Giáo án Đại số Lớp 8 học kì I - Năm học 2008-2009 - Lê Hùng Vinh

Giáo án Đại số Lớp 8 học kì I - Năm học 2008-2009 - Lê Hùng Vinh

Hoạt động 1: Quy tắc.

GV: Cho HS thực hiện ?1 ở SGK.

 Yêu cầu mỗi HS viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý rồi thực hiện các yêu cầu như ở SGK.

GV: Cùng HS thực hiện phép nhân

 5x( 3x2- 4x +1)

GV: Ta nói đơn thức 15x3 - 20x2+ 5x là tích của đơn thức 5x và đa thức 3x2- 4x +1 Vậy em nào có thể phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?

HS: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.

*Hoạt đông 2: Vận dụng quy tắc

GV: Yêu cầu Hs thực hiện phép nhân

 (-2x3).(x2 + 5x - )

HS: Lên bảng thực hiện.

GV: Đưa đề bài tập ?2 và ?3 lên bảng phụ. cho Hs quan sát.

Yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện các yêu cầu của ?2 và ?3

HS: Hoạt động theo nhóm

GV: Thu phiếu cho Hs nhận xét kết quả của các nhóm.

HS: HS các nhóm nhận xét bài làm của các nhóm khác

GV: Nhận xét và sửa sai.

 

doc 78 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 579Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 học kì I - Năm học 2008-2009 - Lê Hùng Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 	15/8/08	Ngày giảng: 18/8/08
Chương I: 	 Phép nhân và phép chia các đa thức
Tiết 1 : nhân đơn thức với đa thức
A. MỤC TIấU BÀI HỌC:
- Giúp HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Rèn kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, kỹ năng trình bày cho học sinh.
- Biết vận dụng linh hoạt quy tắc để giải toán.
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác. 
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
 	 - Nêu vấn đề,giảng giải vấn đáp,nhóm.
C. CHUẨN BỊ CỦA GV – HS:
GV: SGK, giáo án, bảng phụ.
HS: Ôn lại quy tắc nhân một số với một tổng, quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
D. TIếN TRìNH LÊN LớP:
I.ổn định tổ chức : 	 Nắm sĩ số.
II.Kiểm tra bài cũ: 
Nêu quy tắc nhân một số với một tổng, quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ? 
Viết dạng tổng quát?	 	
III. Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề:
Quy tắc nhân đơn thức với đa thức chẳng khác gì quy tắc nhân một số với một tổng.
 	A(B + C) = AB + AC
2. Triển khai bài dạy:
Hoạt động của GV – HS 
Nội dung kiến thức 
*Hoạt động 1: Quy tắc. 
GV: Cho HS thực hiện ?1 ở SGK.
 Yêu cầu mỗi HS viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý rồi thực hiện các yêu cầu như ở SGK.
GV: Cùng HS thực hiện phép nhân
 5x( 3x2- 4x +1)
GV: Ta nói đơn thức 15x3 - 20x2+ 5x là tích của đơn thức 5x và đa thức 3x2- 4x +1 Vậy em nào có thể phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
HS: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
*Hoạt đông 2: Vận dụng quy tắc
GV: Yêu cầu Hs thực hiện phép nhân 
 (-2x3).(x2 + 5x - )
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Đưa đề bài tập ?2 và ?3 lên bảng phụ. cho Hs quan sát.
Yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện các yêu cầu của ?2 và ?3
HS: Hoạt động theo nhóm 
GV: Thu phiếu cho Hs nhận xét kết quả của các nhóm.
HS: HS các nhóm nhận xét bài làm của các nhóm khác
GV: Nhận xét và sửa sai.
1.Quy tắc: (Sgk)
 ?1
5x(3x2 - 4x + 1) = 5x.3x2 - 5x.4x + 5x.1 
 = 15x3- 20x2 + 5x 
* Quy tắc: (Sgk)
2.áp dụng :
Ví dụ: (- 2x3).(x2 + 5x - )
 = (-2x3).x2 +(-2x3).5x +(-2x3).(-)
 = 2x5 - 10x4 + x3
?2 (3x3y - x2 + xy).6xy3
 = 3x3y.6xy3 - x2.6xy3 + xy.6xy3
 = 18x4y4 – 3x3y3 + x2y4.
?3 
 S = 
 = 
 = 
Khi x = 3 ; y = 2 thì diện tích mảnh vườn là : S = 8.3.2 + 3.2 + 22
 = 58(m2)
IV. Củng cố bài học:
- Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
 	- Tính: 	(3xy - x2 + y). x2y ;	 x( x - y) + y(x + y)
	- Tìm x biết: 3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) = 30
V.Hướng dẫn, dặn dò: 	 
- Học và nắm vững quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
 	- Làm bài tập 1(a,c); 2(b); 3(b); 4/ SGK
Ngày soạn: 	17/8/08	Ngày giảng: 20/8/08
Tiết 2 : nhân đa thức với đa thức
A. MỤC TIấU BÀI HỌC:
- Giúp HS nắm được quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Rèn kỹ năng nhân đa thức với đa thức,trình bày theo nhiêu cách khác nhau.
- Biết vận dụng linh hoạt quy tắc để giải toán.
- Rèn khả năng thực hiện chính xác phép nhân đa thức với đa thức.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
 	- Nêu vấn đề,giảng giải vấn đáp,nhóm.
C. CHUẨN BỊ CỦA GV – HS :
 	GV: Bảng phụ , phấn màu
 	HS: ôn lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức 
D. TIếN TRìNH LÊN LớP:
I.ổn định tổ chức : Nắm sỉ số.
II.Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Làm bài tập 10b(Sgk)
III. Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề: 
 	Như ta đã biết được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.Vậy để thực hiện phép nhân trên hai đa thức ta làm thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay.
2. Triển khai bài dạy:
Hoạt động của GV – HS 
Nội dung kiến thức 
*Hoạt động 1: Quy tắc.
GV: Cho hai đa thức x-2 và 6x2- 5x +1
 - Hãy nhân mổi hạng tử của đa thức x- 2 với đa thức 6x2- 5x +1
 - Hãy cộng các hạng tử vừa tìm được.
HS: Hoạt động theo nhóm 
GV:Thu phiếu cho Hs nhận xét kết quả của nhau.
GV: Ta nói đa thức 6x3 - 17x2 + 11x - 2 là tích của đa thức x - 2 và 6x2 - 5x +1 Vậy em nào có thể phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
HS: Phát biểu quy tắc trong Sgk.
GV:Tích của hai đa thức là gì ?
HS: Phát biểu nhận xét.
GV: Yêu cầu Hs làm [?1]
Giá trị của x và y
Giá trị của biểu thức
(x- y)(x2 + xy +y2)
x=-10; y = 2
x = -1; y = 0
x = 2; y = -1
Nhân đa thức xy - 1 với đa thức x3- 2x - 6
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Đưa cách giải thứ hai 
HS: Quan sát và rút ra cách nhân thứ hai.
*Hoạt đông 2: áp dụng
GV: Đưa đề bài tập [?2] và [?3] lên cho HS quan sát.
HS: Hoạt động theo nhóm 
GV: Thu phiếu và cùng học sinh nhận xét.
GV: Yêu cầu học sinh là bài tập 7a và 8a trong sgk.
HS: Lên bảng thực hiện, dưới lớp làm vào vở.
GV: Nhận xét và sửa sai.
GV: Đưa đề bài tập 9 lên bảng phụ.
Yêu cầu HS thảo luận nhóm điền vào ô trống về giá trị của biểu thức.
HS: Thảo luận theo nhóm và đưa ra đáp án.
GV: Cho HS các nhóm nhận xét kết quả của nhau.
1. Quy tắc: 
 (x - 2)( 6x2 - 5x + 1) 
= x.( 6x2 - 5x +1) - 2.(6x2 - 5x +1) 
= 6x3 - 5x2 + x - 12x2 + 10x - 2 
= 6x3 - 17x2 + 11x - 2
* Quy tắc: (Sgk)
*Nhận xét : Tích của hai đa thức là một đa thức.
[?1]
(xy - 1)( x3 - 2x - 6) 
= x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x + 6 
*Cách nhân thứ hai: (Sgk)
2.áp dụng :
[?2] Làm tính nhân:
a) (x + 3)(x2 + 3x - 5)
 = x(x2 + 3x - 5) + 3(x2 + 3x - 5) 
 = x3 +3x2 - 5x + 3x2 + 9x - 15 
 = x3 + 6x2 + 4x - 15
b) (xy - 1)(xy + 5) 
 = xy(xy + 5) - 1(xy + 5) 
 = x2y2 + 5xy - xy -5 
 = x2y2 + 4xy - 5
[?3] Diện tích hình chữ nhật là:
(2x + y)(2x - y) = (2x)2 - y2 = 4x2 - y2
áp dụng. x=2,5 ; y = 1
S = 4.(2,5)2 - 12 = 5 
BT7a (Sgk).
 (x2 - 2x + 1)(x - 1) = x3 - x2 +3x - 1
BT 8a (Sgk)
 (x2y2 - xy + 2y)(x - 2y) 
=x3y3 - x2y + 2xy 
=2x2y3 + xy2 - 4y2
BT9.(Sgk)
Giá trị của biểu thức (x - y)(x2 + xy + y2) tại :
x = -10; y = 2 là - 992
x = - 1; y = 0 là - 1
x = 2; y = - 1 là 9
IV.Củng cố bài học: 
- Nhắc lại các cách nhân đa thức với đa thức.
- Hướng dẫn các bài chưa làm được.
V.Hướng dẫn, dặn dò: 
- Học và nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Làm bài tập 10, 11, 12 sgk.
Ngày soạn: 	22/8/08	Ngày giảng: 25/8/08
Tiết 3 : luyện tập
A. MỤC TIấU BÀI HỌC:
- Giúp HS củng cố và nắm chắc quy tắc nhân nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
- Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.Vận dụng để làm cỏc bài tập khỏc.
- Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn, chính xác .
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
 	Nêu vấn đề, giảng giải vấn đáp, nhóm.
C. CHUẨN BỊ CỦA GV – HS :
 	Gv : Bảng phụ , phấn màu
 	Hs: Bút dạ, bài tập về nhà.
D. TIếN TRìNH LÊN LớP:
I.ổn định tổ chức : Nắm sĩ số lớp
II.Kiểm tra bài cũ: 
 	Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
III. Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề:
Bạn vừa nhắc lại 2 quy tắc về phép nhân trên đa thức tiết học hôm nay thầy trò chúng ta cùng đi sâu áp dụng hai quy tắc này.
2. Triển khai bài dạy:
Hoạt động của GV – HS 
Nội dung kiến thức 
1.Thực hiện phép tính.
a)(x2 - 2x + 3)(x - 5)
b) (x2 - 2xy + y2)(x - y)
GV: Chép đề lên bảng và gọi hai Hs thực hiện ,yêu cầu Hs dưới lớp làm vào giấy nháp 
HS:Thực hiện.
GV: Cùng Hs nhận xét.
2.Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc váo biến x.
(x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3) + x + 7
GV: Với yêu cầu của bài toán ta phải làm gì?
HS: Thực hiện các phép tính trên đa thứcvà rút gọn.
GV:Yêu cầu Hs lên thực hiện.
3. Tính giá trị của biểu thức .
P = (x2 - 5)(x+3) + (x+4)(x-x2) trong các trường hợp sau.
a) x = 0 ; b) x= 15
c) x = -15 ; d) x = 0,15
GV: Cho học sinh hoạt động theo nhóm 
HS: Thực hành theo nhóm 
GV: thu phiếu và nhận xét.
4. Tìm x biết:
(12x - 5)(4x - 1) + (3x - 7)(1 - 16x) = 81
GV: Yêu cầu Hs lên thực hiện.
GV:Nhận xét và sửa sai.
5.Tìm ba số tự nhiên liên tiếp,biết tích hai số sau lớn hơn tích hai số đầu là 192.
HS: một em lên bảng thực hiện, dưới lớp quan sát nhận xét .
1.Bài tập 10 .(Sgk)
Thực hiện phép tính.
a) (x2 - 2x + 3)(x - 5) 
= x(x2 - 2x + 3) - 5(x2 - 2x + 3) 
=x3 - x2 +x - 5x2 + 10x - 15 
=x3 - 6x2 + x - 15
b) (x2 - 2xy + y2)(x - y) 
= x(x2 - 2xy + y2) - y(x2 - 2xy + y2) 
= x3 - 2x2y + xy2 - yx2 + 2xy2 - y3 
= x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
2.Bài tập 11(Sgk)
Ta có:
(x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3) + x + 7 
= 2x2 + 3x - 10x - 15 - 2x2 + 6x + x + 7 
= - 15 +7 = - 8
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến x.
3.Bài tập 12.(Sgk)
Ta có:
P = (x2 - 5)(x+3) + (x+4)(x-x2) 
 =x3 - 5x + 3x2 - 15 +x2 - x3 + 4x - 4x2
 =- x - 15
a) x = 0 thì P = 15
b) x =15 thì P = -30
c) x = -15 thì P = 0
d) x = 0,15 thì P = - 15,15
4.Bài tập 13: (Sgk)
Tìm x biết :
(12x - 5)(4x - 1) + (3x - 7)(1 - 16x) = 81
Û 48x2 - 2x - 20x + 5 + 3x - 48x2- 7 +112x = 81
Û 83x = 83 
Û x = 1.
5.Bài tập 14.
3 số tự nhiên liên tiếp là: n - 1, n, n + 1
Ta có: n(n + 1) - n(n - 1) = 192
ị n = 96
Vậy ba số cần tìm là : 95; 96;97
IV.Củng cố bài học:
- Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- Cách áp dụng các quy tắc nhân để thực hiện các bài toán liên quan.
V.Hướng dẫn, dặn dò: 
 	- Học bài theo SGK, ôn lại các quy tắc đã học.
- Làm bài tập 15(Sgk) và 10(SBT).
- Tính các tích sau: 	a) (a + b)(a + b).
 	b) (a - b)(a - b).
(a - b)(a + b).
Ngày soạn: 	23/8/08	Ngày giảng: 27/8/08
Tiết 4 : những hằng đẳng thức đáng nhớ
A. MụC TIÊU BÀI HỌC:
- Giúp HS nắm được các hằng đẳng thức, bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu và hiệu của hai bình phương.
- Rèn kỹ năng vận dụng để giải các bài tập đơn giản, rèn khả năng quan sát để sử dụng hằng đẳng thức phù hợp.
- Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn, chính xác .
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:	
Nêu vấn đề, giảng giải vấn đáp, nhóm.
C. CHUẩN Bị CỦA GV – HS :
 Gv: Phiếu học tập, bảng phụ hình 1.
 	Hs: Bút dạ, bài tập về nhà.
D.TIếN TRìNH LÊN LớP:
I.ổn định tổ chức : Nắm sĩ số lớp.
II.Kiểm tra bài cũ: 	HS1: Làm bài tập 15a(Sgk)
HS2: Làm bài tập 15b(Sgk)
III. Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề: 
Các em thấy hai bài toán trên có quy luật gì? liệu bài tập nào có dạng trên đều biến đổi như thế không, làm thế nào để viết nó dưới dạng công thức? Đó là nội dung bài học hôm nay.
2. Triển khai bài dạy:	
Hoạt động của GV – HS 
Nội dung kiến thức 
*Hoạt động 1: Bình phương của một tổng 
GV: Đưa đề ?1 lên và yêu cầu Hs thực hiện.
HS: Lên bảng thực hiện. 
GV: Em có nhận xét gì về diện tích hình vuông bên cạnh?
GV:Chốt lại và ghi công thức lên bảng.
GV:Em nào có thể phát biểu thành lời đẳng thức trên?
GV: Tổ chức Hs làm ?2 phần áp dụng.
HS: Hoạt động theo nhóm 
GV: Thu phiếu và cùng Hs nhận xét.
*Hoạt động 2:Bình phương một hiệu.
GV: Gọi hs làm ?3
HS: Dựa vào đẳng thức một để thực hiện.
GV:Chốt lại và yêu cầu Hs cho biết công thức tổng quát.
HS:Viết công thức.
GV:Phát phiếu học tập ghi ?4 cho Hs và yêu cầu các em thực hiện theo nhóm.
HS: Hoạt động theo nhóm 
GV:Thu phiếu và nhận xét kết quả của từng nhóm.
*Hoạt động 3: Hiệu của hai bình phương.
GV:Yêu cầu Hs là ?5
HS: Làm ?5 và phát hiện công thức.
GV: Em  ...  PHÁP DẠY HỌC:
Vấn đỏp, gợi mở, luyện tập
C/ CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:
GV: Bài giảng, phấn màu
HS: ụn tập cỏc phộp tớnh về phõn thức, làm bài tập
D/ TIẾN TRèNH LấN LỚP:
I. Ổn định, tổ chức lớp: Nắm sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với lỳc giảng bài
III. Dạy bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
NỘI DUNG KIẾN THỨC
*Hoạt động 1: làm bài 50 sgk
Thực hiện phép tính
a) 
b) 
- Nhắc lại thứ tự thực hiện phộp tớnh
- Đổi dấu
*Hoạt động 2: làm bài 52 sgk
*Hoạt động 3: làm bài 53 sgk
Cho HS dự đoỏn kết quả của cỏc phộp tớnh tiếp theo.
*Hoạt động 4: làm bài 55 sgk
Cho phõn thức 
a)Với giỏ tri nào của x thỡ giỏ trị của phõn thức được xỏc định?
b)Rỳt gọn phõn thức?
c)Tớnh giỏ tri của phõn thức tại x = 2 và x = - 1
Bài 50: 
a) 
 = 
=
b) 
= = 3 - x2
Bài 52: 
ĐKXĐ: x 0; x a
Vì a Z nên 2a là số chẳn.
Bài 53: 
1+
Bài 55:
a) ĐKXĐ: x ạ 1 và x ạ - 1
b) = 
c) 
Tại x = 2, ta cú giỏ trị của phõn thức là:
Tại x = -1 giỏ trị của phõn thức khụng xỏc định
IV. Củng cố bài học:
- Nhắc lại cỏc kiến thức vừa học.
V.Hướng dẫn, dặn dũ:
- Làm cỏc bài tập: 54, 56 sgk
- ễn tập cỏc kiến thức về phõn thức để chuẩn bị cho tiết ụn tập sắp tới.
Ngày soạn:	Ngày giảng: 
TIẾT 36:	 ôn tập chương II
A/ MỤC TIấU BÀI HỌC:
- Củng cố một số kiến thức trong chương II: Phõn thức đại số, hai phõn thức bằng nhau, phõn thức đối, phõn thức nghịch đảo, ...
- Rốn kỹ năng vận dụng cỏc quy tắc cộng, trừ, nhõn, chia trờn cỏc phõn thức và thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong một biểu thức.
- Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài. 
B/PHƯƠNG PHáp GIảNG DạY:
 	Nêu vấn đề , nhóm, luyện tập
C/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV: Bài giảng, phấn màu, bảng phụ
HS: ễn tập cỏc quy tắc cộng, trừ, nhõn, chia phõn thức
D/TIếN TRìNH LÊN LớP:
I. ổn định lớp: Nắm sỉ số.
II.Kiểm tra bài củ: Kết hợp với lỳc giảng
III. Nội dung bài mới:
1.Đặt vấn đề: Chúng ta đã học xong chương II , hôm nay thầy trò ta cùng nhau ôn lại để chuẩn bị kiểm tra.
2.Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò
nội dung kiến thức
Câu 1: Cho 1 ví dụ về phân thức đại số?
- Phân thức đại số là gì?
- Một đa thức có phải là một phân thức đại số hay không?
HS: Trả lời theo yêu cầu.
Câu 2: Hai phân thức và có bằng nhau hay không? Tại sao?
HS: Hai phân thức và bằng nhau vì 1.(x2- 1) = (x+1)(x-1)
-Nhắc lại định nghĩa hai phân thức đại số bằng nhau?
HS: Phát biểu định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
Câu 3: Nêu tính chất cơ bản của phân thức đại số dưới dạng công thức?
HS: Nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức.
- Giải thích tại sao:
 ; 
Câu 4: Nhắc lại quy tắc rút gọn phân thức. 
 Rút gọn phân thức: 
HS: Lên bảng trình bày.
 = 
GV: Muốn rút gọn phân thức ta làm thế nào?
HS: Trả lời.
Câu 5: "Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức ta làm như thế nào?
HS: Trả lời.
-Hãy quy đồng mẫu của hai phân thức sau:
 và 
GV: Yêu cầu HS lên trình bày.
HS: Lên bảng trình bày.
Câu 6: Tính chất cơ bản của phân thức có liên quan gì đến phép cộng trừ các phân thức?
GV: Chốt lại các phần vừa ôn tập.
1.Phân thức đại số:
Phân thức đại số có dạng trong đó A và B là những đa thức, B ạ 0
2. Hai phân thức bằng nhau:
 khi AD = BC
3.Tính chất cơ bản của phân thức:
+ 
+ (N là nhân tử chung của cả tử và mẫu)
4.Rút gọn phân thức đại số:
Muốn rút gọn phân thức ta phải :
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử.
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
5.Quy đồng mẫu thức.
Muốn quy đồng mẫu của nhiều phân thức :
-Phân tích mẫu thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung.
- Tìm nhân tử phụ.
- Nhân cả tử và mẫu cho nhân tử phụ tương ứng.
*Quy đồng mẫu của hai phân thức sau:
 và 
Ta có: x2- 2x +1 = (x - 1)2
 4 - 5x2 = 5(1 - x)(1 + x)
MTC: 5(1 - x)2(1 + x)
ị = 
 = 
IV. Củng cố bài học:
Nhắc lại một số kiến thức vừa ụn tập.
V. Hướng dẫn, dặn dũ:
 - Xem lại các dạng bài tập trên.
Ngày soạn: Ngày giảng: 
TIẾT 37: 	ôn tập chương II
A/ MỤC TIấU BÀI HỌC:
- Tiếp tục củng cố cho HS cỏc khỏi niệm về biểu thức hữu tỉ, phõn thức đại số, cỏc quy tắc cộng, trừ, nhõn, chia phõn thức.
- Tiếp tục rốn luyện kỹ năng rỳt gọn biểu thức, tỡm điều kiện của biến, tớnh giỏ trị của biểu thức.
- Rốn luyện tớnh cẩn thận trong khi làm bài, phỏt triển tư duy cho HS.
B/PHƯƠNG PHáp GIảNG DạY:
 	 Nêu vấn đề , nhóm, luyện tập
C/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV: bài giảng, phấn màu, bảng phụ
HS: ễn tập lý thuyết, làm bài tập ở nhà.
D/TIếN TRìNH LÊN LớP:
I.ổn định lớp: Nắm sỉ số.
II.Kiểm tra bài củ: Kết hợp với lỳc giảng
III. Nội dung bài mới:
1.Đặt vấn đề: Chúng ta đã học xong chương II , hôm nay thầy trò ta tiếp tục cùng nhau ôn lại để chuẩn bị kiểm tra.
2.Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò
nội dung kiến thức
*Hoạt động 1:
GV: Hãy nêu quy tắc cộng các phân thức cùnh mẫu.
Tính 
HS: Lên bảng trình bày, dưới lớp làm vào nháp.
GV: Nhận xét .
GV: Hãy nêu quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau.
Tính: 
HS: Nhận xét cách giải và lên bảng trình bày.
*Hoạt động 2:
GV: Tìm phân thức đối của phân thức:
 ; 
HS: Trả lời tại chổ.
GV: Vậy thế nào là phân thức đối của các phân thức.
HS: Trả lời.
GV: Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức.
áp dụng: Tính 
HS: Tiến hành thực hiện.
*Hoạt động 3:
GV: Nêu quy tắc nhân hai phân thức. 
Thực hiện phép tính.
 ().
GV: Yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện.
HS: Lên bảng thực hiện.
*Hoạt động 4:
GV: Nêu quy tắc chia hai phân thức đại số. Thực hiện phép tính.
GV: Muốn thực hiện phép chia trên ta làm thế nào?
GV: Tìm điều kiện của x để gía trị của được xác định.
1.Phép cộng các phân thức.
- Cộng các phân thức cùng mẫu:
Tính : = 
= = 
- Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:
Tính: 
= 
= 
=
=
= = .
2. Phép trừ hai phân thức:
- Phân thức đối: Phân thức đối của phân thức là .
 Phân thức đối của phân thức là .
- Quy tắc trừ hai phân thức :
Tính .
 = 
3. Quy tắc nhân hai phân thức đại số:
Thực hiện phép tính.
 ().
=. = .
4. Quy tắc chia hai phân thức:
Thực hiện phép tính.
= 
=
= = .
* Điều kiện của x để gía trị của được xác định là: x ạ 1/2 và x ạ -1/2
IV. Củng cố bài học:
 	Nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số. 
V. Hướng dẫn, dặn dũ:
 	- Học kỉ các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số.
 	- Xem lại các dạng bài tập trên.
Ngày soạn: 	Ngày giảng: 
TIẾT 38: 	KIỂM TRA MỘT TIẾT
A/MỤC TIấU BÀI HỌC:
-Củng cố một số kiến thức trong chương II.
-Cú kỹ năng vận dụng kiến thức để làm một số dạng toỏn như thực hiện phộp tớnh, rỳt gọn biểu thức, tớnh giỏ trị của phõn thức.
-Rốn luyện kỹ năng trỡnh bày bài giải.
B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Tự luận
C/CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV: Đề bài
HS: ễn tập cỏc kiến thức trong chương II
D/TIẾN TRèNH LấN LỚP:
I.Ổn định, tổ chức lớp: Nắm sĩ số
II.Tiến hành kiểm tra:
ĐỀ BÀI:
Cõu 1(2đ): Viết tớnh chất cơ bản của phõn thức dưới dạng tổng quỏt? 
Vận dụng: Tỡm đa thức A biết rằng: 
Cõu 2(5đ): Thực hiện cỏc phộp tớnh
a) 	b) 
Cõu 3(3đ): Cho phõn thức 
a) Tỡm điều kiện của x để giỏ trị của phõn thức P được xỏc định?
b) Tớnh giỏ trị của P tại x = - 4; x = - 1; x = 2
c) Tỡm giỏ trị của x để giỏ trị của phõn thức P bằng 5.
ĐÁP ÁN:
Cõu 1:	 A = 2x + 20
Cõu 2: 	a) = 	b) = 1
Cõu 3: 	a) x ạ 1 và x ạ - 1
b) x = - 4 thỡ P = - 1; 	x = 2 thỡ P = 5
 x = - 1 thỡ giỏ trị của P khụng xỏc định
c) x = 2
III.Hướng dẫn, dặn dũ:
-Tiếp tục ụn tập cỏc kiến thức trong chương I và chương II. Chuẩn bị.
-Chuẩn bị cho tiết ụn tập học kỳ I.
Ngày soạn: 	Ngày giảng:
TIẾT 38: 	ễN TẬP HỌC KỲ I
A/ MỤC TIấU BÀI HỌC:
- ễn tập cỏc phộp tớnh nhõn, chia đơn đa thức, củng cố cỏc hằng đẳng thức đỏng nhớ để vận dụng vào giải toỏn.
- Rốn luyện kỹ năng thực hiện phộp tớnh, rỳt gọn biểu thức, phõn tớch cỏc đa thức thành nhõn tử, tớnh giỏ trị của biểu thức.
- Rốn luyện kỹ năng trỡnh bày bài giải.
B/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Hệ thống hoỏ kiến thức, vấn đỏp, luyện tập.
C/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV: Bài giảng, bảng phụ.
HS: ễn tập cỏc kiến thức trong chương I.
D/ TIẾN TRèNH LấN LỚP:
I.Ổn định, tổ chức lớp: Nắm sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ: kết hợp với lỳc giảng
III. Nội dung ụn tập:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
NỘI DUNG KIẾN THỨC
*Hoạt động 1: Cỏc phộp tớnh về đa thức, hằng đẳng tức đỏng nhớ
-Cho HS nhắc lại cỏc quy tắc nhõn đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
- Vận dụng:
Bài 1: Thực hiện phộp tớnh.
a) 2xy(xy - 5x +10y)
b) (x + 3y)(x2 - 2xy)
Bài 2: Rỳt gọn biểu thức.
a) (2x + 1)2 + (2x - 1)2 - 2(1 + 2x)(2x - 1)
b) (x - 1)3 - (x + 2)(x2 - 2x + 4) 
 + 3(x - 1)(x + 1)
Bài 3: làm tớnh chia
a) (2x3 + 5x2 - 2x + 3) : (2x2 - x + 1)
b) (2x3 - 5x2 + 6x - 15) : (2x - 5)
*Hoạt động 2: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử.
Cho HS nhắc lại cỏc phương phỏp phõn tớch một đa thức thành nhõn tử.
Vận dụng: Phõn tớch cỏc đa thức thành nhõn tử.
a)x3 - 3x2 - 4x + 12
b)2x2 - 2y2 - 6x - 6y
c)x3 + 3x2 - 3x - 1
Bài 1:
a) 2xy(xy - 5x +10y) = 2x2y2 - 10x2y + 20 xy2
b)(x + 3y)(x2 - 2xy) = x3 + 3x2y - 2x2y - 6xy2
 = x3 - x2y - 6xy2
Bài 2:
a) (2x + 1)2 + (2x - 1)2 - 2(1 + 2x)(2x - 1)
= (2x + 1 - 2x + 1)2 = 1
b) (x - 1)3 - (x + 2)(x2 - 2x + 4) 
 + 3(x - 1)(x + 1)
= x3 - 3x2 + 3x - 1 - (x3 + 8) + 3(x2 - 1)
= 3x - 12
Bài 3: 
a) (2x3 + 5x2 - 2x + 3) : (2x2 - x + 1)
= x + 3
b) (2x3 - 5x2 + 6x - 15) : (2x - 5)
= x2 + 3
Cỏc phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử:
- Phương phỏp đặt nhõn tử chung.
- Phương phỏp dựng hằng đẳng thức.
- Phương phỏp nhúm cỏc hạng tử.
- Phương phỏp tỏch hạng tử.
- Phương phỏp thờm bớt cựng một hạng tử.
a)x3 - 3x2 - 4x + 12 = x2(x - 3) - 4(x - 3)
 = (x - 3)(x2 - 4)
 = (x - 3)(x + 2)(x - 2)
b) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y = 2[(x2 - y2) - 3(x + y)
 = 2(x + y)(x - y - 3)
c) x3 + 3x2 - 3x +1 = (x3 - 1) + (3x2 - 3x)
= (x - 1)(x2 + x + 1) - 3x(x - 1)
= (x - 1)(x2 + 4x +1)
IV. Củng cố bài học:
Nhắc lại một số kiến thức vừa mới ụn tập.
V. Hướng dẫn, dặn dũ:
- ễn tập cỏc cõu hỏi ụn tập chương I và chương II.
- Bài tập về nhà: 54, 55, 56, 59 SBT.
- Tiết sau tiếp tục ụn tập chuẩn bị kiểm tra học kỳ I.
Ngày soạn: 	Ngày giảng:
TIẾT 38: 	ễN TẬP HỌC KỲ I
A/ MỤC TIấU BÀI HỌC:
- Tiếp tục củng cố cho HS cỏc khỏi niệm và quy tắc thực hiện cỏc phộp tớnh tren cỏc phõn thức.
- Rốn luyện kỹ năng thực hiện phộp tớnh, rỳt gọn biểu thức, tỡm điều kiện, tỡm giỏ trị của biến số để biểu thức được xỏc định, bằng 0 hoặc cú gia trị nguyờn.
- Rốn luyện kỹ năng trỡnh bày bài giải.
B/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Hệ thống hoỏ kiến thức, vấn đỏp, luyện tập.
C/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV: Bài giảng, bảng phụ.
HS: ễn tập cỏc kiến thức trong chương II.
D/ TIẾN TRèNH LấN LỚP:
I.Ổn định, tổ chức lớp: Nắm sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ: kết hợp với lỳc giảng
III. Nội dung ụn tập:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
NỘI DUNG KIẾN THỨC
*Hoạt động 1: ễn tập lý thuyết
Cho HS nhắc lại cỏc quy tắc cộng, trừ, nhõn, chia phõn thức
Vận dụng: thực hiện phộp tớnh
= 
= 
= 4.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an hh8 hkI.doc