó A=x-3+x-2=2x-5 b/ khi x<0 Vì x -2x >0 =>=-2x Khi đó b=4x+5-2x = 2x+5 2. giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Vd: GPT a/ (1) để giải pt (1) ta phải 2 pt a/3x=x+4 khi x≥ 0 2x=4 x=2>0 (nhận) b/ -3x=x+4 khi x< 0 -4x=4 x=-1< 0 (nhận) Vậy S= 3/ */ x-3=9-2x khi x≥3 x=4 >3(nhận) */ -x+3=9-2x khi x<3 x=6 >3 (loại) Vậy S= 4. Củng cố: 8’ - Cho Hs làm ?2 a) b) 5. Dặn dò: 2’ Học bài và ôn tập chuẩn bị ôn tập chương IV. IV. Rút kinh nghiệm. Tuần 32 Ngày soạn: 4/04/11 Tiết 65 Ngày dạy: 05/04/11 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. Mục tiêu: * Kiến thức: - Rèn luyện kĩ năng giải phương trình bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng | ax | = cx +d và dạng | x + b | = cx +d . - Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương. * Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải bất phương trình, kĩ năng trình bầy, kĩ năng tính toán * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong khi học. II. Chuẩn bị: * Thầy: SGK,Phấn màu, bảng phụ ghi câu hỏi. * Trò: Nháp, các bài tập ôn chương IV. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp:1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Thế nào là bất đẳng thức? Cho VD? - BT 38 trang 53. - GV nhận xét cho điểm. 3. Bài mới: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 10’ 10’ 10’ Hoạt động 1: - Cho HS trả lời câu hỏi trang 52 1/ Cho VD về bất đẳng thức theo từng loại có chứa dấu >, < . 2 / bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào? Cho VD. 3/ hãy chỉ ra một nghiệm của bất phương trình ở câu 2. 4/ Phát biểu qui tắc chuyển vế để biến đổi bất phương trình? Qui tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số? 5/ Phát biểu qui tắc nhân để biến đổi bất phương trình? Qui tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số? Hoạt động 2: bài tập - Gọi 4 HS lên làm BT 41 trang 53 Giải các bất phương trình - Ôn về phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. - BT 45 trang 54 Giải phương trình a/ | 3x| = x + 8 b/ | –2x | = 4x + 18 c/ | x – 5| = 3x d/ | x + 2 | = 2x – 10 5+ 3 > 6 5–13 < 6 – 5+ 3 6 5– 23 –6 - Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b >0 (hoặc ax+b0,ax+ b <0, ax + b 0)trong đó a, b là 2 số đã cho và a 0 VD 3x + 2 >5 x = 3 là một nghiệm của bất phương trình trên. - Qui tắc chuyển vế(SGK trang 44) - - Qui tắc này dựa trên tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng trên tập số - Qui tắc nhân(SGK trang 44) Qui tắc này dựa trên tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với một số dương hoặc một số âm trên tập số. - 4 HS lên làm các HS khác tự làm vào vở. a/ TH1: 3x 0 x 0 | 3x | = 3x TH2: 3x <0 x <0 | 3x| = – 3x b/TH1: –2x 0 x 0 | –2x | = –2x TH2: –2x 0 | –2x| = 2x c/TH1: x–5 0 x 5 | x–5 | = x–5 TH2: x–5 <0 x < 5 | x–5| = 5–x d/TH1: x+2 0 x –2 | x+2 | = x+2 TH2: x+2 <0 x < –2 | x+2 | = –x –2 I. Lí thuyết: bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b >0 (hoặc ax+b0,ax+ b <0, ax + b 0)trong đó a, b là 2 số đã cho và a 0 VD 3x + 2 >5 BT 41 trang 53 Giải các bất phương trình x> – 18 x 6 x > 2 x BT 45 trang 54 Giải phương trình a/| 3x| = x + 8 tập nghiệm của phương trình là S ={ –2 , 4} b/ | –2x | = 4x + 18 tập nghiệm của phương trình là S ={ –3} c/| x – 5| = 3x tập nghiệm của phương trình là S ={ 5/4} d/ | x + 2 | = 2x – 10 tập nghiệm của phương trình là S ={ 12 } 4. Củng cố: 8’ - Tìm x sao cho a/ x2 > 0 b/ (x–2)(x–5)>0 5. Hướng dẫn học ở nhà: 1’ - Ôn tập các kiến thức về bất đẳng thức,bất phương trình ,phương trình giá trị tuyệt đối. IV. Rút kinh nghiệm: Tuần 34 Ngày soạn: 18/04/11 Tiết 67 Ngày dạy: 19/04/11 ÔN TẬP CUỐI NĂM I. Mục tiêu: * Kiến thức: - HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗiphân thức và mổi đa thức đều là nhửng biểu thức hữu tỉ. - HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số. * Kĩ năng: - HS có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. * Thái độ: - HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định . II. Chuẩn bị: * Thầy: SGK,Phấn màu. * Trò: Ôn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, rút gọn phân thức; điều kiện để một tích khác 0 . III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp:1’ 2. Kiểm tra bài cũ:4’ - Phát biểu qui tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức. - Thực hiện phép tính: 3. Giảng bài mới Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 5’ 5’ 10’ 10’ 1/ Phân tích đa thức thành nhân tử - Gv:Gợi í HS nhóm các hạng tử a2 -4a +4=? ( a2 -4a +4) –b2 = ? - GV:Gợi í HS dùng pp tách hạng tử 2/ Chia - GV: Gợi í HS chia - GV: gợi í đưa về dạng A2-B2- GV: Gợi í HS chứng minh ( x-1)2= ? 3/ GV:Gợi í HS dạng tổng quát của 2 số lẻ liên tiếp là 2n+1,2m+1(n,m ) 2n+1)2-(2m+1)2=? n(n+1);m(m+1) là 2 số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 2 => 4n(n+1)8, 4m(m+1) 8 8/- GV: Gọi HS nêu pp giải MTC=? - Gọi HS giải A.B=0 ? - Gợi í HS giải - HS: ( a2 -4a +4) –b2 =(a-2)2- b2=(a-2+b) (a-2-b) - HS: x2+2x-3 =x2-x+3x-3 = x(x-1)+3(x-1) = (x-1)(x+3) - HS: (2xy)2-( x2+y2)2 =(2xy+ x2+y2) (2xy- x2-y2) = - ( x+y)2.( x-y)2 - HS thực hiện phép chia - HS: x2-2x+3 = (x2-2x.1+1)+2 =( x-1)2+2> 0 - HS: (2n+1)2-(2m+1)2 =(4n2+2.2n.1+1-4m2+2.2m.1-1) =[4n(n+1)-4m(m+1)]8 - HS:MC 5.7.3=105 (1) 21(4x+3)-15(6x-2) =35.(5x+4)+3.105 84x+63-90x+30=175x+140+315 x= -2 vậy S={ -2 } - HS: 3x2+2x-1=0 3x2+3x-x-1=0 3x(x+1)-(x+1)=0 (x+1).(3x-1)=0 x+1=0 x= -1 3x-1= 0 x= vậy S={ -1, } 1/ Phân tích đa thức thành nhân tử a/ a2-b2-4a +4 = ( a2 -4a +4) –b2 =(a-2)2- b2=(a-2+b) (a-2-b) b/ x2+2x-3 =x2-x+3x-3 = x(x-1)+3(x-1) = (x-1)(x+3) c/ 4x2y2-( x2+y2)2= (2xy)2-( x2+y2)2 =(2xy+ x2+y2) (2xy- x2-y2) = - ( x+y)2.( x-y)2 2/ Chia 2x4-4x3+5x2+2x-3 cho 2x2-1 2x4-4x3+5x2+2x-3 2x2-1 -(2x4 -2x2) x2-2x+3 -4x3 +6x2+2x -( -4x3 +2x) 6x2 -3 - (6x2 -3) 0 b/Chứng minh:x2-2x+3>0 Ta có x2-2x+3 = (x2-2x.1+1)+2 =( x-1)2+2>0 3/Gọi 2x+1, 2m+1 là 2 số lẻ bất kỳ ta có (2n+1)2-(2m+1)2 =(4n2+2.2n.1+1-4m2+2.2m.1-1) =[4n(n+1)-4m(m+1)]8 Giải phương trình (1) 21(4x+3)-15(6x-2)=35.(5x+4)+3.105 84x+63-90x+30=175x+140+315 x= -2 vậy S={ -2 } 8/ Gpt: 3x2+2x-1=0 3x2+3x-x-1=0 3x(x+1)-(x+1)=0 (x+1).(3x-1)=0 x+1=0 x= -1 3x-1= 0 x= vậy S={ -1, } 4. Củng cố:8’ - Phát biểu qui tắc cộng các phân thức cùng mẫu. - Phát biểu qui tắc cộng các phân thức khác mẫu. 5. Hướng dẫn học ở nhà: 2’ - Làm hoàn chỉnh các BT 21,22,23 trang 46. Bt 25 trang 47. - Chuẩn bị phần luyện tập. IV. Rút kinh nghiệm. Tuần 35 Ngày soạn: 25/04/11 Tiết 68 Ngày dạy: 26/04/11 ÔN TẬP CUỐI NĂM (TT) I. Mục tiêu: * Kiến thức: - HS nắm vững và vận dụng tốt qui tắc nhân hai phân thức. - HS biết các tính chất giao hoán , kết hợp , phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng vào bài toán cụ thể. * Kĩ năng: - Rèn kĩ năng trình bầy, kĩ năng tính toán, kĩ năng vận dụng công thức và các tính chất vào làm bài tập. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong quá trính học. II. Chuẩn bị: * Thầy: SGK, phấn màu, thước thẳng. * Trò: Ôn tập qui tắc nhân phân số và các tính chất của phép nhân phân số. nháp, học lại các HĐT. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp:1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 10’ 10’ 10’ 5’ * Bài tập 12 trang 131 SGK: - Gợi ý HS tóm tắt đề chọn ẩn, đk, đơn vị - Các lời giải cần có Ta có pt ? - Yêu cầu một HS lên bảng làm - Cho HS giải pt , chọn nghiệm, trả lời. * Cho HS làm bài tập 13 trang 131 SGK - Gợi ý HS chọn ẩn, đ k, đơn vị pt can lập - Yêu cầu một HS lên bảng làm - Gọi HS giải pt *Bài tập 14 SGK: - MC = ? - Gọi HS rút gọn - GV: - Gợi ý HS tính A ? (1.1) - Gợi ý cho HS phương pháp giải Bài tập 15 SGK: - HS: Gọi x là độ dài quãng đường AB (x>0,km) - Một HS lên bảng làm - Ta có pt: x=50 HS:Vậy quãng đường AB dài 50km - Đọc đề bài - HS: Gọi x là số ngày được rút bớt (0<x<30) - Một HS lên bảng làm - HS: x=30 HS: số ngày được rút bớt là - HS:x2-4=(x-2)(x+2) - HS: = HS: HS: x-3>0 x>3 Bài tập 12 trang 131 SGK: Gọi x là độ dài quãng đường AB (x>0,km) Ta có pt: x=50 Vậy quãng đường AB dài 50km Bài 13 trang 131SGK: Gọi x là số ngày được rút bớt (0<x<30) ta có pt: x=30 Vậy số ngày được rút bớt là 3 ngày Bài tập 14 SGK: Rút gọn : A= = = 2-xx> 2 Bài tập 15 SGK: x-3>0 x>3 4. Củng cố: 8’ - Phát biểu qui tắc cộng các phân thức cùng mẫu. - Phát biểu qui tắc cộng các phân thức khác mẫu. 5. Hướng dẫn học ở nhà:1’ - Làm hoàn chỉnh các BT 21,22,23 trang 46. Bt 25 trang 47. - Chuẩn bị phần luyện tập. IV. Rút kinh nghiệm: Ngày dạy Tuần 36 Tiết 69 THI HỌC KỲ II Ngày dạy Tuần 37 Tiết 70 THI HỌC KỲ II
Tài liệu đính kèm: