1. Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) ?
2. Tìm nghiệm của đa thức sau :
a) P(x) = 3x + 6
b) Q(x) = x2 + 1
* Hỏi thêm : Em có nhận xét gì về số nghiệm của một đa thức ? 1. Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì số a đgl nghiệm của đa thức P(x)
2. a) 3x + 6 = 0 x = - 2
Vậy, x = -2 là 1 nghiệm của đa thức P(x)
c) Ta có x2 0 x2 +1 > 0
Vậy đa thức Q(x) khong có nghiệm
3. Mỗi đa thức ( khác đa thức không ) có thể có một nghiệm, hai nghiệm,. hoặc không có nghhiệm
NS : 06/4/2008 Tuần 30 Tiết : 64 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. Mục tiêu : - Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số , đơn thức , đa thức . - rèn kĩ năng viết đơn thức , đa thức có bậc xác định , có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài . Tính giá trị của biểu thức đại số , thu gọn đơn thức , nhân đơn thức . - Giáo dục học sinh ý thức chăm chăm chỉ học tập. II. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ : Đề bài tập củng cố HĐ1; Đề bài 60; Đề bài 59; Đề bài 61 SGK HS : Soạn câu hỏi ôn tập ; Bảng nhóm III. Tiến trình lên lớp Ổn định lớp (1’) 2. Kiểm tra (6’) Câu hỏi Trả lời (HS : TB) Biểu điểm Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) ? Tìm nghiệm của đa thức sau : P(x) = 3x + 6 Q(x) = x2 + 1 * Hỏi thêm : Em có nhận xét gì về số nghiệm của một đa thức ? 1. Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì số a đgl nghiệm của đa thức P(x) 2. a) 3x + 6 = 0 x = - 2 Vậy, x = -2 là 1 nghiệm của đa thức P(x) Ta có x2 0 x2 +1 > 0 Vậy đa thức Q(x) khong có nghiệm 3. Mỗi đa thức ( khác đa thức không ) có thể có một nghiệm, hai nghiệm,... hoặc không có nghhiệm 3đ 3đ 2đ 2đ 3. Bài mới Em đã được học những kiến thức nào về biểu thức đại số ? Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ ôn tập một số kiến thức chương IV về đơn thức, đa thức và giải một số bài tập về tính giá trị của biểu thức, thu gọn đơn thức, tính tích đơn thức . TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 10’ Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm về biểu thức đại số ,đơn thức,đa thức 1. Ôn tập khái niệm về biểu thức đại số ,đơn thức,đa thức 1)Biểu thức đại số . 2) Đơn thức: 3) Đa thức: GV: lần lượt nêu các câu hỏi GV: Biểu thức đại số là gì ? cho ví dụ. H: Thế nào là đơn thức? Hãy viết một đơn thức của hai biến x, y có bậc khác nhau. H: Bậc của đơn thức là gì? H: Hãy tìm bậc của mỗi đơn thức trên ? ? Tìm bậc các đơn thức sau: x; ; 0 H : Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Cho ví dụ ? H:Đa thức là gì? H: Viết một đa thức biến x có 4 hạng tử, hệ số cao nhất là –2 và hệ số tự do là 3. H: Bậc của đa thức là gì? ? Tìm bậc của đa thức vừa viết. H: Hãy viết một đa thức bậc 5 của biến x trong đó có 4 hạng tử, ở dạng thu gọn. Treo bảng phụ bài tập : 1.Các câu sau đúng hay sai: a. 5x là một đơn thức b. 2x3y là đơn thức bậc 3 c. 1/2 x2yz – 1 là một đơn thức d. x2 + x3 là đa thức bậc 5 e. 3x4 – x3 - 2 – 3x4 là đa thức bậc 4. 2. Hai đơn thức sau là đồng dạng . Đúng hay sai? a. 2x3 và 3x2 b. (xy)2 và x2y2 c. x2y 0,5xy2 Chuyển ý : Vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập như thế nào ? HS: lần lượt trả lời các câu hỏi mà GV nêu ra. HS: là những biểu thức mà trong đó ngoài các số , các kí hiệu phép toán... HS có thể lấy ví dụ tùy ý HS: biểu thức chỉ gồm một số , một biến hoặc một ... * 2x2y; -2x4y2; 1/3xy3 ... HS: bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. HS: 2x2y là đơn thức bậc 3 -2x4y2 là đơn thức bậc 6 xy3 là đơn thức bậc 4 HS: x là đơn thức bậc 1 là đơn thức bậc 0 0 được coi là đơn thức không có bậc HS:...có hệ số khác không và có cùng phần biến . Ví dụ : 2 xy2 và 0,5xy2 HS : Đa thức là một tổng của những đơn thức... HS:Có thể trả lời: -2x3 + x2 -x + 3. HS: là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó . HS:Nêu miệng:Đa thức trên có bậc 3 HS lên bảng có thể viết : - 3x5 + 2x3 + 4x2 - x Học sinh thực hiện nhóm 2 hs và đại diện nhóm trả lời đúng sai sai sai sai sai Đúng sai 12’ Hoạt động 2 : Luyện tập GV: Ghi đề bài 58 tr 49 SGK lên bảng . H: Để tính giá trị của biểu thức ta làm thế nào ? GV: Yêu cầu HS lên bảng thực hiện GV: nhận xét GV : Treo bảng phụ nội dung đề bài 60 - Hướng dẫn thực hiện cột đầu tiên. Bể A : 100 + 30.1 = 130 Bể B : 0 + 40. 1 = 40 Cả hai bể : 130 + 40 = 170 H: Hãy viết biểu thức biểu thị số lít nước trong mỗi bể sau thời gian x phút ? Chuyển ý : Thực hiện thu gon đơn thức , tính giá trị của biểu thức như thế nào ? - HS theo dõi - Thay các giá trị của biến vào biểu thức rồi thực hiện phép tính trên các số. - Hs đọc lập giải và 2hs xung phong lên bảng giải. -Hs cả lớp chữa bài làm vào vở - HS đọc đề HS theo dõi hướng dẫn của GV 2 HS lên bảng thực hiện mỗi em làm một câu. HS: nhận xét HS : Bể A : 100 + x.30 Bể B : 0 + x . 40 Dạng 1.Tính giá trị biểu thức: Bài 58 (tr 49 SGK): a)Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức 2xy(5x2y +3x –z) ta được: 2.1.(-1)[5.12.(-1)+3.1–(-2)] = -2. [-5 + 3+ 2] = 0 b) Thay x=1;y=-1; z = -2 vào biểu thức: xy2 + y2z3 + z3x4, ta được : 1.(-1)2 + (-1)2.(-2)3 + (-2)3.14 = 1.1 + 1.(-8) + (-8).1 = 1 – 8 – 8 = - 15. Bài 60 (Tr.49 SGK) a) 1 2 3 4 10 Bể A 130 160 190 220 400 Bể B 40 80 120 160 400 Cả2 bể 170 240 310 380 800 b) Biểu thức biểu thị số lít nước trong mỗi bể sau thời gian x phút : Bể A : 100 + x.30 Bể B : x.40 13’ GV: Treo bảng phụ đề bài 59 tr. 49 SGK H : Thực hiện như thế nào ? GV: yêu cầu 2 HS lên bảng điền vào chỗ trống. GV: nhận xét kết quả GV : Treo bảng phụ nội dung đề bài 61 GV: Hướng dẫn : Thực hiện tính tích hai đơn thức và tìm hệ số và bậc của đơn thức tích. - Yêu cầu HS thực hiện nhóm bài 61. - Thu kết quả 3 nhóm - GV giới thiệu kết quả ( lời giải trên bảng phụ ) và nhận xét kết quả bài làm hs. H : Có nhận xét gì về hai đơn thức tích ? HS: đọc đề HS: Lấy đơn thức 5xyz nhân cho đơn thức 5x2z ta được kết quả . = (5.5)(x.x2)(y.y)(z.z) = 25x3y2z2 HS : 2 học sinh lên bảng, mỗi hs thực hiện 2 câu. HS cả lớp cùng thực hiện và nhận xét kết quả . - HS đọc đề bài - HS chú ý nghe hướng dẫn và yêu cầu của GV -HS dãy 1 thực hiện câu a -HS dãy 2 thực hiện câu b HS các nhóm còn lại so sánh kết quả và nhận xét . - HS theo dõi kết quả và nhận xét của GV HS : Đó là hai đơn thức đồng dạng. Dạng 2. Thu gọn đơn thức, tính tích của đơn thức Bài 59 tr 49 SGK: 5xyz . 5x2 yz = = = = = 25x3y2z2 15x3y2z 74x4y3z2 25x4yz 125x5y2z2 -x2yz -5x3y2z2 Bài 61. Trang 50 SGK. a) Hệ số : ; Bậc đơn thức :9 b) (-2x2yz)(-3xy3z) = [(-2).(-3)](x2.x)(y.y3)(z.z) = 6x3y4z2 Hệ số : 6 ; Bậc đơn thức :9 4. Hướng dẫn về nhà: (3’) - Nắm vững những kiến thức đã ôn tập trong tiết 64 - Tự giải lại các bài tập , nắm vững cách giải hai dạng bài tập trên - Ôn tập quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng ; cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức . - Bài tập về nhà số 62, 63, 65 tr 50, 51 SGK; bài 51 tr 16 SBT - HSG : Cho hai đa thức : f(x) = x3 + x2 + ax – 5 G(x0 – 2x3 + 2ax – 9 Tìm a để f(-1) = g(1) HD : 62- Sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến - Tính P(x) + Q(x). P(x) - Q(x) theo hàng dọc - Cần chứng tỏ : P(x) = 0 ; Q(x) # 0 63 : a); b) thực hiện như bài 16 c) Cần chứng tỏ M(x) > 0 - Tiết sau ôn tập về : quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng ; cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức . HD HSG : Tính f(1) = ? g(-1) = ?... IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: