Giáo án Đại số khối 8 - Trường THCS Sơn Tiến - Tiết 59: Luyện tập

Giáo án Đại số khối 8 - Trường THCS Sơn Tiến - Tiết 59: Luyện tập

I. Mục tiêu:

Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.

Vận dụng các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức.

II. Chuẩn bị:

- GV: So¹n bµi, ®c tµi liƯu tham kh¶o, dơng cơ hc d¹y hc.

- HS: Xem bµi tp tr­íc nhµ, dơng cơ hc tp.

III. Hoạt động trên lớp:

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 940Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 8 - Trường THCS Sơn Tiến - Tiết 59: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
D¹y líp: 8B; 8E. Ngµy so¹n: 21/03/2010.
TiÕt PPCT: 59. Ngµy d¹y: 25/03/2010.
LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu: 
Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự. 
Vận dụng các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức. 
II. Chuẩn bị: 
- GV: So¹n bµi, ®äc tµi liƯu tham kh¶o, dơng cơ häc d¹y häc.	
- HS: Xem bµi tËp tr­íc ë nhµ, dơng cơ häc tËp. 
III. Hoạt động trên lớp: 
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ: 
Nhắc lại tính chất nói về sự liên hệ giữ thứ tự và phép cộng, liên hệ giữ thứ tự và phép nhân.
So sánh: 2.3 và 2.4
a+3 và b+3 (a>b)
Đáp án: 3<4 Þ 2.3 < 2.4
Vì a>b Þ a+3>b+3
GV nhận xét cho điểm 
Hoạt động 2:
Luyện tập
+ Cho hs làm BT9/40sgk
Hs đứng tại chỗ trả lời và giải thích
+ Bài tập:10/40sgk
Hs nêu cách làm của từng câu
So sánh -2 với -1,5
Nhân cả 2 vế với 3
Nhân cả hai vế với 10
Cộng cả hai vế với 4,5
Hs lên bảng trình bày
+ Bài tập: 11/40sgk
Hs đọc đề bài
Từ gt Þ điều cần c/m
Hs lên bảng trình bày
Hoạt động 3:
Củng cố
+ BT13/40sgk
Hs làm bài theo nhóm
Mỗi nhóm 1 câu
Trong mỗi câu em hãy cộng, trừ hoặc nhân thêm một lượng saocho kết quả cuối cùng xuất hiện a,b (ở hai vế)
Chú ý: Nhân với số âm thì BĐT đổi chiều
Hs lên bảng trình bày
Bài 14/40sgk vào phiếu học tập
Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã làm
- Làm bài 12/40 sgk
HS trả lời và làm bài tập 
Bài 9
a ) Sai
b ) Đúng
c ) Đúng
d ) Sai 
Bài 10
Ta có: -2<-1,5 Þ (-2).3 <(-1,5).3
 Þ (-2).3 <-4,5
b) * Ta có: (-2).3 <-4,5
Nên: (-2).3.10 <-4,5.10
Þ (-2).3 <-4,5
* Ta có: (-2).3 <-4,5
Nên: (-2).3+4,5 <-4,5+4,5
Þ (-2).3+4,5 < 0
Bài 11
Vì a<b nên 3a<3b Þ 3a+1 < 3b+1
Vì a-2b Þ -2a-5> -2b-5
Bài 13
Ta có: a+5<b+5
Nên a+5-5<b+5-5
Þ a<b
Ta có: -3a > -3b
Nên -3a . < -3b. 
Þ a<b
5a-6 5b -6
Nên 5a-6+6 ³ 5b -6+6
Þ 5a³ 5b
Þ 5a³ 5b
Þ a³ b
-2a+3 £ -2b+3
Þ -2a+3-3 £ -2b+3 -3
Þ -2a£ -2b
Þ -2a³ -2b
Þ a ³ b
HS làm bài 

Tài liệu đính kèm:

  • docDS 8 tiet 59doc.doc