Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 8 - Năm học 2005-2006

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 8 - Năm học 2005-2006

1. Qui tắc

- Hs cả lớp thực hiện theo yêu cầu sgk

- Hs kiểm tra chéo lẫn nhau

- Một hs lên bảng

Đơn thức : 5x

Đa thức: 3x2 - 4x + 1

Ta có: 5x( 3x2 - 4x + 1) =

= 5x.3x2 - 5x.4x + 5x.1

=15x3 - 20x2 + 5x

* Muốn nhân đơn thức với đa thức ta lấy đơn thức nhân với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau

2. áp dụng

Hs lấy VD tuỳ ý

- Hs cả lớp thực hiện

- Một hs lên bảng

=(- 2x3 ).x2 + ( -2x3 ).5x - (-2x3).1/2

=-2x5 - 10x4 + x3

- Hs nháp bài

- Một hs lên bảng

(3x3y - 1/2x2 + 1/5 xy) . 6xy3

= 6xy3 . (3x3y - 1/2x2 + 1/5 xy)

= 6xy3.3x3y - 6xy3 .1/2x2 + 6xy3.1/5xy

=18x4y4 - 3x3y3 +6/5x2y4

- Hs đọc đề

 

doc 17 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 325Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 8 - Năm học 2005-2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chươngI: phép nhân và phép chia các đa thức
Tiết 1 	Nhân đơn thức với đa thức	Ngày 6/9/2005
A. Mục tiêu
- Hs nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức
- Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
- Có thái độ cẩn thận khi thực hành tính toán
B. Chuẩn bị
- Bảng phụ, phấn màu
- Hs ôn lại kiến thức về đơn thức với đa thức
C. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
HS1: - Nhắc lại qui tắc nhân một số với một tổng
- Nhắc lại qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số xm . xm =?
2. Bài mới
Hoạt động của GV
1. Qui tắc
GV: yêu cầu hs thực hiện ?1
? mỗi em hãy viết 1 đơn thức và 1 đa thức rồi thực hiện như sgk
- Gọi một em lên bảng thực hiện
GV: ta nói 15x3- 20x2 + 5x là tích của đơn thức 5x và đa thức 3x2 - 4x +1
? Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào?
2. áP dụng
Em hãy lấy VD minh hoạ cho qui tắc trên
GV: sửa sai nếu có
? Làm tính nhân: (-2x3) (x2 + 5x -1/2)
? làm ?2 và ?3
GV: Cho hs hoạt động cá nhân sau đó cho một em lên trình bày ?2
GV: lưu ý phép nhân một đơn thức với 1 đa thức cũng được thực hiện như nhân 1 đa thức với 1 đơn thức ( phép nhân có tính giao hoán )
GV: yêu cầu hs đọc to nội dung đề bài trên bảng phụ
? Em hãy nêu công thức tính diện tích hình thang
? Vậy em hãy viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn nói trên theo x,y
? Thu gọn biểu thức đó
? Có mấy cách để tính diện tích mảnh vườn nếu cho x =3m, y=2m. Nêu cụ thể
GV gọi 2 hs lên bảng thực hiện
3. Củng cố - luyện tập
Bài 1 làm tính nhân
x2 . (5x3 - x -1/2)
Bài 2 Thực hiện phép nhân rồi tính giá trị của biếu thức
x( x -y ) + y( x+y ) tại x =-6, y=8
Bài 3b Tìm x biết
x(5 - 2x) + 2x ( x-1) =15
Hoạt động của hs
1. Qui tắc
- Hs cả lớp thực hiện theo yêu cầu sgk
- Hs kiểm tra chéo lẫn nhau
- Một hs lên bảng
Đơn thức : 5x
Đa thức: 3x2 - 4x + 1
Ta có: 5x( 3x2 - 4x + 1) =
= 5x.3x2 - 5x.4x + 5x.1
=15x3 - 20x2 + 5x
* Muốn nhân đơn thức với đa thức ta lấy đơn thức nhân với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau
2. áp dụng
Hs lấy VD tuỳ ý
- Hs cả lớp thực hiện
- Một hs lên bảng
=(- 2x3 ).x2 + ( -2x3 ).5x - (-2x3).1/2
=-2x5 - 10x4 + x3
- Hs nháp bài
- Một hs lên bảng
(3x3y - 1/2x2 + 1/5 xy) . 6xy3
= 6xy3 . (3x3y - 1/2x2 + 1/5 xy)
= 6xy3.3x3y - 6xy3 .1/2x2 + 6xy3.1/5xy
=18x4y4 - 3x3y3 +6/5x2y4
- Hs đọc đề
 (đáy lớn + đáy nhỏ) * chiều cao
S =
 2
- Hs viết
S = 
=(8x +3 +y ).y =8xy + 3y + y2
-Có 2 cách tính diện tích mảnh vườn
. Thay giá trị x,y vào biểu thức
. Tính riêng đáy lớn , đáy nhỏ , chiều cao rồi tính diện tích
- 2 hs lên bảng
- Hs lên bảng làm
= x2 - 5x3 - x2x - x2 .1/2
= 5x5- x3-1/2 . x2
- Hs lên bảng làm
x2(x-y) +y(x+y) = x2 - x2y +xy +y2
= x2 +y2
thay x=-6, y=8 .Ta có:
(-6)2 +82 =36 +64 =100
- Hs lên bảng
5x - 2x2 +2x =15
3x =15
x =5
D. Hướng dẫn học ở nhà
- Nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức
- Làm các bài tập còn lại trong sgk và SBT
Tiết 2 	Nhân đa thức với đa thức	Ngày 7/9/2005
A Mục tiêu
- HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức
- HS biết trình bày phép nhân đa thức vói đa thức theo hai cách khác nhau
- Rèn luyện kĩ năng thực hành
- Có thái độ cẩn thận khi thực hành phép tính
B. Chuẩn bị
Bảng phụ phấn màu
C. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
HS1: phát biểu nhân đơn thức với đa thức
- Làm phép tính : (x2 + 2xy -3) (-xy)
2. Bài mới
Hoạt động của GV
1. Qui tắc:
GV: Nhân đa thức x-2 với đa thức 6x2 - 5x +1
?Nhân mỗi hạng tử của đa thức x-2 với đa thức 6x2 -5x +1, rồi cộng kết quả vừa tìm được ?
GV: yêu cầu hs thực hiện
GV: Ta nói đa thức 6x3-17x2 + 11x -2 là tích của đa thức x-2 và đa thức 6x2 -5x +1
? Vậy muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta làm thế nào
*Qui tắc: sgk
? em có nhận xét gì về kết quả tích của 2 đa thức ( như VD trong sgk)
* Nhận xét: sgk
GV: cho hs thực hiện yêu cầu ?1 theo cá nhân
- Gọi 1 em lên trình bày
GV : Giới thiệu phần chú ý sgk
6x2 -5x +1
x x-2
12x2 +10x –2
6x3-5x2 +x
6x3 + 7x2 -11x –2
?Đối với cách này để nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta phải thực hiện như thế nào
GV: Trong hai cách thực hiện trên cách nào đẽ hiểu và đơn giản hơn ?
GV: Lưu ý phép nhân 2 đa thức theo cách trình bày thứ 2 chỉ nên dùng trong trường hợp cả 2 đa thức chỉ chứa cùng một biến và đã được xắp xếp. Đối với đa thức từ 2 biến trở lên, trình bày theo cách này sẽ phức tạp hơn. Trong thực tế ta chi chủ yếu dùng cách trình bày thứ nhất
2. áp dụng
? Yêu cầu hs thực hiện ?2
? làm tính nhân
a) (x +3) (x2 +3x - 5)
b) (xy - 1 ) (xy +5)
GV: cho 2 nhóm thực hiện theo 2 cách
- Nhom1: cách thứ nhất
- Nhóm 2: cách thứ 2
? Cả lớp thực hiện ?3
? Nêu cách tính diện tích HCN?
? Viết biểu thức tính diện tích HCN theo xy (như sgk)
? = ? khi x=5/2m và y=1m
? Em hãy tính theo cách khác
3. Củng cố - luyện tập
? Làm tính nhân
a) (x2 - 2x + 1) (x- 1)
b) (x3 - 2x2 + x - 1)( 5 - x)
GV: gọi hs lên trình bày
Hoạt động của HS
1. Qui tắc
- Hs cả lớp làm bài
- Một hs lên bảng
(x-2) (6x2 -5x +1) =
= x(6x2 - 5x +1) - 2(6x2 - 5x +1)
= 6x3 - 5x2 + x - 12x2 +10x – 2
= 6x3 - 17x2 +11x – 2
* Ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau
HS nêu:
Tích của 2 đa thức là một đa thức
- Một hs lên bảng
(1/2xy - 1) (x3 - 2x -6) =
=1/2xy(x3 - 2x - 6)-1.(x3-2x – 6)
= 1/2x4y - x2y - 3xy - x3 +2x +6
= 1/2x4 y - x3-x2y +2x - 3xy +6
- Cả lớp hs chú ý
-HS :Trước hết phải xắp xếp theo luỹ thừa giảm dần hoặc tăng dần của biến ( và nêu các bước thực hiện như sgk)
HS: cách thứ nhất
HS: chú ý nghe giảng
2. áp dụng
- Đại diện nhóm lên trình bày
a) kết quả: x3 + 6x2 +4x –15
b) kết quả: x2y2+ 4xy – 5
HS: chiều dài x chiều rộng
- hs lên bảng
S = (2x + y) ( 2x - y)
= 2x( 2x - y) + y(2x - y)
= 4x2 - 2xy + 2xy - y2
=4x2 - y2
Hs: S = 4- 12
= 25 -1 =24 ( m2)
- hs nêu cách tính khác
3. Củng cố - luyện tập
- Hs lên bảng
a) (x2 - 2x + 1) x + (x2 - 2x + 1)(-1)
= x3 -2x2 +x - x2+ 2x – 1
= x3 - 3x2 + 3x –1
b)(x3 - 2x2 + x-1)5 + (x3-2x2 + x-1)(-x)
= 5x3 - 10x2 + 5x -5 -x4 + 2x3 -x2 + x
=-x4 + 8x3 - 11x2 + 6x – 5
D. Hướng dẫn học ở nhà
- Nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức
-làm các bài tập 7b,8b,9 (sgk) và các BT 6,7 (sbt)
- Hướng dẫn bài tập 9 - sgk
Rút gọn ( x- y ) ( x2 + xy =y2 0 = x3 – y3
Sau đó thay số vào để tính
Tiết 3 ( các đồng chí trong tổ dạy thay - Lí do : Thi tốt nghiệp )
Tiết 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ	Ngày soạn 11/9/2005
Mục tiêu
-Hs nắm được các hằng đẳng thức của một tổng , bình phương của một hiệu , hiệu 2 bình phương
- HS biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm
Chuẩn bị
Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ
S : Phát biểu qui tắc nhân 1 đơn thức với 1 đa thức
Phát biểu nhân 1 đa thức với 1 đa thức
Làm tính nhân: ( a+ b) (a + b)
Bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Bình phương của một tổng
GV: ở phần kiểm tra bài cũ ta thấy :
( a+ b) (a + b ) = ( a + b)2=a2 + 2ab +b2
-với a>0, b>0 CT được minh hoạ:
? Vậy với A,B là các biểu thức tuỳ ý , thì biểu thức được viết như thế nào ?
GV: (A + B)2= A2 + 2AB + B2 (1)
Phát biểu hằng đẳng thức (1) bằng lời (?2)
áp dụng
? tính: ( a + 1)2
? Viết biểu thức x2 + 4x + 4 dưới dạng bình phương của một tổng
? Tính nhanh: 512; 3012
Bình phương của một hiệu
? Tính [a + (-b) ]2 (với a,b tuỳ ý)
GV: a + (-b) = a-b
? Với A,B là 2 biểu thức tuỳ ý ta có thể viết như thế nào
GV
( A-B) = A2 –2AB + B2 (2)
? Phát biểu hằng đẳng thức (2) bằng lời
áp dụng:
? Tính ( x -1/2)1
? Tính ( 2x -3y)2
? Tính nhanh: 992
3. Hiệu 2 bình phương
? Thực hiện phép tính(?5)
(a + b) (a - b ) ( với a,b tuỳ ý)
? Vậy a2 - b2 =?
? Với A,B là các biểu thức tuỳ ý, ta có thể viết đẳng thức trên như thế nào?
GV: A2 - B2 = ( A =B ) ( A - B ) (3)
? Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời
?Tính : ( x + y ) ( x - y)
? Tính : ( x - 2y ) ( x + 2y)
? Tính nhanh: 56 . 64
4. Củng cố - Luyện tập
GV: cho hs thảo luận nhóm và trả lời ?7
Bài tập 11- sgk
a) x2 + 2x + 1
b) 9x2 + y2 + 6xy
c) 25a2 + 4b2- 20 ab
d) x2 - x + 1/4
Hoạt động của HS
1.Bình phương của một tổng
HS: chú ý
( A + B )2 = A2 + 2AB + B2
HS: phát biểu bằng lời
HS : tính
*( a+ 1)2 =a2 + 2a + 1
* x2 + 4x + 4 = x2 + 2.2x + 22 = ( x+ 2)2
* 512 = (50 + 1)2 = 2500 + 2. 50 +1
=2610
3012 = ( 300 + 1)2 = 3002 + 2. 300 + 12
=90000+ 600 +1 = 90601
2 Bình phương của một hiệu
HS: tính
[a+(-b)]2 =a2 +2a. (-b) + (-b)2
= a2 -2ab + b2
HS: ( A -B )2= A2 - 2AB +B2
HS phát biểu thành lời
HS: thực hiện
a) = x2 -x + ẳ
b) = (2x)2 - 2. ( 2x) (3y) + (3y)2
= 4x2 - 12xy + 9y2
c) 992 = ( 100 -1)2 = 1002 - 2.100 +12
= 10000 -200 + 1 = 9801
3. Hiệu 2 bình phương
HS : thực hiện
( a + b) (a - b) = a2 - ab + ab -b2
= a2 - b2
a2- b2 = ( a + b) ( a -b)
A2 - B2 = (A + B ) ( A - B)
HS: phát biểu thành lời
( x+y)(x-y) = x2 -y2
( x+2y)(x- 2y) = x2 - 4y2
56.64= ( 60 + 4) ( 60 - 4) = 3600 - 16 = 3584
4. Củng cố - Luyện tập
HS thảo luận và trả lời
Cả 2 bạn Thọ và Đức đều viết đúng
Rút ra hằng đẳng thức :
( A - B )2 = ( B - A) 2
HS trả lời :
a) ( x + 1)2
b) (3x + y)2
c) ( 5a - 2b)2 hoặc ( 2b - 5a)2
d) ( x - 1/2) 2
D. Hướng dẫn học ở nhà
- Nắm vững 3 hằng đẳng thức đáng nhớ
- Làm các bài tập trong sgk
Ngày soạn 17/9/2005
Tiết 5	Luyện tập
A. Mục tiêu
- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng , bình phương của một hiệu ,hiệu hai bình phương .
- hs vận dụng thành thạo các hằng dẳng thức trên vào giải bài tập
B. Chuẩn bị
Một số bài tập về 3 hằng đẳng thức đã học
c. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
HS1: Phát biểu các hằng đẳng thức: bình phương của một tổng , bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương
2. Tổ chức luyện tập
Hoạt động của GV
Chữa bài tập 17(t11- sgk)
? CMR: (10a + 5) = 100a(a + 1) +25
? Em hãy nêu cách tính nhẩm bình phương của một số tự nhiên có tận cùng bằng chữ số 5
? áp dụng tính :
252 ; 352 ;652; 752
bài tập 20(T12-sgk)
? Nhận xét sự đúng sai của kết quả sau
x2 + 2xy + 4y2 = (x+ 2y)2
Bài tập 22( T12- sgk)
? tính nhanh
a) 1012 ; b) 1992 ; c) 47. 53
Bài tập 23 (T12 - sgk)
? CMR:
a) (a +b )2 = (a -b )2 + 4ab
b) (a -b)2 = ( a+ b)2- 4ab
? áp dụng tính
a) (a -b)2 ; biết a+b =7 và a.b =12
b) (a +b)2 ; Biết a- b =20, a.b =3
Hoạt động của HS
-Hs lên bảng
(10a + 5)2 = ( 10a)2 + 2.10a.5 +52
= 100a2 + 100a + 25
100a(a+1) +25
- Ta gọi a là số chục của số tự nhiên có tận cùng là 5. Khi đó số đã cho có dạnh 10a + 5 .Để tính bình phương của số tự nhiên có tận cùng là chữ số 5 ta tính tích a(a+1) rồi viết vào bên phải số 25
252 = 2(2+ 1) + 25 =625
352 =3(3 +1) +25 =1225
652 =6(6 + 1) +25 =4225
752 =7(7 + 1) + 25 =5625
- Hs suy nghĩ trả lời
kết quả đó sai vì
(x + 2y )2 = x2 +4xy + 4y2
- Hs lên bảng
a) 1012 = (100 + 1)2 = 1002 + 2. 100 . 1 +12= 10000 + 200 + 1 =10201
b) 1992 = ( 200 - 1)2= 40000 +2. 200 + 1
c) 47 . 53 = ( 50 - 3) ( 50 + 3)
= 502 - 32 = 2500 - 9 = 2491
- Hs suy nghĩ và lên bảng :
( a + b)2 = a2 + 2ab + b2
= a2 + 2ab + b2 - 2ab + 2ab
= ( a2 - 2ab + b2 ) + 4ab
= (a- b)2 + 4ab
( a - b)2 = a2 - 2ab + b2
= a2 - 2ab + b2 – 2ab + 2ab
= ( a2 + 2ab + b2 ) - 4ab
= (a+ b)2 - 4ab
a) ( a - b)2 = (a+ b)2 - 4ab
= 72 - 4.12
=49- 48 =1
b) ( a + b)2 = (a- b)2 + 4ab
=202 + 4.3
=400 + 43 =443
D. Hướng dẫn học ở nhà
GV: Nhận xétn ưu nhược điểm của tiết luyện tập
- Làm các bài tập còn lại trong sgk và sbt
- Nắm vững 3 hằng đẳng thức vừa học
Ngày soạn 17/9/2005
Tiết 6	Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
A. Mục tiêu
- Hs nắm vững các hằng đẳng thức : Lập phương của một tổng, lập phương cảu một hiệu
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để vận dụng giải bài tập
B. Chuẩn bị
C. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
Hs: Phát biểu và viết công thức các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng , bình phương cảu một hiệu, hiệu hai bình phương
2. Bài mới
Hoạt động của GV
4. Lập phương của một tổng
?Thực hiện ?1
? Tính (a+ b) (a +b )2 (với a,b tuỳ ý)
GV: (a+ b) (a +b )2= (a + b)3
? Em hãy rút ra ( a + b) 3 =?
? Với a,b là các biểu thức tuỳ ý , ta viết ( A + B )3 như thế nào
GV: đây là hằng đẳng thức thứ 4 lập phương cuả một tổng
( A + B ) 3 = A3 +3A2B + 3AB2 + B3
? Phát biểu hằng đẳng thcứ thứ 4 này bằng lới
* áp dụng
? tính: (x + 1)3
? tính: (2x + y)3
5.Lập phương của một hiệu
? Thực hiện ?3
? Tính [a+ (-b)]3 (a,b tuỳ ý)
GV: [a + (-b)]3 = (a – b)3
? Vậy ( a –b )3 =?
? Với A,B là các biểu thức tuỳ ý , ta viết (A –B)3 =?
GV: đây là hằng đẳng thức thứ 5,lập phương của một hiệu
( A - B)3 = A3 -3A2B + 3AB2 - B3
? Phát biểu hằng đẳng thức thứ 5 bằng lời
* áp dụng
? Tính: (x -)3
?Tính ( x - 2y)3
? Trong các câu khẳng định sau , khẳng định nào đúng ?
1. ( 2x -1)2 = ( 1 -2x)2
2. ( x -1)3 =( 1 - x)3
3. ( x +1)3 = (1 + x)3
4. ( x - 3)3 = x2 - 2x + 9
5. x2 -1 = 1 - x2
? Có nhận xét gì về quan hệ giữa
( A -B )2 với ( B -A )2; của ( A-B)3với ( B - A )3
Hoạt động của HS
4. Lập phương của một tổng
- Hs cả lớp nháp bài
_ Hs lên bảng
(a+ b) (a +b )2= (a+b) (a2 + 2ab + b2)
= a3 + 2 a2b + ab2 + a2b + 2ab2 +b3
= a3 + 3a2 b + 3ab2 +b3
(a + b)3= a3 + 3a2 b + 3ab2 +b3
ị( A + B ) 3 = A3+3A2B + 3AB2+ B3
HS: phát biểu thành lời
- Hai hs lên bảng
a) (x + 1) 3= x3 + 3x2 + 3x +1
b) ( 2x+y)3 = (2x)3 + 3(2x)2y + 3.2xy2 + y3 = 4x3 +12x2y +6xy2 +y3
5.Lập phương của một hiệu
- Hs áp dụng hằng đẳng thức thứ 4 để tính
[a+(-b)]3=a3 + 3a2 (-b) +3a(-b2) +(-b3)
= a3 - 3a2 b + 3ab2 –b3
( a –b )3 = a3 - 3a2 b + 3ab2 –b3
ị( A - B ) 3 = A3-3A2B + 3AB2- B3
-Hs phát biểu thành lời
- Hs cả lớp nháp bài
a)(x -)3 =x3 -3x2 + 3x()2 -= x3 - x2 + x - 
b) ( x - 2y)3 =x3 - 3x22y + 3x(2y)2- (2y)3= x3- 6x2y +12xy2 - 8y3
-- Hs suy nghĩ , kiểm tra và trả lời
1. đúng
2. sai
3. đúng
4. sai
5. sai
- Hs: (A-B)2 = (B-A)2
(A-B)3 ạ (B-A)3
D. Hướng dẫn học ở nhà
- Nắm vững hai hằng đẳng thức : Lập phương của một tổng , lập phương của một hiệu
- Làm các bài tập trong sgk và sbt
tuỳ ý)
2. Bài mới
	Ngày tháng 10 năm 2005
Tiết 7 	 Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp)
A. Mục tiêu
- HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Tổng 2 lập phương, hiệu 2 lập phương
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải bài tập 
B. Chuẩn bị
- Bảng phụ , phấn màu
C. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
HS1: Viết các hằng đẳng thức đáng nhớ
- Tính giá trị của biểu thức
x3 + 12x2 + 48x + 64 	Tại x=6
HS2: Thực hiện phép tính
( a + b) (a2 - ab + b2) 	( a,b là 2 biểu thức tuỳ ý)
Hoạt động của GV
6. Tổng 2 lập phương
GV: từ phần kiểm tra bài cũ, em hãy rút ra
a3 + b3 =? 
GV: Với A,B là biểu thức tuỳ ý ta có thể viết A3 + B3=?
- Đây là hằng đẳng thức thứ 6 
? Em hãy phát biểu hằng đẳng thức bằng lời (?2)
GV: cho 1 số hs phát biểu
* áp dụng:
? Viết x3 + 8 dưới dạng tích
? Viết ( x+ 1) ( x2 - x + 1 ) dưới dạng tổng 
? Tính ( a-b) (a2 - ab + b2 ) với a,b tuỳ ý 
? Vậy a3 - b3= ? 
GV: đây là hằng đẳng thức thứ 7 : Hiệu hai lập phương
7. Hiệu hai lập phương 
? Với A,B là biểu thức tuỳ ý thì A3 - B3 = 
GV: lưu ý A2 + AB + B2 là bình phương thiếu của tổng 
A3 - B3 = ( A - B ) ( A2 + AB + B2) (7)
? Hãy phát biểu hằng đẳng thức thứ 7 thành lời
- Cho 1 số hs phát biểu lại
* áp dụng:
GV: ttreo bảng phụ nghi phần bài tập áp dụng
? Tính: ( x- 1) ( x2 + x + 1 )
? Viết x3 - 8 dưới dạng tích
? Hãy đánh dấu x vào ô có đáp số đúng của tích ( x+ 2) ( x2 - 2x + 4)
x3 +8
x
x3 - 8
( x + 2)3
( x - 2)3
8. Củng cố - luyện tập 
? Em hãy nêu các hằng đẳng thức đáng nhớ 
Bài tập 32 (t16- sgk)
? Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống
a) ( 3x + y) ( ) = 27x3 + y3
b) (2x - ) ( + 10x + ) = 8x3 - 125
Hoạt động của HS
6. Tổng 2 lập phương
HS: a3 + b3 = ( a + b) ( a2 - ab + b2)
A3+ B3 = (A + B) ( A2 -AB + B2)
HS: Tổng của 2 lập phương bằng tổng 2 biểu thức nhân với tổng bình phương thiếu của hiệu 
HS cả lớp nháp bài 
a) x3 + 8 = x3 + 23 = ( x + 2) ( x2 - 2x + 4)
b) x3+ 1
HS: tính
( a-b) (a2 - ab + b2 )= a3 - b3
a3 - b3= ( a-b) (a2 - ab + b2)
7. Hiệu hai lập phương 
A3 - B3 = ( A - B) (A2 - AB + B2)
HS: Hiệu 2 lập phương bằng hiệu 2 biểu thức nhân với bình phương thiếu của tổng 2 biểu thức đó
a) x3 - 1
b) ( 2x - y) ( 4x2 + 2xy + y2)
8. Củng cố - luyện tập 
1. ( A + B )2 = A2 + 2AB + B2
2. ( A - B )2 = A2 - 2AB + B2
3. A2 - B2 = (A + B ) ( A - B)
4. ( A + B ) 3 = A3+3A2B + 3AB2+ B3
5. ( A + B ) 3 = A3+3A2B + 3AB2+ B3
6. A3+ B3 = (A + B) ( A2 -AB + B2)
7. A3 - B3 = (A + B) ( A2 +AB + B2)
Bài tập 32 (t16- sgk)
HS: lên bảng làm bài
a)( 3x + y) ( 9x2 - 3xy + y2 )
b) ( 2x -5) ( 4x2 + 10x + 25 )
D. Hướng dẫn học ở nhà
- Nắm vững 7 hằng đẳng thức đã học 
- Vận dụng thành thạo hằng đẳng thức khi biến đổi từ vế này sang vế kia
- Làm các bài tập trong sgk, sbt
	Ngày soạn tháng 9 năm 2005
Tiết 8 	Luyện tập
A. Mục tiêu
- Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
- HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán
B. Chuẩn bị 
Bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học
1. Bài cũ 
HS1: Phát biểu và viết hằng đẳng thức lập phương của một tổng và tổng 2 lập phương
- áp dụng: Rhút gọn biểu thức 
( x+ 3) ( x2 - 3x +9 ) - ( 54 + x3 )
HS2: Phát biểu và nghi hằng đẳng thức lập phương của một hiệu và hiệu hai lập phương
- áp dụng : tính
( 2x - y) ( 4x2 + 2xy + y2 )
2. Tổ chức luyện tập
Hoạt động của GV
Chữa bài tập 31 - sgk
? C/m rằng:
a) a3 + b3 = (a + b)3 - 3ab ( a + b)
b) a3 - b3 = (a - b)3 + 3ab ( a - b)
? áp dụng : 
Tính: a3 + b3 Biết a.b =6 và a+b = -5
?Trong bài tập trên em đã sử dụng hằng đẳng thức nào đã học
Bài tập 33 ( 16- sgk)
? Tính:
a) ( 2 + xy)2 
b) ( 5 - 3x)2
c) ( 5- x2) ( 5 + x2 ) 
d) ( 5x -1 )3
e) ( 2x - y) ( 4x2 + 2xy + y2)
f) ( x + 3) ( x2 -3x +9)
?Trong bài tập trên bạn đã sử dụng hằng đẳng thức nào đã học
Bài tập 43 ( T17- sgk)
? Rút gọn biểu thức
a) (a+ b)2 - (a- b)2
b) ( x+ y + z)2- 2( x+ y + z)( x+y) + (x+ y)2
? NGoài cách làm trên có còn cách làm khác không
Bài tập 35 ( T17- sgk)
? Tính nhanh
a) 342 + 662 + 68.66
b) 742 + 242 -48.74
?Trong bài tập trên bạn đã sử dụng kiến thức nào đã học
Bài tập 73 ( T17- sgk)
GV: treo bảng phụ, sau đó cho hs lên bảng nối
Hoạt động của HS
Chữa bài tập 31 - sgk
- 2 HS lên bảng :
a) Biến đổi vế phải:
(a + b)3 - 3ab ( a + b)
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 - 3a2b - 3ab2
= a3 +b3 ( đfcm)
b)(a - b)3 + 3ab ( a - b)
=a3 -3a2b + 3ab2- b3 +3a2b -3ab2 
= a3 - b3 ( đfcm)
? áp dụng : 
a3 + b3= (a - b)3 + 3ab ( a - b)
= ( - 5)3 - 3.6 (-5)
=-125 + 90 =-35
Bài tập 33 ( 16- sgk)
HS: lên bảng
a) ( 2 + xy)2 = 4 + 4xy + x2y2
b) ( 5 - 3x)2 = 25 -30x + 9x2
c) ( 5- x2) ( 5 + x2 ) = 25 - x4
d) ( 5x -1 )3= ( 5x)3 - 3.(5x)2 3.5x -13
= 125x3 - 75x2 + 15x -1
e) ( 2x - y) ( 4x2 + 2xy + y2)
=8x3 - y3
f) ( x + 3) ( x2 -3x +9) = x3 +27
Bài tập 43 ( T17- sgk)
HS: lên bảng trình bày
a) (a+ b)2 - (a- b)2 
 = a2 + 2ab + b2- (a2 -2ab + b2 )
= a2 + 2ab + b2- a2 + 2ab - b2 
= 4ab
b) ( x+ y + z)2- 2( x+ y + z)( x+y) + (x+ y)2
= ( x+ y + z) ( x+ y + z -x -y) + (x+ y) (-x -y -z + x +y )
= ( x+ y + z) .z - (x+ y).z
= z(x+ y + z -x -y)
= z2
Bài tập 35 ( T17- sgk)
a) 342 + 662 + 68.66 
= 342 + 2.34 .66 + 662
= ( 34 + 66)2 = 1002 =10000
b) 742 + 242 -48.74
= 742 - 2. 24 .74 + 242 
= ( 74 + 24) 2=1002 =10000
Bài tập 73 ( T17- sgk)
HS lên bảng nối theo yêu cầu đề bài 
D. Hướng dẫn học ở nhà 
- Nắm vững 7 hằng đẳng thức đắng nhớ
- Vận dụng tốt vào các bài tập 
- Làm các bài tập trong sgk , sbt

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an toan 8 2010.doc