Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức - Năm học 2010-2011 - Đinh Thị Ngọc Điệp

Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức - Năm học 2010-2011 - Đinh Thị Ngọc Điệp

GV: + Hãy viết một đơn thức, 1 đa thức tùy ý?

+ Hãy nhân đơn thức đối với từng hạng tử của đa thức vừa viết ?

+ Hãy cộng các tích vừa tìm được?

+ Khi đó ta nói đa thức: 15x3 - 20x2 + 5x

là tích của đơn thức 5x và đa thức 3x2 - 4x + 1?

GV: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào?

GV: Theo em phép nhân đa thức với đa thức có giống nhân một số với một tổng không?

+ Quy tắc trên chia làm mấy bước làm? HS:

1. Quy tắc

 Đơn thức: 5x

Đa thức: 3x2 - 4x + 1

Nhân:

5x(3x2 - 4x + 1)

= 15x3 - 5x2.4x + 5x.1

= 15x3 - 20x2 + 5x

HS: Phát biểu. Quy tắc ( SGK/4)

HS: Có vì thực hành giống nhau

HS: B1: Nhân đơn thức với đa thức

 B2: Cộng các tích với nhau.

 

doc 42 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 694Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức - Năm học 2010-2011 - Đinh Thị Ngọc Điệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/8/2010
Tiết 1:	Đ1. nhân đơn thức với đa thức
I. Mục tiêu
- HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, thước thẳng
- HS: Ôn tập lại quy tắc nhân một số với một tổng quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
1. Phát biểu quy tắc nhân một số với một tổng, cho ví dụ minh họa?
2. Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào, cho ví dụ?
GV gọi HS nhận xét, sau đó chữa và cho điểm.
HS1: Phát biểu quy tắc...
VD: 3.(5+10) = 3.5 +3.10 = 45
HS2:...ta giữ nguyên cơ số và cộng số mũ
VD: 49.43 = 412
Hoạt động 2: Quy tắc (10 phút)
GV: + Hãy viết một đơn thức, 1 đa thức tùy ý?
+ Hãy nhân đơn thức đối với từng hạng tử của đa thức vừa viết ?
+ Hãy cộng các tích vừa tìm được?
+ Khi đó ta nói đa thức: 15x3 - 20x2 + 5x
là tích của đơn thức 5x và đa thức 3x2 - 4x + 1?
GV: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào?
GV: Theo em phép nhân đa thức với đa thức có giống nhân một số với một tổng không?
+ Quy tắc trên chia làm mấy bước làm?
HS:
1. Quy tắc
 Đơn thức: 5x
Đa thức: 3x2 - 4x + 1
Nhân:
5x(3x2 - 4x + 1)
= 15x3 - 5x2.4x + 5x.1
= 15x3 - 20x2 + 5x
HS: Phát biểu... Quy tắc ( SGK/4)
HS: Có vì thực hành giống nhau
HS: B1: Nhân đơn thức với đa thức
 B2: Cộng các tích với nhau.
Hoạt động 3: áp dụng (15 phút)
GV nêu ví dụ 
 Gọi 2 HS lên bảng
Nhận xét bài làm của bạn?
GV: Cả lớp làm .
2 HS lên bảng trình bày?
Gọi HS nhận xét bài làm của từng bạn và chữa.
Lưu ý cho HS nhân theo quy tắc dấu
GV: Nghiên cứu . Bài toán cho biết và yêu cầu gì?
GV: Cho HS hoạt động nhóm yêu cầu 1 (đã ghi bảng phụ)
+ Các nhóm trình bày?
+ Đưa đáp án: HS tự kiểm tra
+ Cho các nhóm HĐ yêu cầu 2, sau đó chữa.
 Ví dụ: Tính
HS: Làm tính nhân ở 
HS: Cho hình thang có đáy lớn: 5x + 3, đáy nhỏ: 3x + y, chiều cao: 2y
Yêu cầu: 1. Viết biểu thức tính S
2. Tính S với x = 3, y = 2.
HS: HĐ nhóm - Trình bày
1.
2. Thay x = 3, y = 2 vào (1) ta có
S = 8 . 3 . 2 + 22 + 3 . 2
= 48 + 4 + 6 = 58
Hoạt động 4: Củng cố (12 phút)
GV: +Yêu cầu Hs trình bày lời giải BT 1a, BT2a, 3a/5(SGK).
Sau đó chữa và chốt phương pháp
+ HS hoạt động nhómBT6/6.
Sau đó các nhóm tự chấm sau khi đưa đáp án.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (3 phút )
+ Học quy tắc SGK/4, xem lại các bài tập đã chữa. Đọc trước bài 2.
+ BTVN: BT1b, BT3b, BT5/5+6
* HD: Bài 5
- Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, sau đó rút gọn. Đáp án:
a) x2 - y2
b) xn - yn
Ngày soạn: 22/8/2010
Tiết 2:	Đ2. nhân đa thức với đa thức	
I. Mục tiêu
- HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- HS thực hiện thầnh thạo phép nhân đa thức với đa thức.
- Rèn kỹ năng nhân, quy tắc dấu cho HS.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, thước thẳng.
- HS: Ôn tập bài cũ. Làm bài tập về nhà.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
 1. Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Chữa BT 1b/Tr5?
2. Chữa BT2b/Tr5(SGK)
GV gọi HS nhận xét và chữa.
HS1: Phát biểu quy tắc
 Tính:
HS2:
x(x2 - y) - x2(x + y) + y(x2 - x)
= x3 - xy - x3 - x2y + x2y - xy
= -2xy (1)
Thay 
Vào (1) có:
Hoạt động 2: Quy tắc và áp dụng 
GV: Xét VD: Cho 2 đa thức:
x - 2 và 6x2 - 5x + 1
+ Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức x - 2 với đa thức 6x2 - 5x + 1
+ Hãy cộng các kết quả vừa tìm được?
Vậy 6x3 - 17x2 + 11x - 2 là tích của đa thức( x - 2)và đa thức 6x2 - 5x + 1
GV: Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta làm thế nào?
+ Nhận xét kết quả tích của 2 đa thức?
GV: Cả lớp làm 
+ GV : Gọi HS trình bày bảng.
GV: Hướng dẫn HS thực hiện phép nhân (2 - x) (6x2 - 5x + 1)
theo hàng dọc
+ Qua phép nhân trên, rút ra phương pháp nhân theo hàng dọc.
GV: Cả lớp làm bài 
Hai HS lên bảng trình bày
GV: Các nhóm hoạt động giải (Bảng phụ )
Gọi HS trình bày lời giải sau đó GV chữa và chốt phương pháp.
 Tính:
(x - 2) (6x2 - 5x + 1)
= x(6x2 - 5x + 1) - 2(6x2 - 5x + 1)
= 6x3 - 5x2 + x - 12x2 + 10x - 2
= 6x3 - 17x2 + 11x - 2
HS phát biểu quy tắc Quy tắc SGK/7
HS: Tích của 2 đa thức là 1 đa thức
HS: Thực hiện phép nhân
B1: Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng (hoặc giảm).
B2: Nhân từng hạng tử của đa thức này với ... của đa thức kia.
B3: Cộng các đơn thức đồng dạng.
 Tính:
a) (x + 3)(x2 + 3x - 5)
= x3 + 3x2 - 5x + 3x2 + 9x - 15
= x3 + 6x2 + 4x - 15
b) (xy - 1)(xy + 5)
= xy(xy + 5) - (xy + 5)
= x2y2 + 5xy - xy - 5
= x2y2 + 4xy - 5
HS: Hoạt động nhóm
S = (2x + y)(2x - y)
= 2x(2x - y) + y(2x - y)
= 4x2 - y2
Hoạt động 3: Củng cố (7 phút)
1, Bài tập 7a và 8b(SGK).
Sau đó chữa và chốt phương pháp.
2, BT 9.
+ Nêu quy tắc trang 7 SGK
+ HS hoạt động cá nhân.
+ HS hoạt động nhóm.
+ HS nêu quy tắc.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (3 phút)
+ Học quy tắc theo SGK.
+ BTVN: BT 7b, BT 8a, 9 / tr8 SGK
* HD Bài 9:
Rút gọn biểu thức được x3 - y3 ,
trường hợp x = -0,5 và y = 1,25 có thể dùng máy tính để tính hoặc đổi ra phân số rồi thay số thì việc tính toán sẽ dễ hơn.
Ngày soạn: 25/8/2010
Tiết 3:	luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, thước thẳng.
- HS: Học 2 quy tắc nhân. Làm bài tập về nhà đầy đủ.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
1. Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. BT 7b/Tr8SGK.
b) Tính (x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x)
2. Chữa BT8b/Tr8(SGK)
GV gọi HS nhận xét và cho điểm.
HS1: Phát biểu quy tắc và làm bài tập
Hoạt động 2: Luyện tập (30phút)
1. Dạng 1: Tính:
Bài 10a/tr8
Bài 15b/tr9
GV gọi 2 HS lên bảng.
2. Dạng 2: Tính giá trị biểu thức:
GV nêu các bước:
B1: Thu gọn biểu thức bằng phép nhân.
B2: Thay gía trị vào biểu thức, rút gọn.
B3: Tính kết quả.
GV: Nghiên cứu dạng bài tập tính giá trị của biểu thức ở bảng phụ ( BT 12 SGK)?
+ Cho biết phương pháp giải BT 12?
3. Dạng 3: Tìm x:
Bài 13/9 sgk
+ 2 HS lên bảng trình bày
+ Gọi HS nhận xét, chữa và chốt phương pháp giải dạng BT này
+ GV: Nghiên cứu dạng BT tìm x ở trên bảng phụ( BT 13) và nêu phương pháp giải?
4. Dạng 4: Toán CM:
GV: Nghiên cứu dạng BT chứng minh ở bảng phụ (BT11/8).
Nêu phương pháp giải.
GV: Gọi HS nhận xét và chữa bài.
1,BT10a/Tr8:
2, BT15b/Tr9:
3, Bài tập 12
(x2 - 5)(x + 3) + (x + 4)(x - x2)
= x3 + 3x2 - 5x - 15 + x2 - x3 + 4x - 4x2
= -x - 15 (1)
a) Thay x = 0 vào (1) ta có: - 0 - 15 = -15
c) Thay x = -15 vào (1) ta có:
-(-15) - 15 = 0
B1: Thực hiện phép nhân.
B2: Thu gọn.
B3: Tìm x.
HS: Hoạt động nhóm
4, Bài tập 13
(12x - 5)(4x - 1) + (3x - 7)(1 - 16x)
= 81
48x2 - 12x - 20x + 5 + 3x - 48x2 - 7 + 11x
= 81
0x2 + 83x - 2 = 81
0x2 + 83x - 2 = 81
83x = 83
x = 1
HS:
B1: Thực hiện phép nhân.
B2: Thu gọn đơn thức đồng dạng.
B3: KL.
HS: Trình bày lời giải
5,BT11: CM biểu thức sau không phụ thuộc vào biến.
A = (x - 5) - 2x(x - 3) + x + 7
=2x2 + 3x - 10x - 15 - 2x2 + 6x + x + 7
= -8 .
Vậy A không phụ thuộc x.
2HS lên bảng
Hoạt động 3: Củng cố (5 phút)
- Nêu các dạng bài tập và phương pháp giải của từng loại BT
HS: Nhắc lại phương pháp giải các dạng bài tập đã làm.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (5phút )
+ Học lại 2 quy tắc nhân, đọc trước bài 3. Hướng dẫn BT 14/9.
+ BTVN: BT10b; BT12b, d; 14, 15 a/8(SGK).
* HD Bài 14: Gọi 3 số chẵn liên tiếp là 2a, 2a + 2, 2a + 4 với a. Ta có:
(2a + 2).(2a + 4) - 2a( 2a + 2) = 192
a + 1 = 24 a = 23 . Vậy ba số đó là 46, 48, 50 .
Ngày soạn: 5/9/2010
Tiết 4:	Đ3. những hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Mục tiêu
- HS nắm được các hằng đẳng thức, bình phương 1 tổng, bình phương 1 hiệu, hiệu 2 bình phương.
- HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, thước thẳng.
- HS: Ôn lại quy tắc phép nhân đa thức với đa thức.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ 
-Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. Chữa BT 15a/9 (sgk)GV: Liệu có cách nào tính nhanh hơn không, tên gọi là gì? Các em sẽ nghiên cứu trong tiết 4.
HS1 chữa bài
HS2 nhận xét
Hoạt động 2:1. Bình phương một tổng 
Yêu cầu hs làm .
Với a,b là 2 số bất kỳ ,hãy tính(a+b)2=?
GV: Đưa ra H1(Bảng phụ) minh hoạ cho công thức.
Với A, B là biểu thức tuỳ ý ta có: (A + B)2 = ?
GV:Giới thiệu hđt thứ 1
?Hãy phát biểu hđt thứ nhất bằng lời
(A là biểu thức thứ nhất,B là biểu thức thứ 2)
?Chỉ rỏ đâu là biểu thức thứ nhất,đâu là biểu thức thứ 2
Tính (x+y)2?
Chỉ ra đâu là bp số thứ nhất,bp số thứ 2
?Tính nhanh
HS: Làm .
Tính: với a, b bất kỳ
(a+b)2=(a + b)(a + b) = a2 + ab + ab + b2
= a2 + 2ab + b2
TQ:Với A,B là các biểu thức tuỳ ý
ta có: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2(1)
Bình phương cuả một tổng 2 biểu thức bằng bình phương biểu thức thứ nhất cộng hai lần tíchbiểu thức thứ nhất với biểu thức thứ 2 cộng bình phương biêủ thức thứ hai.
áp dụng : Tính:
a) (a + 1)2 = a2 + 2a + 1
b) x2 + 4x + 4 = (x + 2)2
c) 512 = (50+1)2= 2500 +100+1= 2601
Hoạt động 3: 2. Bình phương của một hiệu 
Tính (a-b)2?
C1(a-b)2=(a-b)(a+b) Tính: (a-b)2= a2 - 2ab + b2
 C1(a-b)2=((a+(-b))2 
+ Trường hợp tổng quát: Với A, B là các biểu thức tuỳ ý. Viết (A - B)2 =?
GV giới thiệu hđt thứ 2
?Hãy phát biểu hđt thứ 2 bằng lời
+ So sánh hđt (1) và (2)?
+ GV: Đó là hai hằng đẳng thức đáng nhớ để phép nhân nhanh hơn.
Cả lớp cùng làm 
+ Gọi HS trình bày
Tổng quát: Với A,B là các biểu thức tuỳ ý ta có:
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2 (2)
So sánh: Giống: các số hạng.
Khác: về dấu.
: áp dụng làm 
a) 
b) (2x - 3y)2 = 4x2 - 12xy + 9y2
c) 992 = (100 - 1)2 = 9801
Hoạt động 4: 3. Hiệu hai bình phương
GV: Tính (a + b)(a - b)?
+ Rút ra tổng quát?
+ Giới thiệuhằng đẳng thức thứ (3) .
Hãy phát biểu bằng lời?
?Tích của tổng 2 biểu thức với hiệu của chúng bằng gì
HS làm câu b,c
Bình phương của 2đa thức đối nhau thì bằng nhau
HS:(a + b)(a - b) = a(a - b) + b(a - b) = a2 - b2
Với A, B là các biểu thức bất kỳ ta có:
A2 - B2=(A + B)(A - B) (3)
HS:...bằng tích của tổng hai biểu thức với hiệu của chúng
áp dụng: Tính:
a) (x + 1)(x - 1) = x2 - 1
b) (x - 2y)(x + 2y) = x2 - 4y2
c)56 . 64 = (60 - 4)(60 + 4) = 602 - 42 = 3584
. Ai đúng , ai sai?
Cả 2 đúngvì x2-10x+25 =25-10x2+x2
(x - 5)2 = (5 - x)2
(A-B)2=(B-A)2
Hoạt động 5: Củng cố (8 phút)
?Viết 3 hđt đã học. BT 16a,c
-Các phép biến đổi sau đ hay s
a,(x-y)2=x2-y2
b, (x+y)2=x2+y2
c,(a-2b)2=-(2b-a)2
d,(2a-3b)(3b-2a)=9b2-4a2
 Hoạt động 6:Hướng dẫn về nhà
Học thuộc và viết được 3 hđt theo
2chiều( tích tổng)
Làm bài tập 16.17,18,19 (T12)
a,b,c:sai
d, đúng
Ngày soạn: 7/9/2010
Tiết5:	luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố và khắc sâu hằng đẳng thức, bình phương 1 tổng, bình phương 1 hiệu, hiệu 2 bình phương.
- Rèn k ... ủa phép chia trên là: 2x2- 5x + 1
-Phép chia có dư bằng không gọi là phép chia hết
-GV: Nếu gọi đa thức bị chia là A ,đa thức chia là B, đa thức thương là Q, ta có:
A =B.Q
?Muốn kiểm tra phép chia có đúng không ta làm ntn ?
-Yêu cầu HS làm ?
-Hướng dẫn HS nhân hai đa thức đã sắp xếp
? Hãy nhận xét kết quả của phép nhân 
*Bài tập 67 ( Tr31)
-Yêu cầu 2 HS lên bảng
Hoạt động 3:
? Thực hiện phép chia
(5x3-3x2+7):(x2+1) 
- HS trình bày lời giải
Ta thấy r2= - 5x+10 có bậc nhỏ hơn đa thức chia nên phép chia không thể tiếp tục được . Phép chia trên gọi là phép chia có dư và đa thức -5x +10 là đa thức dư
? Trong phép chia có dư đa thức bị chia bằng gì.
GV: Nếu gọi đa thức bị chia là A, đa thức chia là B , đa thức thương là Q, đa thức dư là R , ta có :A= B. Q+ R
( bậc của R nhỏ hơn bậc của B )
GV giới thiệu chú ý ( Tr 31)
HS: Đa thức A chia hết cho đa thức B khi dư bằng 0.
* (2x4-13x3+15x2+11x-3): (x2- 4x-3)
2x4- 13x3+15x2+11x-3
2x4- 8x3 - 6x2
x2- 4x-3
2x2- 5x+1
 - 5x3+ 21 x2+11x-3 (r1
 - 5x3+ 20 x2+15x
 x2- 4x -3(r2)
 x2- 4x -3
 0
Vậy (2x4-13x3+15x2+11x-3): (x2- 4x-3) = 2x2- 5x+1
2. Phép chia có dư:
5x3-3x2 +7 x2+1
5x3 +5x 5x-3
-3x2-5x
-3x2 -3
-5x +10
Vậy (5x3-3x2+7): ( x2+1) =(5x-3) 
dư -5x+10
HS đọc chú ý:
A = B.Q + R
R = 0 , ta có phép chia hết
R 0 , ta có phép chia có dư
Hoạt động4: Củng cố (8 phút)
1. Nêu quy tắc phép chia đa thức cho đa thức?
2. BT 69( Tr 31)
? Để tìm đa thức dư ta làm ntn
-Viết đa thức bị chia A dưới dạng A=B.Q+R
3. BT68
Yêu cầu viết đa thức bị chia thành dạng các hđt ,rồi áp dụng quy tắc chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
* Bài tập trắc nghiệm: Giá trị của phép chia:
(4x2-9y2):(2x-3y) là:
A. 2x+3y ; B. 2x-3y ;
C. 5xy ; D. không chia được.
3x4+x+6x-5=(x2+1)(3x2+x-3)+5x-2
HS: Đáp án A
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- HS nhắc lại quy tắc phép chia
- Làm bài tập 67,68 ,69(tr 31)
Ngày soạn:21 /10/2010
Tiết 18:	luyện tập
I. Mục tiêu
- Rèn luyện cho HS khả năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp.
- Vận dụng được hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức và tư duy vận dụng kiến thức chia đa thức để giải toán.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, thước kẻ.
- HS: Ôn tập lí thuyết, làm các bài tập đã cho.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)
1. Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức
Chữa bài tập 70a,b ( Tr32 sgk)
2. Viết hệ thức liên hệ giữa đa thức bị chia A , đa thức chia B, đa thức thương Q và đa thức dư R
- Nêu điều kiện của đa thức dư R và cho biết khi nào là phép chia hết
- Làm tính chia :2x4+x3-5x2-3x-3):( x2-3)
HS1:
a) (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2
= 5x3 - x2 + 2
HS2:
A=B.Q+R
Với R= 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B 
Khi R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết
Hoạt động2: Luyện tập 
1) Làm tính chia
a,( x4- 6x3+12x2 -14x +3) : (x2- 4x +1)
b, ( x4- 2x3 +x2 +13x -11) : ( x2- 2x +3)
- Nhắc lại quy tắc thực hiện phép chia đa thức cho đa thưc?
2HS lên bảng trình bày 
GV: chữa và chốt lại phương pháp. Lưu ý về dấu cho HS?
2) Bài tập 71 :
- Bổ sung :c, A = x2y2-3xy+y
	B = xy
3) Bài tập 73( tr32:) 
? Muốn tính nhanh ta làm ntn?
- HS lên bảng trình bày lời giải?
GV gọi HS nhận xét sau đó chữa và chốt phương pháp.
4) Bài tập 74( Tr 32) : Tìm a để đa thức 2x3-3x2+x+a chia hết cho đa thức x+2
? Nêu cách tìm a để phép chia là phép chia hết
+ Các nhóm trình bày lời giải
+ cho biết kết quả từng nhóm
+ gọi HS nhận xét và chốt phương pháp
- Cách 2: Gọi thương cuả phép chia hết trên là Q(x).
Ta có : 2x3- 3x2+x+a =Q(x).(x+2)
-Nếu x=2 thì Q(x).(x+2)= 0
2.(-2)3-3.(-2)2+(-2)+a
Tìm a= 30
 Chia hang tử có bậc cao nhất của A cho hạng tử có bậc cao nhất của B , được thương là Q1
-Tìm hiệu A – Q1.B = R1 : dư thứ nhất
-+ Nếu R1=0 : ta có phép chia hết
+ Nếu R10 và có bậc nhỏ hơn bậc của B :Ta có phép chia có dư
+Nếu R1 có bậc lớn hơn bậc của B ta lại thực hiện phép chia R1 cho B như trên
HS trình bày lời giải
-HS trả lời miệng
a, đa thức A chia hết cho đa thức B vì tất cả các hạng tử của A đều chia hết cho B
b, A = (1-x)2 ; B = 1-x
Vậy A chia hết cho B
c, A không chia hết cho B vì y không chia hết cho xy
HS phân tích đa thức bị chia thành nhân tử rồi áp dụng như chia 1 số với 1 tích
HS trình bày lời giải.
-Ta thực hiện phép chia rồi cho dư bằng 0
HS hoạt động nhóm
Tìm R= a- 30
R= 0 a-30= 0 a=30
Hoạt động 3: Củng cố (3 phút)
? Khi nào thì đa thức A chia hết (không chia hết) cho đa thức B
* Điền tiếp vào chỗ trống(....) :
a) Đa thức A chia hết cho đa thức B ta viết ......;
Khi đó R=........
b) Đa thức A không chia hết cho đa thức B ta viết ...............;
Khi đó Rgọi là ........,và bậc của R.........
HS trả lời:
A = B.Q ; R = 0
A = B.Q + R ;
R gọi là dư trong phép chia A cho B
bậc của R nhỏ hơn bậc của B.
Hoạt động4: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- ôn lại lý thuyết .
- Trả lời 5 câu hỏi Ôn tập chương I (sgk /32 )
- BTVN: 75 - 80 ( Tr 32 sgk)
Ngày soạn: 25/10/2010
Tiết 19:	ôn tập chương I ( T1)
I. Mục tiêu
- Hệ thống và củng cố các kiến thức cơ bản của chương I.
- Rèn kĩ năng giải các bài tập cơ bản trong chương.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1: Lý thuyết
1 . Phát biểu các quy tắc :
- Nhân đơn thức với đơn thức
- Nhân đơn thức với đa thức
- Nhân đa thức với đa thức
2. a, Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
- Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
b, Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức?
- Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B ?
- Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B ?
HS đứng tại chỗ trả lời
TQ: A.( B+C )= A.B+ A.C
(A + B)( C+ D )=A.C+A.D+B.C+B.D
Hoạt động2: Bài tập ôn tập 
* Dạng 1: Thực hiện phép tính
 1) B tập 75 a : Làm tính nhân
2) BTập 76. Làm tính nhân
a, ( 2x2- 3x)(5x2-2x+1)
b) (x-2y)(3xy+5y2+x)
-Gọi đại diện nhóm trình bày
3) Bài tập 80
GVgọi 2 em lên bảng 
HS ở dưới lớp làm vào nháp (phần a; c)?
+ Thu bài làm của 5 HS để kiểm tra
? Các phép chia trên có phải là phép chia hết không
4)Bài tập 83. Tìm n Z để 2n2-n+2 chia hết cho 2n+1
Gợi ý : Yêu cầu HS thực hiện phép chia
GV:
Với nX thì n-1Z 2n2- n+2chia hết cho 2n+1 khiHay 2n+1Ư(3)
-Yêu cầu HS giải tiếp
GV kết luận: vậy 2n2-n+2 chia hết cho 2n+1 khi n 
HS hoạt động nhóm
a) 5x2(3x2 -7x +2)
= 15x4 -35x3+10x2
b) (x-2y)(3xy+5y2+x)
= 3x2y+5xy2 +x2- 6xy2 - 10y3- 2xy
= 3x2y- xy2 - 10y3- 2xy+ x2
BT80/33
a. 6x3-7x2 - x+2 2x +1
 6x3+3x2 3x2 -5x+2
 -10x2 -x+2
 - 10x2 -5x
 4x+2
 4x+2
 0
c) (x2 - y2+6x+9) :(x+y+3)
= (x+y+3)(x+3 -y): (x+y+3) = (x+3 -y)
-HS thực hiện phép chia
2n2- n + 2	2n +1
-2n + n	n-1
 -2n+2
-2n-1
 -3
HS :2n+1=1 n=0
 2n+1=-1n=-1
 2n+1=3 n=1
 2n+1=-3 
Hoạt động 3: Củng cố (3 phút)
-HS nhắc lại các quy tắc
GV chốt lại phương pháp giải các bài tập trên
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN : Các bài còn lại ở phần ôn tập(tr33-SGK.)
Ngày soạn:25/10/2009	 
Tiết 20:	ôn tập chương I	(T2)
I. Mục tiêu
- Hệ thống và củng cố các kiến thức cơ bản của chương I.
- Rèn kĩ năng giải bài tập trong chương.
II. Chuẩn bị
Bảng phụ.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
1, Viết dạng TQ của 7 hằng đẳng thức đáng nhớ và phát biểu bằng lời
2, Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 
Hoạt động 2 : Bài tập
* Dạng 2: Rút gọn
1)Bài tập78a( tr33)
- Yêu cầu các nhóm trình bày
- GV chốt phương pháp giải
* Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
- Muốn phân tích đa thức thành nhân tử ta có những phương pháp nào ?
2) BT 79 (tr33)
+ Các nhóm làm phần a.c
+ Cho biết kết quả của từng nhóm
GV chốt lại phương pháp giải
* Dạng 4: Tìm x
3)BT 81 (tr33)
GV: Để tìm x ta làm như thế nào ?
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.
+ Gọi đại diện nhóm trình bày.
GV chữa và chốt phương pháp giải
*Dạng 5: Bài tập phát triển tư duy
4, Bài tập 82 .CM :
a , x2-2xy+y2+1 > 0 với mọi số thực x và y
? Có nhận xét gì vế trái của BĐT
b, x- x2 -1 < 0 với mọi số thực x
Gợi ý: Hãy biến đổi biểu thức vế trái sao cho toàn bộ các hạng tử chứa biến nằm trong bình phương của một tổng hoặc 1 hiệu
HS hoạt động nhóm
BT 78:
a) (x+2) (x-2) -(x-3)(x+1)
= x2 - 4 - x2 + 2x +3 = 2x-1
b, (2x+1)2+(3x-1)2+ 2(2x+1)(3x-1) =25x2
HS hoạt động nhóm
a) (x2 - 4) + (x-2)2
= (x-2)(x+2) +( x-2)2
= (x-2)( x+2 +x-2) = (x-2).2x
c) x3 -4x2 - 12x +27
= (x3+27) -(4x2+12x)
 = (x+3)(x2-3x+9)- 4x(x+3)
=(x+3)(x2-7x+9)
HS nhận xét
HS: Phân tích vế trái thành nhân tử
áp dụng: A.B = 0
b) (x+2)2 -(x-2)(x+2) =0
(x+2).(x+2- x+2) = 0
 4(x+2) = 0 => x =-2
c, x+2x2+2x3= 0
x( 1+x)2= 0
x= 0 hoặc 1+x=0 x= -1/
Bài 82 : a, Ta có x2-2xy+y2+1= (x-y)2+1
do (x-y)2 0 với mọi x,y
( x-y)2+1 > 0 với mọi x,y
Hay x2 -2xy+y2+1 > 0 với mọi x,y
b, x- x2+1 = - (x2-x+1)
 = - (x2-2x.1/2+1/4+3/4)
	=-{(x-1/2)2+3/4}
Ta có [(x-1/2)2+3/4] > 0 với mọi x
 - [(x-1/2)2+3/4] < 0 với mọi x
Hay x-x2+1 < với mọi x
Hoạt động 3: Củng cố (3 phút)
GV chốt lại phương pháp giải các dạng bài tập :
 + Phân tích đa thức thành nhân tử.
 + Nhân, chia đơn thức, đa thức.
 + Rút gọn, tính gía trị biểu thức.
 + Bài toán tìm x.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Xem lại các bài tập đã chữa, BTVN 75 -83(còn lại)/tr33
- Chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra 45 phút.
Ngày soạn: 4/11/2010
Ngày dạy: 5/ 11/2010
	Tiết 21:	kiểm tra chương I
I. Mục tiêu
- Học sinh năm vững các kiến thức cơ bản trong chương và giải thành thạo các dạng bài tập về nhân , chia đơn thức ,đa thức , vận dụng linh hoạt 7 hằng đẳng thức vào giải toán , phân tích đa thức thành nhân tử thành thạo 
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải
II. đề bài
Câu 1: Thực hiện phép tính : 
a , -3x.( 2x2 – x +1)
b , (x- 5)( 2x + 3)
c , (4x2y3 – 8x3y2 + xy) : 2xy
d , ( x4 -2x3 +4x2- 8x) : (x2+4)
Câu 2: Rút gọn biểu thức : 
a , (2x +3)2+( 2x+5)2 -2.(2x+ 3)( 2x+5 )
b , (x+2) (x2 – 2x + 4) – x3
Câu 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử:
a , x2 – xy + x – y
b , 2x2 + 2y2 +4xy – 8z2
c , x2+ 3x +2
Câu 4: Chứng minh rằng : x2 – 2 x + 2 > 0 với mọi số thực 
iii. Đáp án và biểu điểm
Câu1 (4 điểm): a: (1 đ)
 b :(1 đ) : - Đúng các hạng tử : 0,75 đ , rút gọn 0,25 đ
	c : (1 đ)
	d : (1 đ) - Đúng mỗi hạng tử 0,5 đ
Câu 2 (2 đ) : Mỗi câu 1 điểm
a , Viết đúng hằng đẳng thức hoặc khai triển đúng được 0,75 đ
 Rút gọn 0,5 đ
b, Thực hiện phép nhân đúng 0,5 đ - khai triển được hđt 0,25 đ - thu gọn 0,25 đ
Câu 3 (3đ) : Mỗi câu 1đ
a, Nhóm các hạng tử 0,25 đ - Phân tích từng nhóm 0,25 đ - kết quả 0,5 đ
b, Đặt nhân tử chung 0,25đ - Nhóm 0,25 - kết quả 0,5 đ
c, Tách đúng 0,25đ - nhóm 0,25 – phân tích từng nhóm 0,25 – kết quả 0,25 đ
Câu 4(1điểm): Viết được (x- 1)2+ 1 được 0,5 đ - Còn lại 0,5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Dai so 8(16).doc