I . Đề bài :
Bài 1 :(3,5 điểm) Cho đa thức sau: Thu gọn , sắp xếp đa thức sau theo lũy thừa tăng dần của biến rồi tìm bậc của đa thức
A(x) = 6x3- x4 -7x + 25 + x2 – x5 -13x3 + 2x4 – 7x5 + x2 -4x5-12 .
a. Thu gọn đa thức
b. Sắp xếp đa thức sau theo lũy thừa tăng dần của biến rồi tìm bậc của đa thức
Bài 2 : (6,5 điểm) Cho :
P(x) = x2 – 2x – 5x5 + 7x3-12
Q(x) = x3 -2x4 -7x +x2 -4x5
Tính : a. P(x) + Q(x)
b. P(x) - Q(x)
II. Đáp án :
Bài 1 :
a. A(x) = -7x3 + x4 -7x +13 + 2x2 - 8x5 ( 1,5 đ)
b. A(x) = -8x5 + x4 -7x3 +2x2 – 7x +13 (1,5 đ )
Bậc của đa thức bằng 5 (0,5 đ )
LUYỆN TẬP §8 Ngày soạn: 06/04/2013 Ngày dạy : 09 /04/2013 Tuần: 31 Tiết: 63 I. Mục Tiêu : 1. Kiến thức : Củng cố cho HS làm thành thạo cộng , trừ đa thức một biến . 2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng công, trừ đa thức một biến . 3. Thái độ : Rèn luyện tính nhanh nhẹn và cẩn thận cho HS . II. Chuẩn Bị : - GV : Phấn màu , giáo án . - HS : Bảng phụ, học bài và làm bài tập , đồ dùng học tập . III. Phương pháp : - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm . IV. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định lớp : (1’) . Kiểm tra sĩ số : 7A2 : 7A3 : ................................................................................................ 2. Kiểm tra bài cũ:(6’) GV yêu cầu 2 HS lên làm bài tập 44 ”sgk” . 3. Nội dung bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG - TRÌNH CHIẾU Hoạt động 1:Bài tập 45”sgk” (6’) GV gợi ý sau đó gọi 2 HS làm hai câu . Hoạt động 2 Bài 50 (9’) GV gọi 2 HS lên bảng thu gọn hai đa thức trên. GV gọi 4 em HS lên bảng làm câu b theo 2 cách. Hoạt động 2: Bài 51 (7’) GV gọi hai HS lên bảng sắp xếp đa thức. GV cho HS thảo luận nhóm làm câu b theo cách 2. Thực hiện theo yêu cầu của GV . Hai HS lên bảng, các em khác làm và vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. Bốn HS lên bảng, các em khác làm và vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. Hai HS lên bảng, các em khác làm và vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. Thực hiện . Bài tập 45 “sgk”. a. P(x) + Q(x) = x5 -2x2 +1 Q(x) = ( x5 -2x2 +1 ) – (x4 -3x2 + -x) Q(x) = x5 – x4 +x2 + x + b. P(x) – R(x) = x3 R(x) = P)x) – x3 R(x) = (x4 -3x2 + -x )–x3 R(x) = x4 - 3x2 + - x –x3 Bài 50 : Cho hai đa thức: N = 15y3 + 5y2 – y5 – 4y3 – 2y M = y2 + y3 – 3y + 1 – y2 + y5 – y3 + 7y5 a) N = – y5 + 11y3 + 5y2 – 2y M = 8y5 – 3y + 1 b) N = – y5 + 11y3 + 5y2 – 2y M = 8y5 – 3y + 1 N + M = 7y5 + 11y3 + 5y2 – 5y + 1 N – M = –9y5 + 11y3 + 5y2 + y – 1 Bài 51: Cho hai đa thức: P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x2 – x3 Q(x) = x3 + 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x – 1 a) P(x) = – 5 + x2 – 4x3 + x4 – x6 Q(x) = – 1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5 b) P(x) + Q(x) = – 6 + x + 2x2 – 5x3 + 2x5 – x6 P(x) – Q(x) = – 4 – x – 3x3 + 2x4 – 2x5 – x6 4. Củng cố: Kiểm tra 15 phút : I . Đề bài : Bài 1 :(3,5 điểm) Cho đa thức sau: Thu gọn , sắp xếp đa thức sau theo lũy thừa tăng dần của biến rồi tìm bậc của đa thức A(x) = 6x3- x4 -7x + 25 + x2 – x5 -13x3 + 2x4 – 7x5 + x2 -4x5-12 . a. Thu gọn đa thức b. Sắp xếp đa thức sau theo lũy thừa tăng dần của biến rồi tìm bậc của đa thức Bài 2 : (6,5 điểm) Cho : P(x) = x2 – 2x – 5x5 + 7x3-12 Q(x) = x3 -2x4 -7x +x2 -4x5 Tính : a. P(x) + Q(x) b. P(x) - Q(x) II. Đáp án : Bài 1 : a. A(x) = -7x3 + x4 -7x +13 + 2x2 - 8x5 ( 1,5 đ) b. A(x) = -8x5 + x4 -7x3 +2x2 – 7x +13 (1,5 đ ) Bậc của đa thức bằng 5 (0,5 đ ) Bài 2 : a. P(x) = – 5x5 + 7x3 + x2 – 2x -12 (1đ) Q(x) = -4x5 -2x4 + x3 + x2 -7x (1đ) P(x) + Q(x) = -9x5 -2x4 + 8x3 + 2x2 -9x -12 (1,5 đ) b. P(x) = – 5x5 + 7x3 + x2 – 2x -12 (1 đ) Q(x) = -4x5 -2x4 + x3 + x2 -7x (1 đ) P(x) - Q(x) = x5 +2x4 + 6x3 + 5x -12 (2đ) 5 .Hướng dẫn về nhà : (1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS làm bài tập 53. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...................
Tài liệu đính kèm: